Co oznacza bài chính tả w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa bài chính tả w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać bài chính tả w Wietnamski.
Słowo bài chính tả w Wietnamski oznacza dyktando, dyktowanie, dyktat. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa bài chính tả
dyktando
|
dyktowanie
|
dyktat
|
Zobacz więcej przykładów
Ông đã xuất bản một bài mô tả chính xác về hiện tượng này, nhưng vì thời đó kiến thức về bản chất vật lý của ánh sáng còn nghèo nàn nên ông không thể giải thích rõ ràng. Opublikował opis tego zjawiska, ale ponieważ fizyczna natura światła nie była jeszcze wtedy rozumiana, nie był w stanie go wytłumaczyć. |
Các nhân vật chính của bài thơ là một người chăn cừu tên là Syphilus (có lẽ là một lỗi chính tả biến thể của Sipylus, một nhân vật trong Metamorphoses của Ovid). Protagonistą poematu był pasterz zwany Syfilusem (być może odpowiednik postaci z „Metamorfoz” Owidiusza, Sipylusa). |
Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà. A może w klasie oraz w domu podczas odrabiania lekcji uczeń mógłby używać komputera z programem sprawdzającym pisownię? |
Bài kiễm tra chính tả cháu bị trượt và quên... Oblałeś test z literowania i zapomniałeś... |
Các anh chị em và tôi có thể học một bài học quan trọng về những ước muốn ngay chính từ các môn đồ trung tín của Đấng Chủ Tể đã được mô tả trong Sách Mặc Môn. Wy i ja otrzymaliśmy wspaniałą lekcję na temat prawych pragnień od wiernych uczniów Pana, którzy są opisani w Księdze Mormona. |
Chỉ dẫn học sinh chuẩn bị các đầu đề cho bài báo dựa trên các câu thánh thư đã được chỉ định của họ mô tả điều mà những người ngay chính đã làm để đứng lên chống lại sự tà ác. Poleć uczniom, aby na podstawie przydzielonych im wersetów wymyślili nagłówki wiadomości lub tytuły artykułów prasowych opisujące, co robili prawi ludzie, by sprzeciwić się niegodziwości. |
Miêu tả bài hát là "trái tim và tâm hồn chân thật của album", Gaga đã nhấn mạnh sức ảnh hưởng của Joanne lên gia đình cô và chính bản thân cô. Gaga opisała tę piosenkę jako „prawdziwy utwór z serca i duszy” oraz podkreśliła jak bardzo Joanne wpłynęła na piosenkarkę i jej rodzinę. |
Vào năm 1943, Kanner đã đăng một bài báo mô tả 11 bệnh nhân trẻ mà họ dường như sống trong những thế giới riêng, không để ý những người xung quanh họ, thậm chí cả cha mẹ của chính họ. W 1943 Kanner opublikował artykuł, w którym opisał 11 małych pacjentów, którzy zdawali się mieć własny świat i którzy ignorowali ludzi wokół nich, nawet swoich rodziców. |
Cô cũng định đặt tên cho bài hát với một cái tên sai chính tả như "Dirtee" hoặc "Dirrdy". Rozważała także nadanie utworowi tytułów "Dirtee" lub "Dirdee". |
Đây là một bài cầu nguyện có thể diễn tả những cảm nghĩ của chính bạn. Modlitwę tę warto wziąć sobie do serca. |
Fermina là một học viên xuất sắc, chị chăm chỉ soạn bài, làm bài tập, siêng năng tập đánh vần và viết đúng chính tả. Fermina była pilną uczennicą — sumiennie przygotowywała się do zajęć, odrabiała lekcje i wytrwale ćwiczyła ortografię. |
Nhánh thứ ba của chính phủ Hoa Kỳ là nhánh tư pháp và được miêu tả chi tiết trong bài viết 3. Trzecią gałęzią rządu USA jest gałąź sądownicza, opisana w Artykule III. |
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. 4) Co wydarzyło się w Madison Square Garden, gdy brat Rutherford wygłaszał wykład „Rząd i pokój”? |
Điều này không cản trở sự liên tục hay mạch lạc của bài giảng, nhưng các ý kiến nên được diễn tả cách rõ ràng chính xác đến độ bạn có thể khai triển một ý kiến, đưa ý đó đến một cao điểm, và tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến kế tiếp. Nie musi to naruszać spoistości przemówienia, powinieneś bowiem tak formułować myśli, żebyś mógł osiągnąć jakiś określony punkt szczytowy, zatrzymać się, a następnie przejść do nowej myśli. |
Chúng yêu cầu cô ấy hãy cập nhật bài blog với những thông tin chính xác hơn thậm chí còn đề nghị một cuộc phỏng vấn để mô tả chi tiết cho cô ấy phần mềm tấn công của chúng giờ đã vượt xa đối thủ như thế nào. Poprosili, żeby zamieściła na swoim blogu aktualne informacje i nawet zaproponowali rozmowę, żeby opisać jej w szczegółach przewagę ich nowego oprogramowania atakującego nad konkurencją. |
Bài chi tiết: Tuổi của Vũ trụ và Giãn nở metric của không gian Các nhà thiên văn tính toán tuổi của Vũ trụ bằng giả thiết rằng mô hình Lambda-CDM miêu tả chính xác sự tiến hóa của Vũ trụ từ một trạng thái nguyên thủy rất nóng, đậm đặc và đồng nhất cho tới trạng thái hiện tại và họ thực hiện đo các tham số vũ trụ học mà cấu thành lên mô hình này. Astronomowie obliczają wiek Wszechświata przyjmując, że model Lambda-CDM precyzyjnie opisuję ewolucję Wszechświata od początku jego istnienia, kiedy był bardzo gorący, gęsty i jednolity, do jego obecnego stanu, oraz mierząc parametry kosmologiczne tego modelu. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu bài chính tả w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.