Co oznacza bắc-bắc tây w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa bắc-bắc tây w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać bắc-bắc tây w Wietnamski.
Słowo bắc-bắc tây w Wietnamski oznacza północny północny zachód. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa bắc-bắc tây
północny północny zachód
|
Zobacz więcej przykładów
Belarus giáp biên giới với các nước: Latvia (phía bắc), Litva (tây bắc), Ba Lan (tây), Nga (bắc và đông) và Ukraina (nam). Graniczy z Polską (na zachodzie), Litwą, Łotwą (na północy), Rosją (na wschodzie) i Ukrainą (na południu). |
Phạm vi sinh sống ban đầu của bò này bao gồm phần lớn các khu rừng phương bắc vùng Alaska, Yukon, phía tây các lãnh thổ Tây Bắc, đông bắc British Columbia, phía bắc Alberta, và tây bắc Saskatchewan. Jego pierwotny obszar występowania obejmuje znaczną część lasów borealnych Alaski, Jukon, zachodnich Terytoriów Północno-Zachodnich, północno-wschodniej Kolumbii Brytyjskiej, północnej Alberty oraz północno-zachodniego Saskatchewan. |
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. Z PRZYLĄDKA Colgate, położonego na północno-zachodnim krańcu Ameryki Północnej, Peary dostrzegł coś, co wyglądało na białe szczyty jakiejś odległej krainy. |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. Lecz istnieją także regionalne problemy środowiskowe, takie jak kwaśne deszcze od Środkowego Zachodu do Północnego Zachodu, z Europy Zachodniej po Arktykę i ze Środkowego Zachodu, z Mississippi po martwą strefę Zatoki Meksykańskiej. |
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây. Cały dzień możemy mówić, że zachód jest na północy, a północ na zachodzie, i nawet wierzyć w to z całego serca, ale jeśli na przykład chcemy polecieć z Quito w Ekwadorze do Nowego Jorku w Stanach Zjednoczonych, jest tylko jeden kierunek, który nas tam zaprowadzi, i jest to północ — nie dolecimy tam obierając kierunek na zachód. |
Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai. Pomimo tego że skończył college ponad 40 lat temu, pozostaje pilnym studentem, z chęcią stale przyjmując doradcze wskazówki od swoich starszych stażem Braci, podczas gdy nadzorował Obszar Zachodu Ameryki Północnej, Północnego-Zachodu i trzech obszarów w stanie Utah, służył jako dyrektor wykonawczy Departamentu ds. świątyń oraz jako członek Prezydium Siedemdziesiątych, współpracując ściśle z Kworum Dwunastu. |
Đô thị này cũng giáp Ypres ở phía Đông, Voormezele ở phía Đông Nam, Kemmel và Dikkebus ở phía Nam, Reningelst ở Tây Nam, Poperinge ở Tây, Elverdinge ở Bắc và Brielen ở vùng Đông Bắc. Gmina graniczy również z Ypres na wschodzie, Voormezele na południowym wschodzie, Kemmel i Dikkebus na południu, Reningelst na południowym zachodzie, Poperinge na zachodzie, Elverdinge na północy i Brielen na północnym wschodzie. |
Nhưng khi nói đến thành phố, những quốc gia ở phía Bắc là tâm điểm của câu chuyện, đó là Bắc Mĩ, Tây Âu, Úc và Nhật Bản, nơi mà tỷ lệ bạo lực ở mức thấp nhất từ trước đến nay. Jednak gdy chodzi o miasta, temat zdominowany jest przez Północ, Amerykę Północną, Zachodnią Europę, Australię oraz Japonię. |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. Po odniesieniu zwycięstwa w II wojnie światowej król południa wycelował w swego rywala przerażającą broń jądrową i utworzył przeciw niemu potężny sojusz militarny — Organizację Paktu Północnoatlantyckiego (NATO). |
Một người có chiếc la bàn luôn chỉ hướng bắc-tây bắc. Którego kompas wskazuje północny zachód. |
Bắc-Tây Bắc Północ - północny zachód. |
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. Co do Bieguna Północnego, to 29 grudnia ta sama ulewa, która spowodowała powodzie w środkowozachodniej Ameryce, podniosła temperaturę na Biegunie Północnym o 28 stopni Celsjusza, powodując jego topnienie w samym środku długiej, ciemnej, zimowej, polarnej nocy. |
Trong phần lớn thành phố, các đường phố được ấn định theo định dạng đường kẻ ô với đường phố nằm theo trục đông-tây sẽ mang tên bằng mẫu tự (thí dụ như C Street SW có nghĩa là Đường C, khu tây nam) và đường phố năm theo trục bắc-nam sẽ mang tên bằng số (thí dụ 4th Street NW có nghĩa là Đường số 4, khu tây bắc). Wszystkie nazwy ulic zawierają skrót określający, w której ćwiartce się znajdują, większość z nich nadawano według wzorców: drogi o przebiegu ze wschodu na zachód identyfikują litery (np. C Street SW), a o przebiegu z północy na południe – numery (np. 4th Street NW). |
