Co oznacza rào w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa rào w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać rào w Wietnamski.
Słowo rào w Wietnamski oznacza płot, ogrodzenie, parkan, ogrodzić, fechtunek. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa rào
płot(fence) |
ogrodzenie(fence) |
parkan(fence) |
ogrodzić(enclose) |
fechtunek(fence) |
Zobacz więcej przykładów
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Niewykluczone jednak, że nie zdajesz sobie sprawy, jak poważnie seks zmieniłby relacje między Weroniką i Maćkiem — i to wcale nie na lepsze. |
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. W tym celu wyznaczył nam kurs wiodący z powrotem do Niego i ustanowił po drodze bariery ochronne. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Stok z winnicą musiał mieć ochronny mur, odpowiednio ukształtowane tarasy oraz szałas dla strażnika. |
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. Około pięć miesięcy później, gdy Roger był w domu, usłyszał, jak dwóch misjonarzy rozmawia z kimś na ulicy przy jego ogrodzeniu. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. Jest to pierwszy krok do przełamania barier, które tworzą tak wiele złości, nienawiści, podziałów i przemocy na świecie. |
Hàng rào (Soreg) Przegroda (Soreg) |
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. Jasne, że nie wymagano bycia liberałem na wniosku o przyjęcie, ale taka reakcja była objawem braku pewności siebie w takich miejscach, przekonania, że trzeba udawać kogoś innego, żeby pokonać bariery społeczne. |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Bo jak wiemy, różne języki stanowią barierę dla przepływu dóbr, pomysłów, technologii i wiedzy. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? Pamiętacie, jak śmialiśmy się i krzyczeliśmy, kiedy stawialiśmy płot wokół podwórka? |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Zdawał się tracić cierpliwość, kiedy tak przysłuchiwał się wyrazom rosnącego niezadowolenia z powodu zapory. |
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư. Te płoty grodzą prywatne posiadłości |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Surferzy, nieszczęśliwi z powodu bariery wybudowanej u wejścia do zatoki, przekonują się, że chroni ona przed rekinami. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Kiedy pszczoły mają dostęp do dobrego pożywienia, mogą lepiej stosować naturalne metody ochrony, opiekę zdrowotną, na której polegały przez miliony lat. |
Cùng thời gian đó, cuộc Đại suy thoái cũng cho thấy nguy cơ đến từ hàng rào thuế quan và chính sách bảo hộ, tạo nên một niềm tin mạnh mẽ vào sự cần thiết phải có tự do mậu dịch và thống nhất nền kinh tế châu Âu. Wielki kryzys również wskazał na zagrożenia ceł i protekcjonizmu, wywołując silną wiarę w konieczność wolnego handlu i integracji gospodarczej Europy. |
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. Będziesz musiał przekroczyć międzywymiarową barierę. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. Właśnie dlatego wiara w predestynację oddala człowieka od Boga. |
Các rào cản để thực hiện kế hoạch năng lượng tái tạo được xem là "chủ yếu là xã hội và chính trị, không công nghệ hay kinh tế ". Przeszkody w realizacji planu 100% energii odnawialnej są „przede wszystkim społeczne i polityczne, a nie technologiczne lub ekonomiczne”. |
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. Tego szczególnego lata jednym z moich obowiązków było pilnowanie, by krowy, które pasły się na górskim pastwisku, nie wyłamały ogrodzenia i nie weszły w pole pszenicy. |
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34). A Moroni zakończył pracę nad przygotowaniem płyt z pełną nadzieją, oczekując Zmartwychwstania: „Wkrótce pójdę odpocząć w raju Boga, gdzie pozostanę, aż mój duch i ciało ponownie się połączą i zostanę triumfalnie przywiedziony, by spotkać was przed miłościwym sądem Potężnego Jahwe, Wiecznego Sędziego żywych i umarłych” (Moroni 10:34). |
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. Płot zapobiegł tej inwazji i udało się uratować większość plonów, chociaż trzeba było wtedy uśmiercić aż 90 000 ptaków. |
Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. Każdy dom znajdujący się w okolicy będzie przeszukany od piwnicy aż po dach... włączając w to ścieki. |
Ngoài ra, điều đó nhấn mạnh rằng phụ nữ da màu trong ngành STEM không trải qua các rào cản tương tự nhau chỉ có phụ nữ hoặc chỉ người da màu phải đối mặt. A co więcej podkreśla to, że ciemnoskóre kobiety w STEM nie mają tych samych przeszkód, co po prostu kobiety czy ciemnoskóre osoby. |
Kiểm tra hàng rào! Przeszukać teren! |
Torrez muốn McLaughlin được bầu lại, để hắn có thể xây dựng một hàng rào ở biên giới mà hắn là người kiểm soát. Torrez chce, by McLaughlina wybrano ponownie, żeby mógł zbudować mur graniczny, który będzie kontrolował. |
Tuy nhiên, việc noi theo Đấng Cứu Rỗi sẽ cất bỏ những rào chắn giữa anh chị em và sự giúp đỡ mà Cha Thiên Thượng muốn ban cho anh chị em. Jednakże usunie bariery pomiędzy wami a pomocą, jakiej chce wam udzielić wasz Ojciec Niebieski. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu rào w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.