Co oznacza cải danh w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa cải danh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cải danh w Wietnamski.
Słowo cải danh w Wietnamski oznacza przemianować, krzyżować się, nazwać na nowo, przemianowywać, zamienić. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa cải danh
przemianować
|
krzyżować się
|
nazwać na nowo
|
przemianowywać
|
zamienić
|
Zobacz więcej przykładów
THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc. HIOB — kluczowa postać biblijnej księgi noszącej jego imię — zdawał się mieć wszystko: bogactwo, prestiż, dobre zdrowie i szczęśliwą rodzinę. |
Anh và binh lính của anh có thể về hưu với của cải và danh dự. Ty i twoi ludzie powinni przejść na emeryture z honorem i bogactwem. |
Điều này có thể có được không phải bằng cách chạy theo tiền bạc, của cải và danh vọng. Nie umożliwi mu tego pogoń za pieniędzmi, dobrami materialnymi czy karierą. |
Của cải ham mê danh tiếng; To pozycja, złoto, miecz, |
Số lượng người Công giáo ở Nhật Bản tăng nhanh vì nỗ lực của các nhà truyền giáo, ví dụ như Francis Xavier và các đại danh cải đạo. Liczba katolików w Japonii rosła dzięki wysiłkom misjonarzy takich jak Franciszek Ksawery oraz dzięki nawracającym się daimyō. |
Phi-e-rơ đáp: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm”. A Piotr odpowiedział: „Okażcie skruchę i niech każdy z was da się ochrzcić w imię Jezusa Chrystusa” (Dzieje 2:37, 38). |
“Tất cả những người nào biết hối cải và biết tin vào tôn danh của Ngài” „[Wszyscy,] którzy nawracają się i wierzą w Jego imię” |
Như thế tinh thần ganh đua khơi dậy tính ghen tị, bực tức và bất mãn đối với một người nào đó chỉ vì người có của cải, địa vị, danh tiếng, ưu thế, v.v... Rywalizacja prowadzi zatem do urazy, zawiści oraz niechęci do kogoś z powodu jego stanu majątkowego, sukcesów, pozycji społecznej lub zawodowej, reputacji i innych czynników. |
Sử gia John Lord viết: “Ông cưỡng bách họ cải sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa”. Jak napisał historyk John Lord, władca ten „siłą nawrócił ich na nominalne chrześcijaństwo”. |
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất. I jakże skutecznie kusi materializmem, władzą i sławą tych, którzy są pyszni i skłonni ‛popisywać się swymi środkami do życia’! |
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”. Na przykład czołowego reformatora Jana Kalwina nazwano „legislatorem odnowionego Kościoła”. |
Hãy nêu ra rằng một trong nhiều sứ điệp trong các câu này là Chúa đầy lòng thương xót đối với tất cả những người hối cải và tin nơi danh Ngài. Podkreśl, że jednym z przesłań zawartych w tych wersetach jest to, że Pan jest miłosierny dla wszystkich, którzy odpokutują i uwierzą w Jego imię. |
Đáp lời, Phi-e-rơ khuyên họ: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhơn danh Chúa Giê-su chịu phép-báp têm, để được tha tội mình”. Apostoł odparł bez wahania: „Okażcie skruchę i niech każdy z was da się ochrzcić w imię Jezusa Chrystusa dla przebaczenia waszych grzechów”. |
Liệu bạn có giống như Phao-lô không để cho sự ham mê danh vọng và của cải vật-chất chế ngự đời bạn không? Czy za przykładem Pawła nie dopuszczasz, aby w twoim życiu wzięła górę chęć zdobycia sławy lub korzyści materialnych? |
Và chúng tôi được vinh danh Với giải thưởng Nhà cải tiến Khoa học Mỹ Trong hội chợ khoa học của Google. Zostaliśmy też wyróżnieni nagrodą Scientific American Innovator Award od Google Science Fair. |
o “Trước khi các cá nhân có thể được làm phép báp têm, họ cần phải khiêm nhường, hối cải, sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, và quyết tâm phục vụ Ngài cho đến cùng” (6). o „Zanim ludzie mogą zostać ochrzczeni, muszą być pokorni, skruszeni, pragnąć wziąć na siebie imię Jezusa Chrystusa i być zdeterminowani, by służyć Mu do końca życia” (6). |
An Ma nói: “Này, Ngài sẽ đến để cứu chuộc những ai chịu báp têm để hối cải, qua đức tin nơi tôn danh của Ngài” (An Ma 9:27). Alma powiedział: „Oto przychodzi On, aby odkupić wszystkich, którzy przez wiarę w Jego imię nawrócą się i zostaną ochrzczeni” (Alma 9:27). |
Với lòng thương xót và trắc ẩn, Ngài mang lấy sự bất chính và phạm giới của chúng ta, do đó cứu chuộc chúng ta và đáp ứng những đòi hỏi của công lý cho những người chịu hối cải và tin vào danh Ngài.2 Z miłosierdziem i współczuciem wziął na siebie nasze winy i grzechy, dając nam odkupienie i zaspokajając wymagania sprawiedliwości wobec wszystkich, którzy nawrócili się i uwierzyli w Jego imię2. |
Vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên giục người nghe: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình”. W dniu Pięćdziesiątnicy 33 roku n.e. apostoł Piotr zachęcił swych słuchaczy: „Okażcie skruchę i niech każdy z was da się ochrzcić w imię Jezusa Chrystusa ku przebaczeniu waszych grzechów” (Dzieje 2:37-41). |
Sứ đồ Phi-e-rơ nói với đám đông: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho [thánh-linh]”. Apostoł Piotr nawoływał: „Okażcie skruchę i niech każdy z was da się ochrzcić w imię Jezusa Chrystusa ku przebaczeniu waszych grzechów, a otrzymacie wspaniałomyślny dar ducha świętego”. |
A Đam và Ê Va được ban cho một lệnh truyền: “Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong danh của Vị Nam Tử, và ngươi phải hối cải cùng cầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi” (Môi Se 5:8). Adam i Ewa otrzymali przykazanie: „Przeto wszystko, co czynisz, robić będziesz w imię Syna i pokutować będziesz i wzywać Boga w imię Syna po wieki wieków” (Mojżesz 5:8). |
Một thiên sứ của Chúa đã truyền lệnh cho A Đam và Ê Va phải hối cải và kêu cầu Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử (xin xem Môi Se 5:8). Anioł Pana nakazał Adamowi i Ewie pokutować i wzywać Boga w imię Syna (zob. Mojżesz 5:8). |
Ông nói với người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”. Żydów zebranych w Jerozolimie w dniu Pięćdziesiątnicy 33 roku nawoływał: „Okażcie skruchę i niech każdy z was da się ochrzcić w imię Jezusa Chrystusa ku przebaczeniu waszych grzechów, a otrzymacie wspaniałomyślny dar ducha świętego”. |
Nếu là danh tốt theo quan điểm của Đức Chúa Trời thì danh ấy quí giá hơn gấp bội của cải vật chất. I jeśli Bóg uzna to imię za dobre, jest ono o wiele cenniejsze niż jakiekolwiek środki materialne. |
Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại -- là cuộc Đại suy thoái. Zestawili ze sobą listy istotnych wynalazków i odkryli, że najobfitszym, najlepszym dziesięcioleciem dla zasadniczych innowacji, zgodnie z wszystkimi listami tego typu, które zostały przez nich przeanalizowane, był Wielki Kryzys lat 30. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cải danh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.