Co oznacza cư sĩ w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa cư sĩ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cư sĩ w Wietnamski.
Słowo cư sĩ w Wietnamski oznacza sektor usług i handlu, trzeciorzęd, oblat, trzeciorzędny, inwalida. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa cư sĩ
sektor usług i handlu
|
trzeciorzęd
|
oblat
|
trzeciorzędny
|
inwalida
|
Zobacz więcej przykładów
Một mục đích khác là để là nơi cư trú cho tu sĩ Augustinô và người anh trai. Jednym z celów założenia opactwa było zapewnienie miejsca zamieszkania Augustynowi i jego bratnim mnichom. |
Tôi sẽ cố không áp đặt cách cư xử của anh, Hạ sĩ. Nie będę panu narzucać osobistych zachowań, kapralu. |
Tại Trại Giam Serang, một sĩ quan nhập cư đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi. W izbie zatrzymań w Serangu urzędnik do spraw imigrantów dokonał ukradkiem rewizji osobistej. |
Cuộc sống hàng ngày trong nhà giáo sĩ đòi hỏi cách cư xử tốt nhất. W domu misjonarskim na co dzień trzeba będzie dawać z siebie to, co najlepsze. |
Vào năm 1607, ông Giovanni Diodati—một mục sư Tin Lành theo phái Calvin, có cha mẹ di cư sang Thụy Sĩ để lẩn tránh sự bắt bớ về tôn giáo—đã xuất bản ở Geneva một bản dịch khác cũng được dịch từ nguyên ngữ. W roku 1607 Giovanni Diodati, pastor kalwiński, którego rodzice musieli schronić się w Szwajcarii przed prześladowaniami religijnymi, wydał w Genewie kolejne tłumaczenie Pisma Świętego z języków oryginalnych na włoski. |
Và câu chuyện tiếp đây tôi được nghe kể lần đầu tiên cách đây vài năm từ một gia đình rất giản dị di cư từ Kosovo đến Thụy Sĩ. Po raz pierwszy usłyszałam tę historię kilka lat temu, od bardzo skromnej rodziny imigrantów z Kosowa, mieszkających w Szwajcarii. |
Ông bà ngoại của chị là người Thụy Sĩ cải đạo mà đã định cư gần Idaho Falls, Idaho. Rodzice jej matki byli nawróconymi Szwajcarami, którzy osiedlili się niedaleko Idaho Falls w Idaho. |
Cách cư xử tử tế của bác giáo sĩ đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên. Życzliwe zachowanie misjonarza wywarło na tym młodzieńcu niezwykłe wrażenie. |
Thậm chí một bác sĩ lúc trước đã cư xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào. Pewien lekarz, traktujący nas dotąd bardzo szorstko, zmięknął na tyle, że zapytał mamę, jak sobie radzi. |
Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos. Szczególnym miejscem dla pustelników jest odosobniona osada zwana Karoúlia, zawieszona wysoko nad przepaścią na krańcu góry Athos. |
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey. " Opowieść o GLOBE, " PRZEZ OBOWIĄZUJĄCE I Hussey, którzy ocaleli. |
Những thông tin này đến từ chính các cư dân và bản thân các sĩ quan, và với tư cách những người thiết kế, vai trò của chúng tôi là kết nối và đề xuất những bước đi đầu tiên. Te pomysły wyszły od samych mieszkańców i policjantów, a naszą rolą jako projektantów było połączenie kropek i zaproponowanie pierwszego kroku. |
Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn cư ngụ trong 40 trại lều chúng tôi cả thảy là 6 bác sĩ Wylądowałem wśród uchodźców, gdzie na milion osób w 40 obozach było sześciu lekarzy. |
Để bảo vệ con đường núi độc đạo của dãy Carpath (Karpaten) chống lại người Cuman, các hiệp sĩ này đã xây dựng nhiều thành trì và khu dân cư, gồm cả thành phố chính yếu Kronstadt (Braşov). Aby uchronić przełęcze górskie, w Karpatach przed atakami Połowców, rycerze zbudowali liczne zamki i miasta, w tym największe Kronstadt (Braszów). |
Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo. Być może niektórzy z nich byli nadmiernie surowi i rygorystyczni, ale trzeba przyznać, że dokładali starań, by moralność Polinezyjczyków dźwignąć na wyższy poziom. |
Khi ông nói đến Nhân Chứng Giê-hô-va, họ thường tỏ vẻ không thích. Viên sĩ quan cảnh sát liền nói với họ: ‘Nếu mọi người cư xử chỉ tốt bằng nửa Nhân Chứng Giê-hô-va thì không cần có cảnh sát’ ”. Gdy im wyjaśniał, że to zgromadzenie Świadków Jehowy, zwykle z dezaprobatą wzruszali ramionami. Wówczas im mówił: ‚Gdyby ludzie zachowywali się chociaż w połowie tak jak Świadkowie Jehowy, policja byłaby niepotrzebna’”. |
Vào năm 2008, tôi có dịp đi đến thành phố Berlin của Đức như là một nghệ sĩ cư trú tại đó. W 2008 roku pojechałam do Berlina na staż artystyczny. |
Có lẽ một số đã chú ý đến Đức Chúa Trời nhờ những cuộc thảo luận với những người Do Thái làm giáo sĩ hoặc nhờ quan sát sự khác biệt về hạnh kiểm, phong tục, và cách cư xử của người Do Thái. Być może niektórych pociągnęły ku Bogu dyskusje z Żydami zaangażowanymi w działalność misjonarską albo odmienność ich postępowania, zwyczajów i zachowania. |
Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn sĩ và triết gia, và người định cư cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn. Ah! takiego dyskursu mieliśmy, pustelnik i filozof, a stary osadnik mam mówi - wszyscy trzej - to rozbudowane i udręczone mój mały dom, a ja nie śmiałbym powiedzieć ile waga funtów nie było nad ciśnienia atmosferycznego na każdym okrągłym cala; otworzył jej szwy, tak aby mieli do calked z dużo dulness następnie zatrzymać aw konsekwencji spowodować, - ale miałem dość tego rodzaju pakuł już zrywane. |
Một người công bố ở Thụy sĩ để lại tờ Tin tức Nước Trời cho một gia đình và tiếp tục rao giảng ở lầu trên của chung cư nơi gia đình đó cư trú. Głosiciel w Szwajcarii zostawił Wiadomości Królestwa pewnej rodzinie, po czym dalej głosił na kolejnych piętrach tego samego budynku. |
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển. Dr Peter Dodson z Uniwersytetu Pensylwanii zdał sobie sprawę z tego, że dinozaury rosły bardziej tak jak ptaki, czyli inaczej niż gady. |
Người ta nói rằng ông bác sĩ này có “cách cư xử ân cần, thấu cảm”. Ów lekarz miał opinię człowieka „sympatycznego i życzliwego”. |
Vậy nên chúng tôi tìm đến các cư dân và sĩ quan cảnh sát ở Bắc Lawndale ở Chicago, nơi các đồn cảnh sát được biết đến như một pháo đài đáng sợ bao quanh bởi rất nhiều bãi đỗ xe. Skontaktowaliśmy się z policjantami i mieszkańcami North Lawndale; to dzielnica w Chicago, gdzie komisariat jest postrzegany jako straszna twierdza otoczona parkingiem. |
Khó mà chứng nghiệm được những đề nghị của các y sĩ ngay cả khi họ tìm cách trị những rối loạn có liên quan đến những phần phức tạp nhất của đời sống con người, đó là tâm trí và cách cư xử”. Niełatwo znaleźć potwierdzenie słuszności stawianych diagnoz i proponowanych metod leczenia, a przecież ma się do czynienia z zaburzeniami najbardziej złożonych aspektów życia ludzkiego — psychiki i zachowania”. |
Đến năm 1541, ông định cư ở thành phố Geneva, Thụy Sĩ, và nỗ lực thực hiện công cuộc cải cách ngay tại đây. Kalwin, okrzyknięty wielkim reformatorem, osiadł w Genewie, która od roku 1541 stała się głównym ośrodkiem jego działalności. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cư sĩ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.