베트남어의 vết tì은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 vết tì라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 vết tì를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어vết tì라는 단어는 미르, 용기병, 드래곤를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 vết tì의 의미

미르

용기병

드래곤

더 많은 예 보기

Bài giảng “Giữ mình tách rời khỏi thế gian và không bị tì vết” nhấn mạnh việc chúng ta cần phải tránh không để bị tì vết vì có tính thiên vị và phân chia giai cấp (Gia-cơ 2:5-9).
“세상으로부터 분리되어 점이 없는 상태를 유지하라”는 연설에서는 편파적인 태도 및 계층간의 차별을 두는 일과 같은 오점들을 피해야 할 필요성을 강조하였습니다.
Chúng ta có thể ví điều đó như là ông bị một tì vết làm móp méo.
마치 그에게 찌그러진 곳이 생긴 것과 같습니다.
“Nhưng được nên thánh và không tì vết”.—5:27.
“[도리어] 거룩하고 흠이 없게 하시려는 것입니다.”—5:27.
16 Phi-e-rơ cũng nói rằng chúng ta phải “chẳng chỗ trách được [“không tì vết”, Bản Dịch Mới] ”.
16 베드로는 또한 우리가 “흠도 없”이 나타나야 한다고 말합니다.
2 Chúng ta nhất quyết giữ mình thanh sạch trước Đức Giê-hô-va và không bợn tì vết của thế gian này.
2 세상에서 점이 없는 상태로 여호와 앞에 깨끗한 신분을 유지하겠다는 것이 우리의 결의입니다.
Vì thế, khi ông đã sanh con cái, hết thảy chúng đều nhận cái tì vết của tội lỗi hay là sự bất toàn.
그러므로 그가 자녀를 갖게 되었을 때 그들은 모두 죄 혹은 불완전성의 자국을 갖게 된 것입니다.
Vì chúng ta không thể nào tự tẩy rửa được tì vết của tội lỗi hay tự giải thoát khỏi án phạt của Đức Chúa Trời.
우리는 우리 자신으로부터 죄, 얼룩을 깨끗이 씻거나 하나님의 단죄로부터 벗어날 수 없읍니다.
Khi nhìn sơ trong gương, chúng ta thấy rõ những khuyết điểm và tì vết của cơ thể, cho thấy sự bất toàn về thể xác.
거울을 흘끗 볼 때 우리는 마음에 들지 않는 신체의 점과 , 즉 불완전한 육체의 표시가 뚜렷이 눈에 들어오는 것을 피할 수 없습니다.
34 Và tới mức mà họ làm được như vậy, thì họ sẽ atẩy sạch y phục của mình, và họ sẽ trở nên không tì vết trước mặt ta.
34 그리고 그들이 이를 행하는 만큼, 그들은 자기의 옷이 더러워짐을 ᄀ면하리니, 그들이 내 앞에서 없게 되리라.
Chúng ta phải cố gắng luôn luôn mặc lấy nhân cách mới, đừng để cho những nét nào thuộc lối sống cũ gây tì vết cho nhân cách mới.
우리는 새 성품을 입기 위해 계속 열심히 노력해야 하며, 옛 생활 방식에서 틀잡힌 특성들로 인해 새 성품이 더럽혀지게 방임해서는 안 된다.
Giữ được sự trung kiên không tì vết, ngài đã có thể nói cùng các kẻ nghịch lại ngài: “Trong các ngươi có ai bắt ta thú tội được chăng?”
(히브리 7:26) 흠없는 충절로써, 그분은 원수들에게 “너희 중에 누가 나를 죄로 책잡겠느냐”라고 말씀하실 수 있었습니다.
Không xiêu lòng trước những lời ngọt ngào của Sa-lô-môn, nàng Su-la-mít dù bất toàn, đã chứng tỏ mình là người không tì vết về mặt đạo đức.
술람미 소녀는 불완전했지만, 솔로몬의 유혹을 물리침으로 자신에게 도덕적으로 흠이 없음을 증명하였습니다.
+ Họ đã được mua+ từ nhân loại để làm trái đầu mùa+ cho Đức Chúa Trời và Chiên Con, 5 trong miệng họ không có điều gì dối trá; họ chẳng có tì vết nào.
