Co oznacza chuyến du lịch w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa chuyến du lịch w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać chuyến du lịch w Wietnamski.

Słowo chuyến du lịch w Wietnamski oznacza pobyt, wybrać się w podróż, odwiedziny, trasa koncertowa, tura. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa chuyến du lịch

pobyt

(tour)

wybrać się w podróż

(tour)

odwiedziny

(tour)

trasa koncertowa

(tour)

tura

(tour)

Zobacz więcej przykładów

Có những chuyến du lịch thám hiểm.
Organizują wycieczki.
VM: Tôi nghĩ là cách đây 4 năm, bốn năm trong chuyến du lịch đầu tiên của tôi.
VM: Chyba 4 lata temu, podczas mojej pierwszej podróży.
Chuyến du lịch truyền bá thiền toàn cầu đầu tiên của ông bắt đầu vào năm 1958.
Pierwszą podróż zagraniczną rozpoczął w 1958 r.
Không phải chính xác là một chuyến du lịch sao?
Nie sądzę, że ma lekki bagaż
Tớ sẽ có một chuyến du lịch bí ẩn với Dick.
Jadę z Dickiem na wycieczkę w ciemno.
không gợi ý hoặc ủng hộ bất cứ chuyến du lịch nào đến khu vực này.
nie zachęca do takich wyjazdów.
Thằng bé thật sự rất thích chuyến du lịch toán học của chúng tôi tại Alhambra.
Podoba mu się wycieczka do Alhambry.
Vậy làm cách nào ông có thể thực hiện các chuyến du lịch?
Jak finansuje pan swoje podróże?
Và đến một lúc nào đấy chuyến du lịch ấy phải kết thúc.
Wreszcie te wakacje muszą się skończyć.
Chỉ là 1 chuyến du lịch ngược thời gian ngắn ngủi thôi mà.
To jedynie mała podróż w czasie.
Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó.
Nic tego nie zastąpi ani pieniądze, ani prezenty, ani wycieczki.
Năm 1911, Logue thực hiện một chuyến du lịch thế giới để nghiên cứu các phương pháp nói chuyện với đám đông.
W 1911 roku Logue wyruszył w podróż dookoła świata, w celu poznania wielu różnych metod radzenia sobie z publicznymi przemówieniami.
Ngày cuối của chuyến du lịch, chúng tôi cùng với các anh chị trong hội thánh địa phương ra biển chơi.
Ostatni dzień spędziliśmy na plaży z przyjaciółmi ze zboru.
Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang.
Bo sportowiec wrócił z zagranicy z... bumerangiem.
Tôi có rất nhiều dự định, kể cả một chuyến du lịch sang Anh Quốc cùng với ông chủ vào năm sau.
Miałem tyle planów — choćby przyszłoroczny wyjazd z pracodawcą do Anglii.
Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch Trung Quốc. Thực ra, cô ấy đã xuất phát tuần trước.
Wreszcie oszczędziła pieniądze na wycieczkę do Chin, powinna była wyjechać tydzień wcześniej.
Tôi được khích lệ rất nhiều qua chuyến du lịch này, và khi trở về, tôi lập tức trở lại với công việc tiên phong.
Owa wyprawa dostarczyła mi potężnego bodźca do działania, toteż po powrocie do domu niezwłocznie zająłem się służbą pionierską.
Chà, khá khen cho nỗ lực của em, Stefan, nhưng anh nghĩ đã đến lúc kết thúc chuyến du lịch " Cuộc sống của anh sẽ như vầy ".
Cóż, podziwiam twój wysiłek, Stefan, ale uważam, że nadszedł koniec wycieczki pod tytułem " To twoje życie ".
Bọn em đã lên kế hoạch cho chuyến du lịch Trung Quốc vào dịp nghỉ Xuân của Kim... cả gia đình, để thử giải quyết những mâu thuẫn.
Zaplanowaliśmy wycieczkę do Chin w ferie wiosenne Kim. W trójkę, żeby odpocząć od tego wszystkiego.
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới.
Mieszkańcom innych stref klimatycznych palma kokosowa kojarzy się głównie z wakacjami w tropikach.
Tôi bắt đầu tìm hiểu về vấn đề này trên Internet, trong sách vở và trong các bộ phim tài liệu, trong những chuyến du lịch cùng gia đình.
Zacząłem szukać na ten temat informacji w Internecie, książkach, filmach dokumentalnych i w czasie podróży z moją rodziną.
Và, mặc dù ham thích đọc sách về các chuyến du lịch kì thú, phần lớn họ sẽ không bao giờ bước chân ra khỏi nơi mà họ đã sinh ra.
Choć uwielbiały książki podróżnicze, większość nigdy nie wyjechała poza miejsce urodzenia.
Cuốn phim này kể câu chuyện về Marguerite, một chủ ngân hàng giàu có với cuộc sống đầy bận rộn, cùng các chuyến du lịch và hội nghị ở bốn phương trời.
Opowiada on historię Marguerite, bogatej bankierki, która prowadzi intensywne życie, wypełnione podróżami i konferencjami na całym świecie.
Sau đó, một ngày đẹp trời, giữa chuyến du lịch, Tôi đã đi đến Louisiana, một bảo tàng ở Đan Mạch nơi tôi chia sẻ sân khấu với các nhà văn Colum McCann.
Wtedy, pewnego pięknego dnia, w trakcie trasy, Udałam się do duńskiego muzeum Louisiana, gdzie dzieliłam scenę z pisarzem Columem McCannem.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu chuyến du lịch w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.