Co oznacza cao đài w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa cao đài w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cao đài w Wietnamski.
Słowo cao đài w Wietnamski oznacza kaodaizm. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa cao đài
kaodaizm
|
Zobacz więcej przykładów
Cao đài ở Mai Hương. Dom w maj. |
Anh đã xây cái tượng đài quá cao cho cô ta, anh bạn. Potęgujesz wielkość cipki. |
Trong một tập có tỉ suất xem đài cao, nữ diễn viên chính của vở kịch nhiều kỳ đã bị giết bởi một viên đạn lạc. W jednym z najchętniej oglądanych odcinków główna bohaterka została zabita przez gang uliczny. |
Đài Loan (núi cao trong dãy núi Ngọc Sơn). Wyciągi w górach (Kompleks Narciarski Śnieżka). . |
Núi được bao quanh bằng các bức tường cao tới 1000m trông như pháo đài, con người không thể phá vỡ. Otoczone ścianami dochodzącymi do 1000 m, przypominają fortecę nie do zdobycia. |
Không có một cái gì thật sự thoát khỏi sự chú ý của tôi và rồi từ khía cạnh sóng âm, kích thước của gian phòng, các đường cong hàng ghế khán giả quanh khán đài Chiều cao của gian phòng. Naprawdę nic nie ucieka mojej uwadze, a do tego, z perspektywy sonaru, rozmiar pomieszczenia, krzywizna widowni dookoła sceny, wysokość pomieszczenia. |
Điều tra khảo cổ học đã chỉ ra rằng một pháo đài trên cao nguyên đá vôi Toompea và sau một hải cảng thương mại và ở chân của nó, trên tuyến đường Viking tới Constantinopolis, đã tồn tại từ thế kỷ thứ 10 và 11. Badania archeologiczne wykazały, że od X–XI wieku na płaskowyżu wzgórza Toompea istniała twierdza, a u jej podnóża ośrodek handlowy i port, będący elementem szlaku wikingów prowadzącego do Konstantynopola. |
Thiếu thể pháp này, đạo Cao Đài không thể nào phát triển thành một tôn giáo có qui củ được. Mimo to rola cesarza w sprawach Kościoła nigdy jednak nie rozwinęła się w zwarty, prawnie zdefiniowany system. |
Với những tháp pháo cao lớn ở mũi và đuôi thuyền, chúng trông giống hệt những pháo đài nổi. Z potężnymi nadbudówkami na dziobie i rufie przypominały pływające fortece. |
Vào thời điểm hoàn thành, tượng đài này là cấu trúc cao nhất, một danh hiệu nó được thừa hưởng từ Đại giáo đường Köln và giữ kỷ lục đến năm 1889 khi Tháp Eiffel được hoàn tất ở Paris. W momencie ukończenia stanowił najwyższą budowlę na świecie; tytuł przejął od katedry w Kolonii, utracił go na rzecz wieży Eiffla w 1889 roku. |
Ban ngày các Pháo Đài Bay B-29 bay theo đội hình trên không phận thành phố ở cao độ khoảng 9.000 mét, thả hàng trăm tấn bom xuống các khu công xưởng. W dzień nad miastem pojawiały się formacje bombowców B-29, zwanych Superfortecami, i z wysokości jakichś 9000 metrów zrzucały na teren fabryki setki ton bomb. |
Tháng 9 năm 1998, có quyết định nỗ lực tìm kiếm những vùng đất có năng suất cao hơn trong số những khu vực rộng lớn chưa có người rao giảng ở Đài Loan. We wrześniu 1998 roku postanowiono szukać owocniejszych rejonów na nieprzydzielonych terenach na Tajwanie. |
Ông ta chi hàng triệu đô la phục vụ cho sự sùng bái cá nhân kỳ quái, và một thành tưu huy hoàng của ông ta là việc xây dựng tượng đài của chính mình làm bằng vàng cao khoảng 12m được đặt một cách đầy tự hào ở quảng trường trung tâm thủ đô nước này và quay theo hướng mặt trời di chuyển. Wydał miliony dolarów na dziwaczny kult osobowości, ukoronowany budową własnego 12- metrowego złotego posągu, który stał dumnie na głównym placu stolicy, obracając się za słońcem. |
Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ! Chuligani uderzali kijami baseballowymi w drewnianą podłogę, niektórych słuchaczy pospychali z ławek i weszli na scenę, gdzie ustawili amerykańską flagę i wykrzykiwali: „Pozdrówcie ją! |
Ông tin đã tìm ra vị trí một mô đất cao 32m được biết đến với cái tên Hisarlik, có nguồn gốc từ tiếng Thổ Nhĩ Kì nghĩa là "pháo đài". Wierzył, że odnalazł właściwe miejsce: 32-metrowe wzgórze zwane Hisarlık, którego nazwa wywodzi się z tureckiego słowa “forteca”. |
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. Otacza ją rozległy obszar tabu w kwestii seksu przedmałżeńskiego, prezerwatyw, aborcji, homoseksualizmu i innych takich. |
Những điều xảy ra ở mặt đất, cách xa đài cao quyền lực, là điều xảy ra với từng người dân thường một. Co dzieje się na poziomie podstawowym, z daleka od gmachów władzy, przydarza się zwykłym obywatelom, jednemu po drugim. |
Tối muốn đưa bạn lên các tán cây trên cùng, không bằng cách buộc cả người bạn với dây thừng và đai an toàn, mà bằng cách cho bạn xem một clip ngắn từ một bộ phim của đài Địa Lý Quốc Gia ( National Geographic ) có tên " Anh hùng của tầng cao " Chciałabym zabrać was w górę na baldachim koron drzew, bez konieczności zakładania wam lin i uprzęży, ale raczej pokazując bardzo krótkie ujęcie z filmu National Geographic pod tytułem " Bohaterowie Wysokiej Granicy ". |
Ở Ai Cập có tượng đài nào cao hơn không? Czy w Egipcie są jakieś wyższe? |
Kiến trúc lâu đài trung tâm có 5 tầng ở phía ngoài và 8 tầng ở phía trong, và được xây trên một tảng đá cao để bảo vệ người trong thành chống lại những kẻ tấn công dùng kiếm. Główny budynek ma osiem pięter, z czego tylko pięć jest widocznych z zewnątrz, dodatkowo posiada wysoki fundament z kamienia, który miał bronić mieszkańców przed atakami uzbrojonych w miecze najeźdźców. |
Và an toàn dưới pháo đài công nghệ cao của mình. / Myśleli, że są bezpieczni w swojej / supernowoczesnej twierdzy. |
Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp. Słupy rozgłośni wznosiły się na wysokość 60 metrów i miały trzy liny odciągowe. |
Hương: Ấn Đài, Tiêu Gia Bảo, Cao Lâu. L. Długosz Jaka szkoda - sł. |
(Ê-sai 2:4; Ma-thi-ơ 26:52) Khi tượng đài cao hơn 5 mét được khánh thành, tôi không đến dự vì buổi lễ có những nghi thức mang tính chủ nghĩa quốc gia, trái với quan điểm mới của tôi sau khi học Kinh Thánh. Jednak na odsłonięcie monumentu (dość okazałego, bo wysokości pięciu metrów) nie przyszłam, ponieważ udział w ceremonii patriotycznej uznałam za sprzeczny z zasadami biblijnymi. |
Dọc theo hai bên đại lộ chính có khoảng 1.500 trụ đài kiểu Cô-rinh-tô cao hơn 15 mét. Główną aleję wytyczały rzędy około 1500 kolumn porządku korynckiego, wysokości przeszło 15 metrów. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cao đài w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.