Co oznacza đắp đất w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa đắp đất w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać đắp đất w Wietnamski.

Słowo đắp đất w Wietnamski oznacza pokonać, powalać, powalić. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa đắp đất

pokonać

powalać

powalić

Zobacz więcej przykładów

Cậu đắp đất cát vào đó, được chứ?
Napchaj tam dużo jebanej ziemi, słyszysz?
Một số dân vẫn còn nuôi chiên và sống trong những căn nhà gỗ đắp bằng đất gọi là hogan.
Część w dalszym ciągu zajmuje się hodowlą owiec i buduje chaty z drewnianych bali przysypanych warstwą ziemi, zwane hoganami.
Quân Mạc lại đắp thêm lũy đất.
Równocześnie inna osoba napełnia kosz ziemią.
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3).
Następnie Moroni nakazał ludziom, aby usypali wokół miast wały, a na ich szczycie zbudowali drewniane umocnienia z zaostrzonymi palami (zob. Alma 50:1–3).
Đáy tháp có chiều ngang 220 mét, chiều dài 225 mét và năm tầng đất hiện nay đắp cao lên đến 63 mét.
Podstawa tej pięciokondygnacyjnej budowli ma wymiary 220 na 225 metrów, a wysokość wynosi obecnie około 65 metrów.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Druga połowa dorzucała kawałki gliny bez ładu i składu, po prostu się wygłupiali.
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo.
Aby tego dokonać, usypał 800-metrową groblę łączącą ląd z wyspą, wykorzystując do tego drewno i kamienie z ruin starego Tyru.
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo?
Kto w roku 332 p.n.e. wykorzystał gruzy lądowej części miasta do zbudowania grobli, po czym zniszczył część położoną na wyspie?
Đắp đất cát vào nhé, được chứ?
Zapchaj to ziemią, dobra?
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công.
„Śmieje się z każdej warowni”, bo każda twierdza padnie, gdy Babilończycy ‛usypią proch’, czyli wzniosą wał, z którego przypuszczą na nią atak.
Jem té nước lên pho tượng bùn rồi đắp thêm đất.
Jem chlusnął wodą na błotnego luda i dodał więcej ziemi.
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình.
Artykuł ten omawia, jak przykład dany przez Jezusa podczas jego ziemskiej służby pomaga nam wszystkim zachowywać dobre stosunki z członkami rodziny.
Đúng, chúng ta muốn được thấy mọi người có lòng hướng về sự công bình xây đắp lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va để được sống trong Địa-đàng trên đất.
35:3, 4). Owszem, pragnieniem naszym jest, żeby wszyscy, których serca skłaniają się ku sprawiedliwości, nabierali zaufania do Jehowy, bo tylko dzięki temu zdołają się przedostać na rajską ziemię.
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít.
Najpierw na oczyszczonym podłożu wokół krzewiastych, wiecznie zielonych roślin nazywanych drzewami mastyksowymi sporządzają płytę z białej gliny.
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai.
Duchowe wzmocnienia zbudowane wokół ammonickich ojców pobłogosławiły i wzmocniły zarówno ich, jak i rodziny, kraj i przyszłe pokolenia.
Và khi chúng ta tham dự đại hội này, cầu xin tâm hồn chúng ta được thay đổi, để sẽ có được một ước muốn lớn lao hầu làm điều thiện (xin xem An Ma 19:33), và chúng ta sẽ là những người tiền phong trong việc xây đắp một nền tảng thuộc linh mà sẽ thiết lập Giáo Hội trong vùng đất của chúng ta trên thế gian.
