Co oznacza dấu nhân w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa dấu nhân w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać dấu nhân w Wietnamski.
Słowo dấu nhân w Wietnamski oznacza symbol mnożenia, znak mnożenia, symbol wieloznaczny, kropka. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa dấu nhân
symbol mnożenia(multiplication sign) |
znak mnożenia(multiplication sign) |
symbol wieloznaczny
|
kropka(multiplication sign) |
Zobacz więcej przykładów
Và dấu nhân xanh là tàu của Hải quân Hoàng gia, đang chuẩn bị giao chiến. Błękitne oznaczają pozycje marynarki królewskiej. |
Trong đại số học, chúng ta không ghi dấu toán nhân suống. W równaniach nie piszemy znaku " razy ". |
Cuộc tranh đấu gây cấn nào đã đánh dấu lịch sử nhân loại trong hơn 2.000 năm? Jakie dramatyczne konflikty od ponad 2000 lat wyciskają swe piętno na historii ludzkości? |
Chẳng hạn, vào thời xưa, người ta dùng dụng cụ bằng sắt được nung nóng để ghi dấu tù nhân chiến tranh, kẻ cướp đền thờ và nô lệ bỏ trốn. Rozgrzanym żelazem wypalano piętno na ciele jeńcom wojennym, zbiegłym niewolnikom oraz przestępcom okradającym świątynie. |
Một di sản mang dấu ấn cá nhân như - một cuốn sổ viết tay, một lá thư lay động tâm hồn. Wartość rzeczy z osobistym akcentem -- książka z autografami czy list zawierający głębokie przemyślenia. |
Đó là dấu vết cá nhân của hung thủ, cảm xúc đặc biệt của hắn mà hắn bỏ lại ở mỗi hiện trường. To osobisty znak zabójcy, jego rozpoznawalny gest, który zostawia na miejscu każdej zbrodni. |
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ. Robili " straszne " miny, aby śmiać się z samych siebie. |
Nó có thể là dấu chấm hết của nhân loại. Może oznaczać koniec całego ludzkiego gatunku. |
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ. Robili "straszne" miny, aby śmiać się z samych siebie. |
Khi lần đầu tiên họ đào các đường hầm, họ làm dấu để các công nhân không bị lạc. To wskazówki dla pracowników z czasów pierwszych tuneli. |
Các học giả đã xem xét nhiều dấu ấn mà họ tin rằng chúng được đóng bằng con dấu của những nhân vật trong Kinh Thánh. Uczeni zbadali wiele innych odcisków pieczęci, które mogły należeć do postaci biblijnych, chociażby do tych wymienionych w Księdze Jeremiasza. |
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. Zniknęła łódź atomowa Akula 50 mil morskich od Hawajów. |
Hãy đánh dấu hoặc viết ra nguyên nhân khiến bạn căng thẳng nhất. Zaznacz lub dopisz przyczynę, która wywołuje u ciebie największy stres: |
Dấu " x " để đánh dấu nhà của những nạn nhân... bố mẹ bị tàn sát. Znaki " X " oznaczają adres każdej z ofiar, której rodzice zostali zaszlachtowani. |
Trước hết, họ thấy rằng họ là con cái yêu dấu của Cha Thiên Thượng nhân từ. Po pierwsze, oni czują, że są ukochanymi dziećmi kochającego Ojca Niebieskiego. |
Chỉ có chỗ khác có dấu vân tay của nạn nhân và Adam Saunders. Poza tym znaleźliśmy jedynie odciski ofiary i Adama Saundersa. |
Cha ban cho nhân loại Con dấu yêu, Nadzieję Bóg w nas obudził: |
Họ là những anh chị Nhân Chứng yêu dấu đến từ cộng đồng người phong cùi sống trong rừng rậm Amazon. Byli to nasi kochani bracia z kolonii trędowatych znajdującej się w puszczy amazońskiej. |
Tất cả tù nhân ở Auschwitz đều có dấu hiệu trên y phục tù nhân—người Do Thái có Ngôi Sao Đa-vít và Nhân-chứng Giê-hô-va có tam giác tím. Wszyscy więźniowie w Oświęcimiu nosili na obozowych pasiakach znaki identyfikacyjne — Żydzi gwiazdę Dawida, a Świadkowie Jehowy fioletowy trójkąt. |
Các dấu hiệu điện não đồ bệnh nhân 44 xác nhận trạng thái ngủ đối nghịch. EEG pacjenta 44 wskazuje na sen paradoksalny. |
Đều là dấu hiệu của một kẻ sát nhân hàng loạt. Wszystkie cechy seryjnego zabójcy. |
16, 17. a) Đức Giê-hô-va đã cho Phao-lô và Ba-na-ba dấu hiệu nào về sự nhân từ của Ngài? 16, 17. (a) Jaki znak dobroci Jehowy otrzymali Paweł i Barnaba? |
Thực hiện được công việc này cách vui vẻ, không gây gỗ, tranh cãi, hay muốn được đề cao cá nhân là dấu hiệu của đạo thật Đấng Christ”. Umiejętność dokonania czegoś takiego w radosnym nastroju, bez nieporozumień i kłótni albo wynoszenia się nad drugich stanowi cechę charakterystyczną wyznawców prawdziwego chrystianizmu” (The Ladysmith-Chemainus Chronicle). |
Đối với một số người, ngài chỉ là một vĩ nhân đã để lại dấu ấn trong lịch sử loài người. Jedni uważają go po prostu za wyjątkowego człowieka, który trwale zapisał się w historii. |
Cậu ta đánh dấu các trang về một số sát nhân hàng loạt. Zaznaczył strony o kilku seryjnych zabójcach. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu dấu nhân w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.