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố. W mieście na północy i zachodzie nie ma prądu. |
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố. Prądu nie mają mieszkańcy rejonu północnego i północno-zachodniego. |
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc. Pisaliśmy, że w XXI wieku dojdzie do przesunięcia stref klimatycznych, powstania regionów podatnych na suszę w Ameryce Północnej i Azji, erozji pokryw lodowych, wzrostu poziomu mórz i otwarcia legendarnego Przejścia Północno-Zachodniego. |
Thành phố Washington được chia thành bốn khu định hướng không đồng đều: Tây Bắc (NW); Đông Bắc (NE); Đông Nam (SE); và Tây Nam (SW). Dystrykt podzielono na cztery kwadranty o niejednakowej powierzchni: Północno-Zachodni (NW), Północno-Wschodni (NE), Południowo-Wschodni (SE) oraz Południowo-Zachodni (SW). |
Những cuộc thám hiểm vùng Đại Tây Dương của người Phê-ni-xi và Hy Lạp đến những vùng phía nam châu Phi và phía bắc của Bắc Cực giúp người ta mở mang kiến thức, chứ không chỉ giới hạn ở Địa Trung Hải. Dzięki Fenicjanom i Grekom ludzkość mogła poznać geografię nie tylko rejonów Morza Śródziemnego czy nawet Atlantyku, ale też południowych krańców Afryki oraz terenów arktycznych na dalekiej północy. |
Phần còn lại của nó chỉ được tìm thấy trong hang đá vôi tại khối núi Ankarana trong Khu bảo tồn Ankarana và Anjohibe, cho thấy một dải ngang qua cực bắc và tây bắc của đảo. Jej szczątki znaleziono jedynie w krasowej jaskini w masywie Ankarana w obrębie Réserve spéciale d'Ankarana, jak też w Anjohibe, co wskazuje, że swoim zasięgiem obejmowała północ oraz północny zachód wyspy. |
Đức có các đỉnh núi cao trên dãy Alpen, trong đó có đỉnh cao nhất: Zugspitze có cao độ 2.962 mét (9.718 ft) ở phía nam đến bờ biển Bắc (Nordsee) ở Tây Bắc và biển Baltic (Ostsee) ở Đông Bắc. Niemcy rozciągają się od Alp (z najwyższym szczytem kraju – Zugspitze o wysokości 2962 m n.p.m.) na południu po brzegi Morza Północnego (Nordsee) na północnym zachodzie oraz Bałtyku (Ostsee) na północnym wschodzie. |
Một tàu cao tốc phóng hết tốc lực từ bờ biển Bắc Phi hướng về phía Gibraltar; một nhà lưu động có xe kéo từ Ba Lan di chuyển về hướng tây; một xe vận tải Bun-ga-ri lái về hướng bắc Âu Châu; một phi cơ bay từ Moscow tới Munich. Od wybrzeża Afryki Północnej mknie w kierunku Gibraltaru motorówka; z Polski wyrusza na Zachód samochód z przyczepą kempingową; bułgarska ciężarówka jedzie do Europy Północnej; z Moskwy do Monachium leci samolot. |
Vào giữa tháng 7 năm 2005 và tháng 5 năm 2006, Sân Old Trafford lại được mở rộng thêm 8 000 khán giả ở góc phần tư cả hai phía tây bắc và đông bắc của Sân. Od lipca 2005 roku do maja następnego roku na północno-zachodnim i północno-wschodnim rogach stadionu zamontowano kolejne 8 tysięcy miejsc siedzących. |
Ông đã từng phục vụ với tư cách là giám trợ; chủ tịch phái bộ truyền giáo; Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Trung Ương kể từ tháng Tư năm 2000; giám sát viên của Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; cố vấn trong Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng Trung Âu; Giám Đốc Chấp Hành của Sở Đền Thờ; thành viên trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi kể từ năm 2005; và Chủ Tịch Thâm Niên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi kể từ tháng Tư năm 2009. Służył jako biskup, prezydent misji, członek Władz Generalnych jako Siedemdziesiąty od kwietnia 2000 r., nadzorujący Obszar Zachodu Ameryki Północnej, Północnego-Zachodu i trzech obszarów w stanie Utah, doradca w Prezydium Obszaru Europy Środkowej, dyrektor wykonawczy Departamentu ds. świątyń, członek Prezydium Siedemdziesiątych od 2005 roku i Prezydent-Senior Siedemdziesiątych od kwietnia 2009 roku. |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. W Saskatchewan, podobnie jak w całej tajdze, płyną nasze najsłynniejsze rzeki i wspaniałe jeziora o których uczy się w szkołach: rzeka Peace, jeziora Athabaska, Churchill czy Mackenzie. Były to też historyczne szlaki podróżników i "gońców leśnych", pionierów zachodniej kolonizacji północnej Kanady. Wykorzystując technologię Indian, używali łodzi kanu, aby wyznaczyć szlak handlowy - tzw. Przejście Północno-Zachodnie do handlu futrami. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu bắc-bắc tây w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.