Co oznacza BASIC w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa BASIC w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać BASIC w Wietnamski.

Słowo BASIC w Wietnamski oznacza BASIC. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa BASIC

BASIC

noun

Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC.
Można było na nim grać w gry, można było programować w BASIC-u.

Zobacz więcej przykładów

Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng
Programowaliśmy w BASICu, który jest raczej beznadziejnym językiem programowania gier, tak więc nauczyliśmy się asemblera, pozwalajacy naprawdę kontrolować komputer.
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC.
Można było na nim grać w gry, można było programować w BASIC- u.
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English.
Niektóre przekłady Biblii oddają wyrazy „skosztujcie i zobaczcie” jako „przekonajcie się” albo „doświadczcie osobiście”.
Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo.
Altair BASIC – interpreter języka programowania BASIC przeznaczony dla MITS Altair 8800 i pozostałych komputerów opartych na szynie S-100.
IVào những năm 1970, UNIVAC đã sản xuất hệ thống Real-Time Basic (RTB) để hỗ trợ chia sẻ thời gian quy mô lớn, cũng được mô phỏng theo hệ thống Dartmouth BASIC.
UNIVAC stworzył system Real-Time Basic (RTB) do wspierania współdzielenia czasu na dużą skalę, wzorowany na systemie Dartmouth BASIC.
Gates tin rằng, bằng cách cung cấp một trình thông dịch BASIC cho các máy tính mới, họ có thể khiến các dòng máy này trở nên hấp dẫn hơn đối với những người có sở thích.
Gates wierzył, że dostarczając interpreter BASICa dla nowego komputera uczni go bardziej atrakcyjnym i przystępnym dla hobbystów.
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC.
Można było na nim grać w gry, można było programować w BASIC-u.
Trong một cuộc điều tra năm 1970, New York Times đưa ra một định nghĩa chung về máy tính mini là một máy có giá dưới 25.000 USD, với một thiết bị đầu vào đầu ra như điện thoại và ít nhất bốn nghìn từ bộ nhớ, có khả năng chạy các chương trình Trong một ngôn ngữ cấp cao hơn, chẳng hạn như Fortran hoặc BASIC.Lớp học đã hình thành một nhóm riêng biệt với kiến trúc và hệ điều hành phần mềm riêng của nó.
W 1970 roku New York Times dokonał analizy rynku, w której sugerował definicję minikomputera jako maszyny kosztującej poniżej 25.000 $, posiadającej urządzenie wejścia-wyjścia takie jak dalekopis oraz minimum 4 tysiące słów pamięci operacyjnej, która umożliwia uruchamianie programów napisanych w językach wysokiego poziomu, takich jak FORTRAN i BASIC.
Các chức năng của hướng đối tượng cũng đã đang được thêm vào nhiều ngôn ngữ trong suốt thời gian đó kể cả Ada, BASIC, Lisp, Fortran, Pascal và nhiều nữa.
W tym okresie cechy obiektowe dodano do wielu języków programowania, w tym Ady, BASIC-a, Lispu, Pascala i innych.
Năm 1975, Micro-Soft (lúc đó chỉ có hai người - Bill Gates và Paul Allen) công bố Altair BASIC.
W 1975 r. został uzupełniony o, napisany przez niewielkie wówczas przedsiębiorstwo Billa Gatesa i Paula Allena, interpreter Microsoft Basic, znany też jako Altair BASIC.
Phiên bản Basic chỉ bán lẻ dành cho nhà sản xuất.
Wersja produkowana wyłącznie na eksport.
Web của tỉnh (tiếng Hà Lan) basic information - capital
Trešnjevka - Jug podstawowe dane
