Co oznacza đóng kịch w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa đóng kịch w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać đóng kịch w Wietnamski.
Słowo đóng kịch w Wietnamski oznacza działanie, gra. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa đóng kịch
działanienoun Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm. Zachęć wszystkie grupy, aby pokazały swoje działania za pomocą pantomimy, a pozostałe dzieci niech odgadną, co one robią. |
granoun verb Cô biết chúng tôi đóng kịch rất tệ. Wiesz że nie gramy zbyt dobrze. |
Zobacz więcej przykładów
Một người không biết đóng kịch. Nie gra. |
Không phải là đóng kịch. Nie żadne dziwactwo. |
Tennis, vẽ, đóng kịch? Tenis, sztuka, aktorstwo? |
Ông mà ở đó, ông sẽ biết ngay không phải đóng kịch. Gdybys tam byl, wiedzialbys, ze to nie ustawka. |
Cậu có vẻ một chút đang đóng kịch, cậu có nghĩ vậy không? Trochę dramatyzujesz, nie sądzisz? |
Lẽ ra tôi đóng kịch mới phải. Powinienem zostać aktorem. |
chúng tôi đóng kịch để bảo vệ thôi. To było nasze złoto. Działaliśmy w samoobronie. |
Chỉ là đóng kịch mà thôii To było tylko gra, między tobą i nim. |
Tôi hiếm khi thấy ai đó mà buồn bã khi đóng kịch. Rzadko ktoś się męczy. |
Tôi nghĩ anh cũng đang đóng kịch một chút. Myślę, że trochę pozujesz na takiego. |
Ta cũng sẽ đóng kịch luôn. Zorganizuj też program. |
Chị đóng kịch dở quá đi. Nie umiesz się bawić. |
Tớ cần cậu giúp tớ đóng kịch. Pomóż mi z tekstem. |
Chỉ là đóng kịch sao? To wszystko była mistyfikacja. |
Nếu con không muốn giả vờ đóng kịch mẹ-con. Vậy thì đừng tổ chức tiệc ở nhà của mẹ chứ. A jeśli nie chcesz udawać matki i syna, to nie rób przyjęć w moim domu. |
Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm. Zachęć wszystkie grupy, aby pokazały swoje działania za pomocą pantomimy, a pozostałe dzieci niech odgadną, co one robią. |
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”. Później wspólnie angażowałyśmy się w szkolne przedstawienia i wycieczki”. |
Giê-su và các sứ đồ không bao giờ quyên tiền để chữa bệnh bằng phép lạ, và không bao giờ làm những trò đóng kịch như thế cả. Jezus i jego apostołowie nigdy nie prosili o pieniądze za cudowne uzdrowienia, nigdy też nie urządzali takich widowisk. |
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Mời hai hoặc ba đứa trẻ đóng kịch câm việc chuẩn bị đi ngủ, đi nhà thờ hoặc đi chơi xa. Przedstaw doktrynę (zabawa w odgadywanie): Poproś dwoje lub troje dzieci, aby przedstawiły w formie pantomimy przygotowanie się do pójścia spać, do kościoła lub na długą wycieczkę. |
Các sinh hoạt gây chú ý, chẳng hạn như đóng kịch câm, có thể được sử dụng để tạo ra sự thích thú và giúp các em tập trung sự chú ý của mình vào đề tài của bài học. Zajęcia koncentrowania uwagi, takie jak pantomima, mogą być wykorzystane do tego, aby pomóc dzieciom skupić swą uwagę na temacie lekcji. |
Những bài tập này thông thường bao gồm các bài nghiên cứu theo trường hợp cụ thể, đóng vai, đóng kịch hoặc các câu hỏi mà học viên có thể tham gia vào hay thảo luận với nhau theo các nhóm nhỏ hoặc cả lớp. Ćwiczenia z reguły składają się ze studium przypadku, scenek do odegrania, sytuacji lub pytań, które uczniowie mogą zadawać lub w których mogą uczestniczyć w małych grupach lub na forum klasy. |
Một cô gái không được chọn đóng một vở kịch trong trường nhưng một cô gái trẻ khác thì lại được. Kilkunastoletnia dziewczyna nie zagrała w szkolnym przedstawieniu, gdyż rolę tę powierzono jej koleżance. |
Tuy không được nhắc tới trong thành phần biên kịch, Casey Robinson cũng đóng góp cho kịch bản chuyển thể của Casablanca trong 3 tuần, tham gia chỉnh sửa những cuộc gặp gỡ của Rick và Ilsa ở quán bar. Niewymieniony w napisach Casey Robinson miał swój wkład w serii spotkań Ricka i Ilsy w kawiarni. |
George Washington đã từng đóng một vở kịch về một người theo phái khắc kỉ tên là "Cato, một Bi kịch" biểu diễn để khích lệ quân đội của ông tại Thung lũng Forge. George Washington kazał wystawiać sztukę o stoiku, Katonie, "Cato, a Tragedy", przed oddziałami żołnierzy w Valley Forge, żeby utrzymać morale. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu đóng kịch w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.