Co oznacza huyền thoại học w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa huyền thoại học w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać huyền thoại học w Wietnamski.

Słowo huyền thoại học w Wietnamski oznacza mitologia. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa huyền thoại học

mitologia

Zobacz więcej przykładów

Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa.
Tymczasem inne starożytne księgi uznawane za święte zawierają mity, nieścisłości i jawne kłamstwa.
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long.
Za to poznaliśmy legendę głoszącą, że wyspy zatoki Halong stworzył wielki smok, który mieszkał w górach.
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.
Ukończyłem uczelnię artystyczną, kocham mity i magię, egzystencjalizm i nienawiść do samego siebie.
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.
Teolodzy twierdzą, że Szatan to po prostu symbol, mit.
Trong thành phố, Yaiba được biết rằng cậu là một chiến binh huyền thoại và phải chiến đấu chống lại tên yêu ma có hình dạng của một học sinh mang tên Takeshi.
W mieście, Yaiba dowiaduje się, że jest legendarnym wojownikiem i musi walczyć ze złem w postaci demonicznie wyglądającego ucznia szkoły średniej o imieniu Takeshi.
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được.
‛Jako historyk literatury jestem święcie przekonany, że Ewangelie na pewno nie są legendami.
Chúng tôi bước đi theo dấu chân của những người phụ nữ ấy bà tổ, huyền thoại của chúng tôi như Ella Baker, Septima Clark, Fannie Lou Hamer, chúng tôi đã học được sức mạnh tổ chức từ họ sau khi mà cô ấy một tay được ghi nhận bởi 60,000 cử tri tại Jim Crow Mississippi.
Podążamy śladami tych kobiet, naszych pramatek, legend, takimi jak: Ella Baker, Septima Clark, Fannie Lou Hamer, od której nauczyłyśmy się, jaką siłę ma jednoczenie się po tym, jak sama zarejestrowała 60 tys. nowych wyborców w Mississippi za czasów praw Jima Crowa.
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh.
W szkole średniej uczyłam się historii starożytnej i nieraz długo rozmawiałam z tatą o pochodzeniu religii oraz o biblijnych opowieściach, które uważaliśmy za mity.
Nhà thần kinh học Barry Gordon mô tả huyền thoại đó là sai, nói thêm, "chúng ta thật ra sử dụng mọi phần của bộ não và (hầu hết) bộ não hoạt động gần như suốt mọi lúc".
Neurolog Barry Gordon opisuje mit jako śmiesznie nieprawdziwy, dodając: „używamy praktycznie każdej części mózgu i większość jego części jest aktywna cały czas”.
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại.
Napisał: „Jako historyk literatury jestem święcie przekonany, że Ewangelie na pewno nie są legendami.
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”.
(Jana 21:5). Zdaniem uczonego Gregga Easterbrooka „tego rodzaju szczegóły wskazują na prawdziwą relację, a nie na mit”.
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Tak więc ówcześni ludzie pokładający wiarę w pismach proroków biblijnych wiedzieli, że wszechświatem rządzą logiczne prawa, a nie jakieś kapryśne, wyimaginowane bóstwa.
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết.
Biblista Wolfgang Trilling tak się wypowiada na ten temat: „Spory co do tego, czy Jezus w ogóle żył, innymi słowy, czy był postacią historyczną, czy mitem, zostały rozstrzygnięte.
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon."
Mimo całego mojego naukowego sceptycyzmu, wybrałem się na wycieczkę do dżungli, prowadzony przez ciocię. oddalony o ponad 700 kilometrów od najbliższego obszaru wulkanicznego, i przygotowywałem się mentalnie na ujrzenie legendarnego "ciepłego strumienia Amazonki".
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”.
„Liberalna teologia chrześcijańska”, informuje Encyclopædia Britannica, „jest skłonna traktować biblijne wypowiedzi na temat Szatana jako ‚myślenie obrazowe’, którego nie należy rozumieć dosłownie — jako próbę mitologicznego wyjaśnienia rzeczywistości i szerzenia się zła”.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu huyền thoại học w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.