+ 그들은 하느님과 ‘어린양’을 위한 첫 열매로서+ 하느님께서 인류 가운데서 사신 자들인데,+ 5 그들의 입에서는 거짓을 찾을 수 없었다. 그들은 흠이 없는 자들이다.
Khi của lễ hy sinh bằng máu được thực hiện trong các đền thờ cổ xưa, các thầy tư tế hy sinh một con chiên con không tì vết, hoàn hảo về mọi mặt.
고대의 성전에서는 제사장들이 모든 면에서 완벽한, 없는 어린 양을 제물 삼아 피의 희생물을 바쳤습니다. 구주는 순결하시기에 경전에서 종종 “하나님의 어린 양”으로 일컬어집니다.(
Chúng ta có thể tự hỏi liệu phần thuộc linh của mình có bao giờ có thể làm tròn lệnh truyền phải đứng không tì vết trước mặt Ngài vào ngày sau cùng không.
마지막 날에 그분 앞에 없이 서라는 명령이 과연 영적으로 성취 가능한 일인지 의문이 들지도 모릅니다.
* Các anh chị em cần có những thay đổi nào nhằm mục đích giữ ngày Sa Bát được thánh một cách tốt hơn để có thể hoàn toàn không bị tì vết của thế gian?
* 여러분이 세상에 물들지 않도록 안식일을 거룩하게 잘 지키기 위해 변화될 필요가 있는 것에는 어떤 것이 있을까?
Nếu quá khứ của họ dính nhiều tì vết luân lý và thiêng liêng trầm trọng, điều dễ hiểu là họ cần có thời gian để sống theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
(고린도 전 7:39) 만일 그들이 과거에 심각한 도덕적, 영적 결함에 관련되어 있었다면 그들이 하나님의 표준에 순응하는 데 시간이 걸렸을 것이라는 점은 이해할 있는 일입니다.
“Và để các ngươi có thể giữ cho mình khỏi tì vết của thế gian một cách trọn vẹn hơn, các ngươi phải đến nhà nguyện và dâng Tiệc Thánh vào ngày thánh của ta;
“자기를 더욱 온전히 지켜 세상에 물들지 아니하도록 나의 거룩한 날에 기도의 집에 가서 네 성찬을 바칠지어다.
7 Tôi có alòng bác ái đối với dân tôi, và có một đức tin lớn lao nơi Đấng Ky Tô rằng tôi sẽ gặp được nhiều người không tì vết trước ghế phán xét của Ngài.
7 나는 내 백성을 ᄀ사랑하며, 주의 심판대에서 없는 영혼을 많이 만나게 되리라는 큰 신앙을 그리스도 안에 갖고 있노라.
Tôi phải nhanh chóng nói thêm rằng sự hiểu biết đó đã không làm cho chúng tôi không bị tì vết và không nhất thiết làm cho cuộc sống được dễ dàng một cách kỳ diệu.
그렇다고 해서 이 지식이 마술처럼 우리를 흠 없이 만들거나 삶을 쉽게 만들었다는 뜻은 아님을 덧붙입니다.
10 Vì sự sống của Chúa Giê-su được chuyển xuống từ trên trời vào lòng một người nữ, nên ngài sinh ra là một người hoàn toàn, không bị tì vết bởi tội lỗi của A-đam.
10 예수의 생명은 하늘에서 한 여자의 태로 옮겨졌으며, 그리하여 그분은 아담의 죄로 더럽혀지지 않은 완전한 인간으로 태어나셨습니다.
Thế mà không hề có điều gì cho thấy các thầy tế lễ đã trích dẫn Luật Pháp Đức Chúa Trời để giải thích cho dân chúng biết con vật có tì vết sẽ không được chấp nhận.
그러나 제사장들 가운데서 그런 결함이 있는 동물은 받아들여질 수 없다는 하느님의 법을 일깨워 준 사람이 있었다는 암시는 전혀 없습니다.
Với sự hiểu biết này của phúc âm, học sinh cũng đã học được rằng nếu chúng ta sống theo các nguyên tắc của phúc âm, thì chúng ta có thể đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.
학생들은 복음에 대한 이런 이해를 통해 우리가 복음 원리대로 생활하면 마지막 날에 하나님 앞에 없이 설 수 있다는 것도 배웠다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 vết tì의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.