Co oznacza bài khóa w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa bài khóa w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać bài khóa w Wietnamski.

Słowo bài khóa w Wietnamski oznacza manual, tekst, perykopa, skrypt, podręcznik. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa bài khóa

manual

(text)

tekst

(text)

perykopa

(text)

skrypt

(text)

podręcznik

(text)

Zobacz więcej przykładów

Ông đã quên vài bài học trong khóa nghiên cứu sa mạc ở nhà, ông Bonnard.
Ominąłeś kilka lekcji ze swoich pustynnych nauk, Bonnard.
Do vậy tôi đã tiến hành một bài kiểm tra đầu khóa.
Zacząłem od wstępnego testu.
Vậy điều gì xảy ra khi những nghệ sĩ nhỏ bị khóa lại, bài trừ hoặc thậm chí giết chết?
Co dzieje się, gdy małych artystów zablokowano, wygnano lub zabito?
Theo sau phần mở đầu là năm bài diễn văn ngắn ngỏ lời cùng khóa tốt nghiệp.
Po tych wstępnych uwagach absolwenci usłyszeli kolejno pięć krótkich przemówień.
Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình.
Nie pozwólcie, aby obowiązki związane z pracą, uprawianiem sportu, zajęciami pozalekcyjnymi, pracą domową lub czymkolwiek innym były ważniejsze niż czas, który spędzicie w domu ze swoją rodziną.
Họ có sắp đặt thời khóa biểu cho con làm bài tập ở nhà và giúp đỡ khi nó cần không?
Czy dziecko miało wyznaczony czas na odrabianie lekcji i w razie potrzeby zapewnioną pomoc?
Mark Noumair, một giảng viên Trường Ga-la-át tốt nghiệp khóa 77, kết thúc loạt bài giảng này, nói về chủ đề: “Bây giờ chúng tôi ở trong tay ông”.
Mark Noumair — wykładowca i absolwent 77 klasy Szkoły Gilead — zakończył tę część programu przemówieniem zatytułowanym „Oto jesteśmy w twojej ręce” (Jozuego 9:25).
Sự cần thiết về tốc độ giảng dạy áp dụng cho toàn bộ khóa học cũng như cho riêng các bài học.
Oszacowanie wykorzystania czasu konieczne jest podczas całego kursu, jak również w każdej lekcji.
Sau bài hát kết thúc và lời cầu nguyện chân thành, chương trình ngày mãn khóa chấm dứt.
Po pieśni i płynącej z serca modlitwie program uroczystości dobiegł końca.
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”.
Ostatnio na Zachodzie dużą popularnością cieszą się książki, artykuły prasowe i specjalne kursy poświęcone nauce gestów, póz i rozmaitych spojrzeń stanowiących nieodłączną część „sztuki flirtowania”.
Rồi nhập từ khóa, chẳng hạn như “trầm cảm” hoặc “tự tử” để tìm thêm những bài giúp ích.
Wpisz słowa kluczowe, takie jak „depresja” czy „samobójstwo”, i dowiedz się więcej.
Khi xem xét thời khóa biểu niên học tới, bạn sẽ thấy rằng, bài giảng số 3 và số 4 sẽ dựa trên sách nhỏ Đề tài Kinh thánh để thảo luận.
Ponadto uwzględniono książkę Szczęście rodzinne, która będzie stopniowo omawiana w ramach zadania nr 3 i 4.
Học Thánh Thư Hằng Ngày và Đọc Bài cho Khóa Học [2.3]
Codzienne studiowanie pism świętych i czytanie partii materiału wyznaczonej na zajęcia [2.3]
* Học thánh thư hằng ngày và đọc bài cho khóa học.
* Codziennie studiować pisma święte i czytać partie materiału wyznaczone na zajęcia.
Nếu chúng ta chịu lắng nghe thì những lời của bài thánh ca này đang giảng dạy phúc âm, vì quả thật, chúng là một khóa học trong giáo lý !”
Jeśli będziemy ich słuchać, nauczą nas ewangelii, gdyż hymny Przywrócenia są w rzeczywistości lekcją o doktrynach!”
Và khi những nạn nhân trong trận lụt tại Mozambique nhận chìa khóa ngôi nhà mới của mình, cả nhóm cùng bật hát bài “Đức Giê-hô-va là nơi ẩn náu của chúng tôi”.
A kiedy powodzianie z Mozambiku otrzymali klucze do świeżo wybudowanych domów, zaśpiewali wspólnie pieśń Królestwa „Jehowa naszą Ucieczką”.
Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”.
We francuskim tygodniku La Vie wyjaśniono, dlaczego w Kościele katolickim wiara w raj — czy to ziemski, czy niebiański — straciła na znaczeniu: „Po 19 stuleciach dominowania w nauce katolickiej [temat] raju nie jest już poruszany na rekolekcjach, niedzielnych kazaniach, wykładach z teologii ani katechezach”.
Ông theo khóa học triết học tại Sorbonne, và ông đã cộng tác với báo L'Humanité, viết các bài báo về tình hình ở Albania dưới bút danh Lulo Malësori.
Brał kursy filozofii na Sorbonie i współpracował z pismem L’Humanité, dla którego pod pseudonimem Lulo Malësori pisał artykuły na temat sytuacji w Albanii.
Bây giờ tôi sẽ trở lại câu chuyện mà tôi đã bắt đầu với bài nói chuyện này, khi chúng tôi bị mắc kẹt trong bãi đậu xe lạnh giá và hỏi: “Chìa khóa ở đâu rồi?”
A teraz na zakończenie powróćmy do początku, kiedy utknęliśmy na mrozie na parkingu — gdzie zadawaliśmy sobie pytanie: „Gdzie są klucze?”.
Bài đánh giá của Ben Ratliff cho Rolling Stone tiêu cực hơn: "Không may, Mangum đi thẳng đến khóa học cấp cao về tinh hoa và tổ chức, bỏ qua rèn luyện cơ bản về hình thái và tự chỉnh sửa.
Ben Ratliff z „Rolling Stone” był bardziej krytyczny:” Niestety, Mangum podjął się zaawansowanego ćwiczenia z nastroju i tekstury, pomijając elementarne przygotowanie w zakresie formy i redakcji dźwięku.
Thông tin sau đây đã được biên soạn bằng cách sử dụng những điểm chính ở trong các bài học cho khóa học này.
Poniższe informacje zostały wybrane z kluczowych punktów lekcji tego kursu.
Các bài hướng dẫn học tập được cung cấp để giúp giảng viên và học sinh nhận ra một số giáo lý và các nguyên tắc quan trọng của khóa học.
Broszura zawierająca przegląd zagadnień ma pomóc nauczycielom i uczniom sprecyzować główne doktryny i zasady nauczane podczas kursu.
Theo phương pháp này, những người tham dự Khóa Hội Thảo về Chúa Giê-su đã gạt bỏ tất cả bốn điểm nêu lên dưới dạng câu hỏi trong phần nhập đề bài này.
Stosując tę metodę, uczestnicy owego seminarium odpowiedzieli negatywnie na wszystkie cztery pytania postawione na wstępie.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu bài khóa w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.