Co oznacza cũ kĩ w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa cũ kĩ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cũ kĩ w Wietnamski.
Słowo cũ kĩ w Wietnamski oznacza staroświecki, przestarzały, antyczny, stary, papa. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa cũ kĩ
staroświecki
|
przestarzały
|
antyczny
|
stary
|
papa
|
Zobacz więcej przykładów
Sao cậu có thể dạo quanh ngôi nhà cũ kĩ mà không gây tiếng động? Jakim cudem chodzisz po tym starym domu bez jednego szmeru? |
Một phần trong tôi đã khá cũ kĩ rồi. Niektóre moje części są dość stare. |
Họ không cho là cái mỏ hoang cũ kĩ này có cái gì cả, Prospector. Wszyscy mówili, że to opuszczona kopalnia, panie Pete. |
Chúng ta phải khởi động cục sắt cũ kĩ này thôi Uruchomić wszystkie systemy uzbrojenia! |
Giống như một chiếc Prius cũ kĩ dơ dáy đậu ngoài cửa hàng Barneys vậy. Jak stary, brudny Fiat zaparkowany przed jubilerem. |
Chúng ta sẽ tìm cái nào to mà trông cũ kĩ ấy. Nas interesuje duży, stary. |
Có vẻ như Dean chăm sóc khá tốt con thú cũ kĩ này. Dean dobrze zaopiekował się tą starą bestią. |
đúng là sự thay đổi mới lạ khỏi mấy cái buổi tiệc cũ kĩ ở nhà bác. Mówię ci, to coś zupełnie innego niż te męczące przyjęcia w naszym domu. |
Nhưng nó quá vô lý và cũ kĩ đến nỗi chẳng ai tôn trọng nó nữa. Ale jest tak absurdalne i tak stare, że nikt go nie uznaje. |
Làm một phục vụ bàn 12 giờ một ngày với một đôi giầy thể thao cũ kĩ. Kelner pracujący 12 godzin dzinnie w starych trampkach. |
Ngoại trừ đống này không có gì cũ kĩ cả. To zupełnie inny poziom. |
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần. Za pięć lat będziesz zużytą kurwą, obciągającą za piątaka na ulicy. |
Tôi muốn ông Prothero nói về mối nguy của những tòa nhà cũ kĩ đó và vì sao ta phải trừ bỏ tàn tích của quá khứ điêu tàn. / Chcę, żeby omijał nawiązań / do dekadenckiej przeszłości. |
Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng. Wiele z nich jest stara, jak ta w Port Moresby, wiele się psuje, wielu brakuje na terenach górskich, gdzie są potrzebne. |
Nó có thể hấp dẫn hơn với giao diện thu hút của Mac, nhưng thật ra đó cũng chỉ là thứ cũ kĩ mà chúng ta đã có trong 30 năm trở lại đây. Można by go podrasować na podobieństwo Maca, ale właściwie to takie samo badziewie od co najmniej 30 lat. |
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi. Narysowałem go na moim małym Mac'u na poddaszu mojego domu i jednym z wielu designów, które obecnie mają jest ten sam design, który wtedy narysowałem. |
Kể từ cuộc bầu cử ở Hoa Kì và sự kiện Brexit, tôi càng lúc càng thấy rõ rằng những sự phân biệt cũ kĩ giữa cánh tả và cánh hữu không còn ý nghĩa gì nữa. Od czasu wyborów w USA i od Brexitu stało się to dla mnie bardziej oczywiste, że stare podziały na lewicę i prawicę nie mają już sensu. |
Trong sự cô độc ấy, hắn đã trở nên rất lệch lạc và cũng quyến rũ nữa, hắn phải nói chuyện với bên ngoài qua một cái radio cũ kĩ, và không thể chạm vào mọi người được. W swoj izolacji stał się tak zdeformowany i seksowny, że musiał porozumiewać przez staroświeckie radio, i nikt nie mógł go dotykać. |
Đây là người bạn cũ cố vấn kĩ thuật về chơi game cho tôi. To mój spec od gier wideo i tak jakby... doradca. |
Nói cách khác, khi bạn thật sự bắt đầu thấy được, bạn nhìn vào một cái ly giấy cũ kĩ và bạn đi vào bản chất của cái thấy, cái thấy là gì? cái ngửi là gì? cái chạm là gì? Bạn nhận ra rằng cái ly đó chính là một nguồn sáng tuyệt mỹ của vũ trụ. Innymi słowy, kiedy naprawdę zaczynasz zauważać rzeczy i popatrzysz na stary papierowy kubek i jeśli wgłębisz się w naturę tego, jak to jest widzieć, czym jest wzrok lub czym jest zapach, czy co to dotyk, uświadomisz sobie, że widok papierowego kubka to wspaniałe światło kosmosu. |
Nhưng ngày hôm nay, chúng tôi cần phải mang mọi người và cộng đồng gần nhau hơn như hệ thống mới và dịch vụ mà chúng tôi tạo ra Tôi sẽ gọi nó là "Phúc lợi xã hội quan hệ" Chúng ta cần bỏ lại sau lưng những quy tắc lạc hậu cũ kĩ, quan liêu không còn phù hợp nữa. Nadszedł czas, żeby umieścić ludzi i ich społeczności z powrotem w centrum systemu, stosując nowe podejście, które nazywam "Zależny Dobrobyt". |
Nào, anh bạn cũ kĩ. No dobra, staruszku. |
Cái công nghệ soi ruột cũ kĩ của ta bị làm sao vậy? A co stało się ze zwykłą, staromodną kolonoskopią? |
Cái xưởng cũ kĩ này là nơi mà ba sẽ nhớ nhất To tego starego warsztatu będzie mi brakować najbardziej |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cũ kĩ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.