Co oznacza công trình kỷ niệm w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa công trình kỷ niệm w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać công trình kỷ niệm w Wietnamski.

Słowo công trình kỷ niệm w Wietnamski oznacza monumentalny, zabytek, monument, gigantyczny, pomnik. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa công trình kỷ niệm

monumentalny

(monumental)

zabytek

(monument)

monument

(monument)

gigantyczny

(monumental)

pomnik

(monument)

Zobacz więcej przykładów

Các học giả hiểu được hệ thống lịch bằng cách giải đoán một vài cuốn sách Maya còn tồn tại và bằng cách nghiên cứu các nét chạm hình trên các tấm bia và trên các công trình kỷ niệm Maya.
Wiedzę na ten temat uczeni zdobyli, analizując nieliczne ocalałe książki Majów, a także hieroglify znajdujące się na stelach i innych pomnikach.
Thời xưa, các con đường của La Mã được xem là những công trình kỷ niệm.
W czasach starożytnych rzymskie gościńce uważano za swoiste pomniki.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1997 sẽ được thuyết trình vào Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4.
▪ W okresie Pamiątki zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny, przewidziany na niedzielę 6 kwietnia 1997 roku.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1994 sẽ được thuyết trình trên hắp thế giới vào Chủ nhật, ngày 10 tháng 4.
▪ W okresie Pamiątki na całym świecie zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny, przewidziany na niedzielę 10 kwietnia 1994 roku.
Sắp đặt cho một người công bố trình diễn vắn tắt làm sao dùng tờ giấy mời để mời người chú ý dự Lễ Kỷ Niệm.
Niech głosiciel przedstawi w krótkim pokazie, jak wykorzystać zaproszenie, by pobudzić zainteresowanego do pójścia na Pamiątkę.
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 năm 1993, bài diễn văn công cộng đặc biệt vào mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội-thánh vào ngày 28 tháng 3.
Przypominamy, że w okresie Pamiątki, w niedzielę 28 marca, w większości zborów na świecie zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny.
Công trình kỷ niệm này, chắc chắn nhằm mục đích khiến người ta ngưỡng mộ vị vua ấy, tượng trưng cho quan điểm của thế gian về sự cao trọng—đó là làm mình hết sức nổi bật và quan trọng và khiến người khác cảm thấy hèn mọn không ra gì.
Pomnik ten, niewątpliwie mający wzbudzać podziw dla władcy, pokazuje, jak świat zapatruje się na wielkość — ludzie chcą, by ich uważano za wielkich i ważnych, a jednocześnie pomniejszają znaczenie drugich.
Khoảng thời gian này, Ace Of Base ít trình diễn, chỉ xuất hiện 1 lần vào tháng 7 năm 1997 trong 1 buổi nhạc hội kỷ niệm sinh nhật 20 của công chúa Victoria, Thụy Điển.
Następnie zespół zniknął ze sceny na ponad pół roku, pojawiając się w lipcu 1997 na koncercie z okazji 20. urodzin Księżnej Wiktorii.
12 Một lý do quan trọng khác khiến cần phải có mặt ở Lễ Kỷ-niệm là sự kiện các lẽ thật trình bày trong bài diễn văn công cộng tối đó nằm trong các điều “sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời”, “đồ-ăn đặc để cho kẻ thành-nhơn”, chớ không chỉ là sữa của các điều “sơ-học” (I Cô-rinh-tô 2:10; Hê-bơ-rơ 5:13 đến 6:1).
12 Dalszym istotnym czynnikiem przemawiającym za udaniem się tam jest fakt, że prawdy omawiane w wykładzie pamiątkowym zaliczają się do „głębokich rzeczy Bożych”, do ‛stałego pokarmu należącego się ludziom dojrzałym’, a nie do zwykłego mleka „elementarnej nauki” (1 Kor.
Một trưởng lão trình bày một cách nồng nhiệt, phấn khởi, khuyến khích mọi người lập danh sách những người mình muốn mời đến dự Lễ Kỷ niệm và nghe bài diễn văn công cộng tuần sau đó.
Punkt ten przedstawi starszy, czyniąc to serdecznie i z zapałem. Zachęć wszystkich, żeby sporządzili listę osób, które chcieliby zaprosić na Pamiątkę, a potem na najbliższy wykład publiczny.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4.
▪ Specjalny wykład publiczny w okresie Pamiątki będzie wygłoszony w większości zborów w niedzielę 6 kwietnia 1997 roku.
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 và tháng 2 năm 1994, bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Jak już wspomniano w Naszej Służbie Królestwa ze stycznia 1994 roku, w okresie Pamiątki zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny (w większości zborów dnia 10 kwietnia).
Vào cuối đời, Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp không nhận được bất kỳ cúp, huy chương hay kỷ niệm chương nào để khoe với người khác về những thiết kế xuất sắc và công trình có chất lượng của mình.
Pod koniec życia Becalel i Oholiab nie otrzymali za swoje znakomite projekty i ich kunsztowne wykonanie żadnych pucharów, medali ani tablic pamiątkowych.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
Przeanalizuj zalety kalendarza: 1) wymowne ilustracje przedstawiające ważne wydarzenia i nauki biblijne, 2) tygodniowy plan czytania Biblii w ramach teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej, 3) plan czytania Biblii w tygodniu poprzedzającym Pamiątkę, 4) informacje o zbliżających się pisemnych powtórkach i 5) przypomnienia dotyczące regularnego udziału w rozpowszechnianiu czasopism.
Vào đầu thế kỷ này, Dictionnaire de théologie catholique (Tự điển thần học Công giáo) giảng nghĩa các lý lẽ của Phao-lô (Rô-ma đoạn 9-11) như sau: “Càng ngày càng nhiều học giả Công giáo nghĩ rằng khái niệm về tiền định để được sống đời đời không được trình bày rõ ràng”.
Na początku naszego stulecia w dziele Dictionnaire de théologie catholique (Słownik teologii katolickiej) tak skomentowano wywody Pawła (Rzymian, rozdziały od 9 do 11): „Wśród uczonych katolickich zaczyna przeważać opinia, że w zasadzie nie zostało tu wyłuszczone samo pojęcie przeznaczenia do życia wiecznego”.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu công trình kỷ niệm w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.