Scientific Data Systems/Xerox Data Systems đã phát triển một số hệ điều hành cho loạt máy tính Sigma, như Basic Control Monitor (BCM), Batch Processing Monitor (BPM), và Basic Time-Sharing Monitor (BTM).
Firma Scientific Data Systems (SDS, później nazwa została zmieniona na Xerox Data Systems, XDS) stworzyła kilka systemów operacyjnych dla serii komputerów Sigma, takich jak Basic Control Monitor (BCM), Batch Processing Monitor (BPM) i Basic Time-Sharing Monitor (BTM).
BASIC của Microsoft được phổ biến trong giới đam mê máy tính, nhưng Gates đã phát hiện ra rằng bản sao chép trước khi phần mềm được đưa ra thị trường đã bị rò rỉ ra cộng đồng và nhanh chóng nó được sao chép và phân tán.
BASIC Microsoftu był popularny wśród komputerowych hobbystów, jednak Gates odkrył, iż wyciekła i była szeroko dystrybuowana wśród społeczeństwa jego wczesna kopia.
Altair BASIC là sự khởi đầu của dòng sản phẩm Microsoft BASIC.
Altair BASIC zapoczątkował serię produktów znanych jako Microsoft BASIC.
Năm 1980, IBM thông qua Microsoft để viết trình thông dịch BASIC cho máy tính cá nhân sắp được tung ra của họ là máy IBM PC.
W 1980 IBM zwrócił się do Microsoftu z propozycją napisania interpretera BASICa dla planowanego komputera osobistego – IBM PC.
Cũng có giao diện cho những ngôn ngữ khác (C, Fortran, Java, MatLab, và Visual Basic).
Istnieją również interfejsy do innych języków (C, C #, Fortran, Java, MATLAB i Visual Basic).
Hầu hết, nếu không phải tất cả, các máy tính này được cung cấp với trình thông dịch BASIC tích hợp trên ROM, cũng là giao diện dòng lệnh thô, cho phép người dùng tải một hệ điều hành đĩa riêng để thực hiện các lệnh quản lý tệp và tải và lưu vào đĩa.
Większość z tych komputerów, jeśli nie wszystkie, była dostarczana z wbudowanym interpreterem języka BASIC, który służył również jako surowy interfejs wiersza poleceń pozwalający użytkownikowi na załadowanie oddzielnego systemu operacyjnego do wykonywania poleceń zarządzania plikami, odczytywania i zapisywania danych na dysk.
Phiên dịch BASIC vẫn là cốt lõi của hoạt động kinh doanh của Microsoft cho đến đầu những năm 1980, khi công ty chuyển sang bán MS-DOS.
Główna działalności firmy Microsoft była oparta na interpreterze BASICa, aż do początków lat 1980, gdzie jego rolę przejął MS-DOS.
Cuộc thử nghiệm chiếc máy đã diễn ra tại trụ sở của MITS ở Albuquerque đã thành công và kết quả là một bản thỏa thuận với MITS để công ty phân phối trình thông dịch dưới tên gọi Altair BASIC.
Pokaz w siedzibie MITS w Albuquerque udał się, co poskutkowało podpisaniem przez programistów kontraktu z firmą na rozprowadzanie interpretera razem z mikrokomputerem pod nazwą Altair BASIC.
Chúng tôi cung cấp các phiên bản G Suite Basic và G Suite Business thông qua Google Domains.
Usługa G Suite w Google Domains jest dostępna w wersji Basic i Business.
Gates và Allen đã mua thời gian sử dụng máy tính từ một dịch vụ chia sẻ thời gian ở Boston để hoàn tất việc gỡ lỗi chương trình BASIC của họ.
Gates i Allen wykupili czas pracy komputera w firmie w Bostonie, aby dokończyć swojego BASICa.
Họ đã sản xuất một số phiên bản: bản gốc BASIC 4K và sau đó là BASIC 8K, BASIC mở rộng, ROM BASIC mở rộng và Disk BASIC.
Wspólnie wypuścili na rynek kilka wersji: oryginalny 4K BASIC i później 8K BASIC, Extended BASIC, Extended ROM BASIC i Disk BASIC.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu BASIC w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.