A uczestnicząc w tej Konferencji starajmy się o to, aby nasze serca odmieniły się, byśmy mieli wielkie pragnienie czynienia dobra (Alma 19:33), i stali się pionierami w budowie duchowego fundamentu, ustanawiającego Kościół w naszej części świata.
Và mỗi thửa ruộng bậc thang là một cánh đồng canh tác ngập nước, chung quanh có đắp đê bằng đất và được ngăn giữ bằng các tường đá.
A każdy z nich to pole zalane wodą, poprzecinane groblami i zabezpieczone kamieniami.
Những người xây đắp đức tin dựa trên sự hiểu biết về Kinh-thánh ý thức rằng quân đội của Đức Chúa Trời ở trong tư thế sẵn sàng tẩy sạch trái đất khỏi mọi kẻ thù của hòa bình.
Osoby przejawiające wiarę opartą na wiedzy biblijnej dostrzegają, iż wojsko Boże jest gotowe do oczyszczenia ziemi ze wszystkich wrogów pokoju.
Các mục đích đó không những gồm có việc xây đắp đức tin của Áp Ra Ham và của Sa Ra mà còn dạy cho họ các lẽ thật vĩnh cửu là điều họ đã chia sẻ với những người khác trên lộ trình dài và ngoằn ngoèo đi đến vùng đất đã được chuẩn bị cho họ.
Te cele obejmowały nie tylko budowanie wiary Abrahama i Sary, ale również nauczanie ich wiecznych prawd, którymi dzielili się z innymi w trakcie ich długiej, okrężnej wędrówki do przygotowanej dla nich ziemi.
Cuốn The Encyclopedia Americana (Bách khoa Tự điển Hoa Kỳ) ghi rằng: “Ông hủy phá thành phố trên đất liền, và dùng những mảnh vụn của tường thành đổ nát mà đắp con đê to lớn nối hòn đảo vào với đất liền trong năm 332”.
The Encyclopedia Americana donosi: „Z gruzów zburzonej uprzednio lądowej części miasta zbudował w roku 332 ogromną groblę, aby połączyć wyspę z lądem stałym”.
Khi Người lấy đi đất đai của thần, người nói một ngày nào đó sẽ bù đắp cho thần.
Gdy odebrałeś moje ziemie, powiedziałeś, że pewnego dnia mi to wynagrodzisz.
Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm vào năm 332 TCN khi A-léc-xan-đơ Đại Đế cùng quân đội của ông dùng những tàn tích của thành Ty-rơ ở đất liền để đắp một lối đi dẫn đến thành Ty-rơ trên đảo. Sau đó, thành này cũng đã bị chinh phục.
Proroctwo to spełniło się w roku 332 p.n.e., gdy Aleksander Wielki polecił swym żołnierzom, by z gruzów lądowej części Tyru usypali groblę aż do miasta na wyspie, które następnie zburzył.
Họ vượt đại dương và bước đi hằng ngàn kilômét, cam chịu bụi đất, ốm đau, và gần chết đói để giúp xây đắp vương quốc của Chúa trên thế gian.
Pokonały oceany, przeszły tysiące kilometrów, znosiły brud, choroby i głód, by pomóc w budowie królestwa Pana na ziemi.
Nếu chỉ có 3% carbon bị bao bọc ở lớp băng vĩnh cửu ỡ Bắc Cực được thoát ra khi trái đất ấm lên, nó sẽ bù đắp tất cả những sự bảo tồn carbon mà chúng ta cần thực hiện, trong 40 năm sau để tránh sự thay đổi khí hậu.
Gdy wraz ze wzrostem temperatury nastapi uwolnienie chociażby 3% dwutlenka węgla na obszarach wiecznej zmarzliny , to udaremni wdrożenie działań ukierunkowanych na redukcję emisji CO2 jakie powinniśmy podjąć w ciągu kolejnych 40 lat w celu uniknięcia zmiany klimatu.
Vì tình yêu thương và sự rộng lượng, Ngài đã làm cho trái đất đầy dẫy những tạo vật thông minh mà bạn có thể vun đắp tình bạn.
Ponieważ odznacza się On miłością i szczodrością, napełnił ziemię rozumnymi stworzeniami, z którymi możemy się zaprzyjaźnić.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu đắp đất w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.