Co oznacza nền độc lập w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa nền độc lập w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać nền độc lập w Wietnamski.

Słowo nền độc lập w Wietnamski oznacza samodzielność, Niepodległość, niepodległość, niezawisłość, niezależność. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa nền độc lập

samodzielność

(independence)

Niepodległość

(independence)

niepodległość

(independence)

niezawisłość

(independence)

niezależność

(independence)

Zobacz więcej przykładów

Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập.
Nasza misja to integracja i wolność kultury.
lễ hội hàng năm nhằm kỷ niệm nền độc lập của cư dân Rome.
W starożytnym Rzymie odbywają się liberalia, coroczny festiwal obchodzony, by uczcić wolność obywateli Rzymu.
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước.
Oto książka dla dzieci o niepodległości Indii - bardzo patriotyczna.
Guatemala đã công nhận nền độc lập của Belize năm 1991, nhưng tranh cãi chủ quyền giữa hai nước vẫn chưa được dàn xếp.
W 1991 roku Gwatemala uznała niepodległość Belize, mimo to dochodzi do zatargów granicznych między obu państwami.
Một hiệp định giữa Liên Xô và Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ trong năm 1926 đã khẳng định nền độc lập của quốc gia này.
Traktat pomiędzy ZSRR a Mongolią w 1926 potwierdził niepodległość republiki.
Lần thứ ba là vào năm 1179 khi Giáo hoàng Alexander III đã ban sắc lệnh Manifestis Probatum chính thức công nhận nền độc lập của Bồ Đào Nha.
W 1179 papież Aleksander III bullą Manifestis Probatum uznał niepodległość Portugalii.
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo.
Po drugie, międzynarodowe działania dyplomatyczne, które były utrudnione od początku ze względu na wsparcie Zachodu dla niepodległości Kosowa.
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”.
Dzięki temu Hyrkan „mógł w pełni odzyskać polityczną niezależność Judei i rozpocząć ekspansję w różnych kierunkach”.
Điều này đã khiến Microsoft tập trung sự phát triển vào nền tảng độc lập .NET Framework.
Został przez Microsoft uznany za przestarzały na rzecz platformy .NET Framework.
Nền độc lập của Vanuatu đã bị trì hoãn do xung đột chính trị giữa các cộng đồng Anh ngữ và Pháp ngữ, bởi vì quần đảo này chịu sự quản trị chung của Anh và Pháp.
Niepodległość Vanuatu opóźniła się ze względu na konflikt pomiędzy społecznościami anglo- i francuskojęzyczną, ponieważ wyspy były kondominium Wielkiej Brytanii i Francji.
Bất ổn dân sự ngày càn gia tăng và một cuộc binh biến của Hải quân Hoàng gia Ấn Độ nổ ra vào năm 1946 khiến Clement Attlee cam kết rằng họ sẽ có được nền độc lập trước ngày 30 tháng 6 năm 1948.
Narastająca liczba zamieszek i bunt Królewskiej Indyjskiej Marynarki Wojennej w 1946 skłoniły premiera Clementa Attlee do złożenia przyrzeczenia, że Indie uzyskają niepodległość nie później niż w 1948.
Sau đó dòng dõi triều đại các công tước mà phần lớn vẫn giữ nền độc lập từ giữa thế kỷ thứ chín, cai trị cho đến khi người Norman xuất hiện, một mối đe dọa mới mà họ không thể vượt qua được.
Potem linia książąt, często niezależnych i dziedzicznych od połowy IX wieku, rządziła do przybycia Normanów, nowego zagrożenia, którego nie przetrwali.
Tại Rhodesia, Tuyên ngôn độc lập đơn phương vào năm 1965 của cộng đồng thiểu số da trắng đã dẫn đến một cuộc nội chiến kéo dài cho đến khi Hiệp định Lancaster House được kí kết vào năm 1979, với các điều khoản để công nhận nền độc lập vào năm 1980, cùng với đó là một quốc gia mới có tên gọi là Zimbabwe đã được thành lập.
W Rodezji ogłoszenie przez białą mniejszość w 1965 niepodległości, wywołało wojnę domową, która trwała aż do podpisania w 1979 porozumienia pokojowego w Lancaster House, określającego warunki zakończenia konfliktu i uznania niepodległości nowego państwa Zimbabwe w 1980.
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ.
To przeciwieństwo dotychczasowych wartości: niezależności, samowystarczalności, autonomii.
Tuyên bố lập ra các nguyên tắc tự quyết của nhà nước Ukraina, nền dân chủ, sự độc lập chính trị và kinh tế và sự ưu tiên của luật pháp Ukraina trong lãnh thổ Ukraina so với luật pháp Liên Xô.
Ustaliło to zasady samostanowienia, demokracji, niezależności i pierwszeństwa prawa ukraińskiego nad prawem sowieckim.
1783 – Cách mạng Mỹ: Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của Hoa Kỳ.
1783 – Hiszpania uznała niepodległość Stanów Zjednoczonych.
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu.
W roku 1783 Anglia uznała niepodległość swych 13 kolonii amerykańskich.
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái
Juda Machabeusz dążył do niezależności Żydów
Năm 1918 nền độc lập của Ba Lan và Litva mới được khôi phục lại hoàn toàn.
Granice niepodległej Polski w roku 1918 zaczynały się dopiero kształtować.
Người ngồi trên ngai của Thánh Peter sẽ chuẩn y cho nền độc lập của Naples.
Szacowny następca tronu św. Piotra zrozumie dążenia Neapolu ku niepodległości.
Một bài học từ Kurdistan và từ Palestine, là nền độc lập đi tách biệt mà không có cơ sở hạ tầng là một sự vô ích.
Przypadek Kurdystanu i Palestyny świadczy o tym, że niepodległość bez infrastruktury nie ma racji bytu.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu nền độc lập w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.