Co oznacza cơ quan nhận cảm w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa cơ quan nhận cảm w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cơ quan nhận cảm w Wietnamski.

Słowo cơ quan nhận cảm w Wietnamski oznacza chwytnik, receptor, sensor, odbiorczy, sink. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa cơ quan nhận cảm

chwytnik

(receptor)

receptor

(receptor)

sensor

(receptor)

odbiorczy

sink

Zobacz więcej przykładów

Đây là phương thức hoạt động của hình dạng trong các cơ quan cảm nhận bình thường.
Oto jak działa kształt w normalnych receptorach.
Lời Thông Sáng không hứa ban cho sức khỏe hoàn hảo, nhưng những cơ quan cảm nhận thuộc linh bên trong các em có thể được củng cố.
Słowo Mądrości nie obiecuje doskonałego zdrowia, ale to, że duchowe receptory mogą być w was wzmocnione.
Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não?
Czemu każdy inny chory organ budzi sympatię, tylko nie mózg?
Ở đây cũng có cơ quan nhận cảm đường.
Inne receptory cukru.
Sampson Ay, Thủ trưởng cơ quan người giúp việc, hoặc maidenheads; mang nó trong những gì cảm nhận được Chúa héo.
Sampson Ay, szefowie pokojówki, lub ich maidenheads; wziąć to w jakim sensie Ty.
Các cơ quan nhận cảm này sẽ gửi tín hiệu đến thân não, và từ đó, phân ra đi đến nhiều phần của não trước, một trong số đó là vỏ não.
Receptory wysyłają sygnał do rdzenia mózgu, skąd rozprasza się on na wiele obszarów przodomózgowia, między innymi do kory mózgowej.
(Gia- 1:5-8) Chúng ta cũng hãy cảm tạ và ca ngợi Đức Chúa Trời khi quan sát thành quả những ý định Ngài hoặc nhận thấy Ngài củng cố chúng ta để tiếp tục thánh chức.
Czasami w obliczu jakichś trudności zachodzi potrzeba, by zanosić szczególne prośby o mądrość i siłę (Jakuba 1:5-8).
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta.
Podobnie jest z systemami społecznymi, systemami rządowymi, gdzie metafora przepływu daje nam sposób na zrozumienie, w czym tkwi problem i uświadamia nam, że czujemy potrzebę przeprojektowania przepływu w naszych instytucjach.
Trong vòng Rajasthan, lùa hoang Ấn Độ đã bắt đầu có sự hiện diện của nó và được cảm nhận thấy trong vùng Khejariali và vùng lân cận nơi có diện tích 60 km2 được chuyển giao cho Sở Lâm nghiệp Rajasthan của cơ quan doanh thu năm 2007.
W Radżastanie zaobserwowano jego obecność w Khejariali i okolicy, gdzie 60 km2 ziemi przekazano Ministerstwu Leśnictwa Radżastanu przez władze skarbowe w 2007 r.
Các Quy Tắc Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Podstawy nauczania i uczenia się ewangelii, takie jak zrozumienie kontekstu i treści, rozpoznawanie, zrozumienie oraz poczucie prawdy i znaczenia zastosowanych doktryn i zasad ewangelii nie są metodami nauczania, ale celem do osiągnięcia.
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau.
Obserwujemy mimikę twarzy, język ciała, i możemy wyczuć uczucia i emocje z dialogu pomiędzy sobą.
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong thể mình ?
Czy Bóg jest blisko związany z naszym cierpieniem, tak, że On sam odczuwa je w swoim własnym jestestwie?
Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn.
Czy Tony zdawał sobie z tego sprawę, czy nie, jego mózg — kontrolujący stan psychiczny, umysłowy i emocjonalny — nie funkcjonował prawidłowo, gdyż organizm był narażony na działanie zbyt dużych ilości alkoholu.
Các nhà nghiên cứu nói rằng giúp đỡ người khác là yếu tố quan trọng để “cảm nhận đời sống có ý nghĩa và mục đích, vì nó đáp ứng nhu cầu bản của con người”.
Badacze wskazują, że pomaganie innym „jest podstawową potrzebą człowieka” i dlatego w istotny sposób przyczynia się do rozwinięcia „poczucia głębszego celu i sensu” życia.
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các , các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng.
Są to wyspecjalizowane komórki nerwowe zwane nocyceptorami, które prowadzą od rdzenia kręgowego przez skórę, mięśnie, stawy, zęby i niektóre organy wewnętrzne.
(Gia- 4:8) Thật vậy, Đấng Tạo Hóa mời chúng ta thắt chặt mối quan hệ với Ngài, và những người làm thế luôn cảm nhận được sự trợ giúp của Ngài ngay cả trong những lúc khó khăn nhất.
Stwórca zaprasza nas do nawiązania z Nim zażyłej osobistej więzi, dzięki czemu nigdy nie doznamy rozczarowania i będziemy odczuwać Jego wsparcie nawet w najtrudniejszych chwilach.
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.
Przez naszą pomoc z każdej strony, nadopiekuńczość, ciągłe rady i pomaganie pozbawiamy dzieci szansy na zbudowanie poczucia własnej skuteczności, które jest niezbędne dla ludzkiej psychiki, i ważniejsze od poczucia własnej wartości, które budujemy dzięki pochwałom.
Các nhà khoa học nói rằng thể của chúng ta hình thành một giác quan đặc biệt gọi là cảm thụ bản thể, tức khả năng định hướng tư thế và cảm nhận vị trí của tay chân.
Zdaniem naukowców człowiek rozwija w sobie specjalny zmysł zwany propriocepcją. Dzięki niemu orientuje się w położeniu swego ciała i kończyn.
Điều đó có nghĩa là trải nghiệm của chúng ta về tính xác thực bị ràng buộc bởi chế sinh học của chúng ta, và nó đi ngược lại quan niệm phổ biến rằng mắt, tai và đầu ngón tay của chúng ta cảm nhận được tính xác thực của vật thể ngoài kia.
Oznacza to, że nasze doświadczenie rzeczywistości jest ograniczane naszą biologią, co stoi w sprzeczności ze zdrowym rozsądkiem, twierdzącym, że nasze oczy, uszy i palce odczuwają rzeczywistość taką, jaką jest.
Tôi tin nơi hai Ngài và yêu mến hai Ngài, nhưng tôi đã không bao giờ cảm nhận được tình yêu thương và mối quan tâm của hai Ngài dành cho cá nhân tôi, cho đến cái ngày tôi hân hoan trong hội của mình để lập các giao ước báp têm.
Wierzyłam w Nich, kochałam Ich, lecz nigdy nie odczułam Ich miłości i troski o mnie jako o jednostkę, aż do dnia, gdy cieszyłam się z możliwości zawarcia przymierzy chrztu.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cơ quan nhận cảm w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.