Co oznacza ban thường vụ w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa ban thường vụ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać ban thường vụ w Wietnamski.
Słowo ban thường vụ w Wietnamski oznacza gabinet, oficyna, biurka, służba, ajencja. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa ban thường vụ
gabinet
|
oficyna
|
biurka
|
służba
|
ajencja
|
Zobacz więcej przykładów
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình? * Jakich prostych działań podejmuję się, aby regularnie służyć, błogosławić i modlić się za moich uczniów? |
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội. Obecnie Jan jest członkiem Komitetu Łączności ze Szpitalami i regularnie usługuje jako nadzorca zgromadzeń okręgowych. |
Các kỳ họp được diễn ra định kỳ 1 tháng 1 lần, so với Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị là 1 tuần 1 lần. Posiedzenia Zarządu Rady odbywają się w razie potrzeby, z reguły raz w tygodniu. |
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. W sprawie cywilnej może przyznać odszkodowanie lub zadośćuczynienie. |
Hunter: “Là các nhân chứng đặc biệt của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đã được ban cho nhiệm vụ phi thường để thực hiện các công việc của giáo hội và vương quốc của Ngài và phục sự các con gái và các con trai của Ngài bất cứ họ ở nơi đâu trên thế gian. Huntera: „Jako specjalnym świadkom naszego Zbawiciela, dano nam niezwykłe zadanie, jakim jest kierowanie sprawami Jego kościoła i królestwa oraz służenie Jego córkom i Jego synom, znajdującym się na całej ziemi. |
Mỗi lần tôi đề cập đến nhu cầu phải đóng góp hay phục vụ để ban phước cho những người khác, Sarah thường là người đầu tiên hưởng ứng. Za każdym razem gdy wspominałem o potrzebie datków lub służby dla innych, Sara była jedną z pierwszych ochotniczek. |
Tôi cũng được ban cho trong giây phút đó một sự hiểu biết về sự thiêng liêng phi thường về sự kêu gọi và sự phục vụ của một sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. W owej chwili dane mi też było zrozumienie olbrzymiej świętości powołania i służby Apostoła Pana Jezusa Chrystusa. |
Những hành động phục vụ nhỏ nhặt đều thường chỉ đòi hỏi để nâng đỡ và ban phước cho một người khác: một câu hỏi về gia đình của một người; những lời khích lệ đưa ra nhanh chóng; một lời khen ngợi thành thật, một lá thư cám ơn vắn tắt, một cú điện thoại ngắn. Często małe akty służby są wszystkim, co potrzebne, aby podnieść i pobłogosławić inną osobę: pytanie o rodzinę, słowa zachęty, szczery komplement, mała karteczka z podziękowaniem, krótka rozmowa telefoniczna. |
Thường thường sự đáp ứng đối với lời cầu nguyện không được ban cho trong khi chúng ta quỳ xuống cầu nguyện mà là khi phục vụ Chúa và những người xung quanh mình. Odpowiedź na naszą modlitwę często nie przychodzi w chwili, gdy jesteśmy na kolanach, lecz gdy jesteśmy na nogach, służąc Panu i służąc otaczającym nas ludziom. |
Dù Phao-lô là một người truyền giáo có vai trò quan trọng trong hội thánh tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, nhưng ông vẫn thường làm công việc tay chân để không tạo gánh nặng tài chính cho người khác (Công vụ 20:34). Chociaż Paweł był wybitną postacią w zborze pierwszych chrześcijan, często podejmował się prac fizycznych, żeby nie stanowić dla innych obciążenia finansowego (Dzieje 20:34). |
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. Również przysięgli koronera (uczestniczący w śledztwie mającym na celu wyjaśnienie przyczyn śmierci) rozważają materiał dowodowy, by ocenić, czy popełniono zbrodnię. |
Không phải bất thường đối với một vụ giết người cướp của ban đêm. Co nie jest niezwykłe w zabójstwach z włamaniem. |
Họ đã sống một cuộc sống tốt đẹp, bình thường và trung tín, phục vụ trong Giáo Hội và ban phước cho gia đình của họ. Wiedli dobre, zwykłe życie i byli wierni, służąc w Kościele i błogosławiąc swe rodziny. |
Vào lúc đó, sự kêu gọi truyền giáo của anh ấy đến Hoa Kỳ có vẻ như hơi khác thường, vì hầu hết các thanh niên từ Tây Ban Nha đều được kêu gọi phục vụ ở quê hương của họ. W tamtym czasie jego powołanie misjonarskie do Stanów Zjednoczonych wydawało się czymś niezwykłym, gdyż większość młodych mężczyzn z Hiszpanii była powoływana do służby we własnym kraju. |
Cũng như tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị người ta vu oan là “giáo phái” cuồng tín và ngay cả nguy hiểm nữa, thời nay người ta thường có thành kiến và hiểu lầm Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; I Phi-e-rơ 4:4). Podobnie jak pierwszych chrześcijan bezpodstawnie uważano za fanatyczną, a nawet niebezpieczną „sektę”, tak wokół Świadków Jehowy narosło obecnie wiele uprzedzeń i nieporozumień (Dzieje 24:14; 1 Piotra 4:4). |
(Công-vụ 8:12) Trong sách của sử gia Augustus Neander về lịch sử đạo Đấng Christ (General History of the Christian Religion and Church), ông nói về các tín đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Ban đầu người ta chỉ làm báp têm cho người lớn, vì họ thường hiểu việc báp têm liên quan chặt chẽ với đức tin”. Historyk August Neander napisał o chrześcijanach z I wieku n.e.: „Początkowo chrztu udzielano tylko dorosłym, ponieważ ludzie uważali zwykle, że chrzest musi iść w parze z wiarą” (Allgemeine Geschichte der christlichen Religion und Kirche). |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu ban thường vụ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.