Co oznacza chủng viện w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa chủng viện w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać chủng viện w Wietnamski.

Słowo chủng viện w Wietnamski oznacza seminarium, seminarium duchowne, Seminarium duchowne. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa chủng viện

seminarium

noun

Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.
Będę uczył w lokalnym seminarium, gdzie czeka na mnie mieszkanie.

seminarium duchowne

noun

Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!
Niektórzy z nich wierzą w Biblię, gdy wstępują do seminarium duchownego, ale kończą je jako sceptycy!

Seminarium duchowne

(Instytucja kościelna przygotowująca prezbiterów)

Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!
Niektórzy z nich wierzą w Biblię, gdy wstępują do seminarium duchownego, ale kończą je jako sceptycy!

Zobacz więcej przykładów

Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ.
Domy takie w niczym nie przypominają klasztorów chrześcijaństwa.
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm.
W niejednej protestanckiej szkole i seminarium przestano nauczać, że Biblia nie zawiera błędów.
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng.
Nawet duchowni mimo wielu lat nauki w szkołach świeckich i seminariach nie mają kwalifikacji do głoszenia.
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”.
Ani jedna molekuła, ani jeden atom we wszechświecie nie pozostaje poza zasięgiem Jego władzy” — twierdzi rektor pewnego seminarium duchownego.
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?”
Wyraźnie zaintrygowany moją odpowiedzią, pytał dalej: „Ale czy ukończyłeś seminarium teologiczne?”.
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế.
Stanowią owoc współczesnej krytyki biblijnej, a podobne opinie są od jakiegoś czasu głoszone w seminariach.
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”.
Thomas, Jr, profesor pewnej uczelni amerykańskiej zajmujący się Nowym Testamentem, napisał: „Traktowanie tej liczby [144 000] symbolicznie ma słabe uzasadnienie pod względem egzegetycznym”.
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy.
Później jednak, po wojnie, kiedy w seminarium i na uniwersytecie zdążałem ku temu celowi, musiałem na nowo uzyskać tę pewność.
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm.
Grahl, dyrektor obszaru ds. seminariów i instytutów religii w Brazylii, zmagali się z kłopotami związanymi z wykształceniem i zatrudnieniem brazylijskich Świętych w Dniach Ostatnich — szczególnie młodych misjonarzy, którzy powrócili z misji.
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
W New Catholic Encyclopedia przyznano, że zwłaszcza między IX a XI stuleciem „symonią skażone były klasztory, niżsi dostojnicy kościelni, biskupi, a nawet papieże”.
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga.
Po ich powrocie w głównych rosyjskich seminariach prawosławnych zaczęto oferować kursy hebrajskiego i po raz pierwszy rosyjscy uczeni zasiedli do pracy nad dokładnym przekładem Biblii ze starożytnej hebrajszczyzny.
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.
Będę uczył w lokalnym seminarium, gdzie czeka na mnie mieszkanie.
Ông học chương trình ở chủng viện và thụ phong linh mục lúc 30 tuổi.
Wstąpił do seminarium i w wieku 30 lat został księdzem.
Cho tới năm mười sáu tuổi cậu còn theo học trong một chủng viện.
Do szesnastego roku życia pobierał nauki w seminarium.
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp.
Nie mamy seminariów, by szkolić zawodowych przywódców.
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao?
Niczego cię nie nauczyli w seminarium?
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện.
* Postanowiłem studiować w seminarium w Atenach.
Nghi thức được cử hành tại sân Đại chủng viện Thánh Giuse Hà Nội.
Ćwiczenie przeprowadzone zostało na terenie OSPWL Żagań-Świętoszów.
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi.
Pedro, który mieszka w Portugalii, w wieku 13 lat wstąpił do seminarium.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp.
Wkrótce potem opuścił jednak uczelnię, ponieważ nie przywiązywano w niej zbytniej wagi do Słowa Bożego.
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!
Niektórzy z nich wierzą w Biblię, gdy wstępują do seminarium duchownego, ale kończą je jako sceptycy!
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện.
W roku 1833 prawosławny biskup Krety spalił egzemplarze „Nowego Testamentu” znalezione w pewnym klasztorze.
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó.
Napisałem o tym incydencie w liście do rodziny i po paru miesiącach mimo jej protestów opuściłem seminarium.
Tôi nên phát biểu ở Somalia, Burundi, Gaza, bờ Tây, Ấn Độ, Sri Lanka, Congo, dù là bất cứ nơi đâu và tất cả họ sẽ nói rằng: "Nếu anh có thể tạo một của sổ của cơ hội, chúng tôi có thể viện trợ, có thể tiêm chủng cho trẻ em.
Rozmawiałem w Somalii, Burundi, Gazie, Zachodnim Brzegu, Indiach, Sri Lance, Kongo, gdziekolwiek, i mówili mi: "Jeśli potrafisz stworzyć szansę, my dostarczymy pomoc, zaszczepimy dzieci.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu chủng viện w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.