베트남어의 vì vậy cho nên은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 vì vậy cho nên라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 vì vậy cho nên를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어vì vậy cho nên라는 단어는 그러므로, 따라서, 그러니까, 나중에, 고로를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 vì vậy cho nên의 의미

그러므로

(consequently)

따라서

(consequently)

그러니까

나중에

(consequently)

고로

더 많은 예 보기

Vì vậy cho nên người ta phải dịch Kinh-thánh ra nhiều thứ tiếng khác.
그래서, 성서는 다른 말로도 베껴졌어요.
Vì vậy cho nên hãy để tôi được chia sẻ những suy nghĩ cuối cùng của mình.
자 제 마무리 생각들을 말씀드리도록 하지요.
Vì vậy, chúng ta không nên cho rằng một số người sẽ không bao giờ chấp nhận thông điệp Nước Trời.
그러므로 특정 부류의 사람들은 왕국 소식을 도저히 받아들이지 못할 것이라고 지레짐작하는 일이 있어서는 결코 안 됩니다.
2 ta ban cho họ một lệnh truyền; vậy nên hãy lắng tai nghe, lời Chúa phán với họ như vậy
2 이는 내가 그들에게 계명을 주는 까닭이니, 그런즉 귀를 기울여 들으라. 이는 이같이 주가 그들에게 말함이라—
Vì vậy, bạn không nên ngần ngại cho người thân cơ hội biết được lẽ thật.—Đọc Châm-ngôn 3:27.
그러므로 친족에게 진리를 발견할 기회를 주는 것을 주저하지 마십시오.—잠언 3:27 낭독.
+ 4 Vì vậy, tôi nghĩ mình nên cho anh biết: ‘Hãy mua nó trước mặt dân chúng và các trưởng lão của dân tôi.
4 내 생각에, 당신에게 그 사실을 알리고 이렇게 말해야 할 것 같았소. ‘주민들과 내 백성의 장로들 앞에서 그것을 사시오.
10 Và cũng điều Su Lê đã làm nên cha ông giao vương quốc cho ông; vậy nên, ông bắt đầu trị thay thế cha mình.
10 이에 이제 슐이 행한 그 일로 인하여 그 부친이 그에게 왕국을 넘겨준지라, 그러므로 그가 그 부친의 대신에 다스리기 시작하였더라.
Vì vậy khi cho lời khuyên, trưởng lão không nên dùng những lời cay nghiệt trách mắng người phạm lỗi.
그러므로 장로는 충고를 베풀 때, 잘못을 범한 사람을 거친 말로 심하게 꾸짖지 않을 것입니다.
Vì vậy, chúng ta nên tự đặt cho mình những câu hỏi như: Tài liệu này có ý nghĩa gì cho cá nhân tôi?
(베드로 둘째 1:19) 따라서 우리는 이렇게 자문해 보아야 한다.
Vì vậy Kinh-thánh nói: “Cho nên, bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, mọi người đều phạm tội” (Rô-ma 5:12).
“한 사람으로 말미암아 죄가 세상에 들어오고 죄로 말미암아 사망이 왔나니 이와 같이 모든 사람이 죄를 지었으므로 사망이 모든 사람에게 이르렀느니라.”—로마 5:12.
Vì vậy, người công bố nên cho anh thư ký hội thánh và giám thị buổi học cuốn sách biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc.
그러므로 전도인들은 서기와 서적 연구 감독자에게 자신의 최신 주소와 전화번호를 알려 주어야 합니다.
Vì vậy, người công bố không nên viết thư cho văn phòng chi nhánh để đặt tạp chí dài hạn.
전도인들은 개인 예약 신청을 위해 지부 사무실로 편지를 보내는 일이 있어서는 안 될 것입니다.
Và họ đã làm cho nhà vua buồn khổ vô cùng những lời than vãn ấy; vậy nên, ông thuận cho họ làm theo ý muốn của họ.
이에 저들이 저들의 불평으로 왕을 심히 괴롭게 한지라, 그러므로 그가 저들에게 허락하여 저들로 하여금 그 원대로 하게 하였더라.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “ thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
그와 같이 드러나 있는 원리들의 경우에는 종종 “이리하여 우리는 ...... 알게 되나니”, “그러므로”, “그리하여”, 또는 “보라” 등의 말과 함께 오면서 경전의 저자가 그의 메시지를 요약하거나 결론을 내리고 있음을 말해 준다.
Ngài không biểu hiện cho chúng ta trông thấy, vậy nên chẳng có Thượng Đế.
이는 주께서 우리에게 자신을 보이지 아니하심이라. 그러므로 하나님이 없다 하는도다.
Vì vậy nó trở nên khá logic khi từ chối dịch vụ cho dụng cụ tiêm
따라서 마약 중독자들에게 서비스를 거부하는 것은 합리적으로 보입니다.
Cô không có hy vọng được giải cứu, vì vậy cô tự làm cho mình trở nên chai đá về mặt cảm xúc để tự bảo vệ mình khỏi thực tại khủng khiếp.
구출될 희망이 없었기에 공포라는 현실에 냉담해졌습니다.
Vì vậy, tín đồ Đấng Christ nên chờ đợi cho đến khi mình thành thục mới kết hôn và chỉ kết hôn “theo ý Chúa”.
따라서 그리스도인들은 장성한 사람이때까지 기다렸다가 결혼하기를 원하며 또한 “주 안에서만” 결혼할 것입니다.
14 Và các Thượng Đế phán: Chúng ta hãy làm nên một kẻ giúp đỡ cho người này, người này sống một mình không tốt, vậy nên chúng ta sẽ tạo dựng một kẻ giúp đỡ cho hắn.
14 또 하나님들께서 이르시되, 그 사람을 위하여 돕는 배필을 짓자. 이는 사람이 홀로 있음이 좋지 아니함이니, 그러므로 그를 위하여 돕는 배필을 지으리라 하시니라.
Vì vậy, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi có để cho những lo toan cuộc sống lấn át mục tiêu tâm linh không?
‘나는 생활의 염려 때문에 곁길로 빗나가고 있지는 않은가?
2 Bởi những chuyện như vậy thường xảy ra, cho nên hiển nhiên nhiều người đã nói chuyện với một nhân vật nào đó ở trong lãnh vực thần linh.
2 이러한 경험이 매우 흔한 일이므로 많은 사람들이 영계에 있는 누군가와 이야기한 것은 틀림없는 사실입니다.
Bạn sẽ đặt rất nhiều nỗ lực cho mùa này vì vậy chúng tôi khuyên bạn nên tạo chiến dịch dưới dạng chiến dịch mới riêng.
시즌별 특수를 집중적으로 공략하기 위해 별도의 캠페인을 새로 만드는 것이 좋습니다.
khoảnh khắc hoàn hảo như vậy, nên tôi sẽ tiếp tục cố gắng, cho dù có vụng về.
완전한 순간을 향해 저는 아무리 어설프더라도 계속해서 앞으로 나아가고자 노력합니다.
Đó là “ngày cứu-rỗi” cho Chúa Giê-su bởi ngài giữ trọn lòng trung kiên và vì vậy “trở nên cội-rễ của sự cứu-rỗi đời đời cho kẻ vâng lời Ngài” (Hê-bơ-rơ 5:7, 9; Giăng 12:27, 28).
그 기간은 예수께 “구원의 날”이 되었는데, 그분이 온전히 충절을 유지하셨고 그리하여자기에게 순종하는 모든 사람에 대하여 영원한 구원을 책임지게 되셨”기 때문입니다.—히브리 5:7, 9; 요한 12:27, 28.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 vì vậy cho nên의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.