Co oznacza quốc w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa quốc w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać quốc w Wietnamski.
Słowo quốc w Wietnamski oznacza kraj, krajowy, państwo. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa quốc
krajnounmasculine Hai quốc gia này tương tự nhau về địa lý. Te dwa kraje są podobne do siebie pod względem geograficznym. |
krajowyadjective Chúng ta thấy những cuộc chiến trên bình diện quốc tế và những tai họa trong nước. Na naszych oczach toczą się międzynarodowe wojny i krajowe problemy. |
państwonoun Em không chắc là ta được làm thế với nguyên thủ quốc gia. Nie jestem pewien, czy można z głową państwa. |
Zobacz więcej przykładów
Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này. Oświadczam, że od tej chwili jest pani 46-tym prezydentem tego kraju. |
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. Użyję korupcji w sercu królestwa, taka ilość złota wkupi mnie w komnaty Króla, nawet w samego Króla. |
Năm 2003, Winton nhận Giải thưởng Niềm tự hào Vương quốc Anh cho Thành tựu trọn đời. W 2003 roku Winton otrzymał Pride of Britain Award za dokonania całego życia. |
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. Słyszałam niedawno, że jesteś pierwszym koreańczykiem, który znalazł się na okładkach aż trzech międzynarodowych magazynach ekonomicznych. |
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? Kiedy Chiny rozpoczęły serię cyberataków, jak zareagował rząd USA? |
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc Zwykły pionek może zrównać całe królestwa. |
Khiến các vương quốc run rẩy,+ sprawiał, że królestwa drżały? + |
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? Czy indywidualnie i jako lud jesteśmy wolni od kłótni i sporów i czy jesteśmy zjednoczeni „według związku wymaganego przez prawo królestwa celestialnego”? |
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. Dodajecie Kościołowi wielką siłę, kiedy wykorzystujecie wasze świadectwa, talenty, zdolności oraz energię do budowania królestwa w swoich okręgach i gminach. |
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. W Holandii podczas II Wojny Światowej rodzina Caspera ten Booma udzielała w swoim domu schronienia tym, których poszukiwali naziści. |
Trong thế giới Ả Rập, tiêu điểm là phong trào quốc gia liên Ả Rập. W polityce międzynarodowej entuzjastycznie odnosił się do zjednoczenia świata arabskiego. |
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. 3 Od wyjścia Izraela z Egiptu do śmierci Salomona, syna Dawida — czyli w ciągu przeszło 500 lat — 12 plemion izraelskich tworzyło zjednoczony naród. |
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? W jaki sposób człowiek może „starać się najpierw ustanowić królestwo Boga”? |
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. Więc mnie, jako profesora ochrony zdrowia, nie dziwi, że wszystkie te kraje tak szybko się rozwijają. |
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”. |
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. Wiosną ubiegłego roku wydaliśmy Virtual Choir 3. Tym razem mój utwór o nazwie "Water Night", Który tym razem wykonało prawie 4000 śpiewaków z 73 różnych krajów. |
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. Kilka lat później byłam świadkiem podobnego zdarzenia, jako prezydent Stowarzyszenia Pomocy w paliku w Argentynie, gdy hiperinflacja uderzyła w kraj, a i załamanie się gospodarki miało wpływ na wielu wiernych członków. |
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. Palmyra, stolica jej królestwa, jest dziś zaledwie wioską. |
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. Zdjęcie czterech osieroconych dziewczynek ukazało się na pierwszej stronie gazety wydawanej w RPA, która zawierała sprawozdanie z XIII Światowej Konferencji na temat AIDS odbywającej się w lipcu 2000 roku w Durbanie. |
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. W obliczu powagi sytuacji oraz globalnego zasięgu terroryzmu wiele narodów szybko postanowiło wspólnie mu się przeciwstawić. |
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6) Izrael ma zostać „królestwem kapłanów” (5, 6) |
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. Bezcelowa jest zamiana problemów zdrowotnych kraju ubogiego na problemy zdrowotne kraju zamożnego. |
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. Ponieważ wiele dysfunkcji wywodzi się prosto z lat 90. kiedy to Kongres stał się znacznie bardziej spolaryzowaną i dysfunkcjonalą instytucją. |
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu. Podbiliśmy każde państwo, na które się natknęliśmy. |
Tăng Thành, cầu thủ bóng đá người Trung Quốc Toni, jesteś piłkarskim bogiem!). |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu quốc w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.