Co oznacza Science w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa Science w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać Science w Wietnamski.

Słowo Science w Wietnamski oznacza Science. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa Science

Science

cho tạp chí Popular Science, 4 đô la cho mỗi bản.
w ogłoszeniach magazynu Popular Science, po cztery dolary.

Zobacz więcej przykładów

Tiền thân đầu tiên của trường là Viện Cơ học Leeds (Leeds Mechanics Institute) thành lập năm 1824, sau đổi tên thành Viện Khoa học, Nghệ thuật và Văn học Leeds (Leeds Institute of Science, Art and Literature), đến năm 1897 lại đổi thành Trường Công nghệ Leeds.
Zalążkiem Leeds Metropolitan University był Leeds Mechanic Institute (utworzony w roku 1824), przemianowany później na Leeds Institute of Science, Art and Literature, a później Leeds College of Technology.
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
▪ Jak wskazują badania, jeżeli nastolatek jest świadkiem przemocy z użyciem broni palnej, to dwukrotnie wzrasta prawdopodobieństwo, że w ciągu następnych dwóch lat sam dopuści się przemocy (SCIENCE, USA).
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến...
Jak wyjaśniono w czasopiśmie Science, „ani zagrożenia, ani korzyści wynikające z hodowli organizmów modyfikowanych genetycznie nie są pewne czy uniwersalne. (...)
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
We wspomnianym czasopiśmie czytamy: „Z historii wiadomo, iż śmiercionośne zarazy nierzadko wybuchały wtedy, gdy zaludniano dziewicze tereny albo gdy warunki bytowe w miastach pogarszały się tak dalece, że wprost zapraszały nowe zastępy wirusów”.
Năm 1988, Brown được thưởng National Medal of Science (Huy chương quốc gia về Khoa học) cho các đóng góp của ông vào Y học.
W 1990 roku Benacerraf otrzymał Narodowy Medal Nauki za swój wkład dla świata medycyny.
Họ mất khoảng 2 năm xem xét lại những vấn đề đó một cách độc lập và cho công bố những kết quả của họ trong tạp chí Science vào năm 1999.
Niezależna ocena trwała 2 lata, Niezależna ocena trwała 2 lata, a jej wyniki ogłoszono w Science w 1999 r.
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên.
Oto doroczne Doroczne Targi Upiorności!
Còn 2 ngày nữa là đến Evil Science Fair.
Już za dwa dni Targi Upiornych Naukowców.
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này.
Od teraz chciałem, by Science Times to udokumentował.
Sao họ gọi nó là Science Hill?
A Science Hill?
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế:
Przyznając, że w następstwie wcześniejszych epidemii na przestrzeni dziesiątków lat straciło życie mnóstwo ludzi, czasopismo Science Digest wskazuje, jak dalece grożniejsza była w roku 1918 grypa hiszpanka:
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
W czasopiśmie Science News czytamy: „Wydaje się nieprawdopodobne, aby tak szczególne i precyzyjnie dobrane warunki zaistniały przypadkiem”.
Việc phát hiện này đã được đăng trên báo Science (Khoa học).
Szczegółowy raport o odkryciu zamieszczono w piśmie „Science”.
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
Mimo to — jak przyznano w pewnej książce z roku 2003 — „obecnie mechanizm tworzenia się kropli deszczu nie jest do końca poznany” (Water Science and Engineering).
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
„Naukowcy chcieliby wykorzystać tę właściwość w różnych wyrobach — od kamizelek kuloodpornych po liny podtrzymujące konstrukcje mostów” — napisała Aimee Cunningham w czasopiśmie Science News.
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm.
Zeszłej jesieni opublikowaliśmy rezultaty badań w "Science" i byliśmy pewni, że w parę tygodni że w parę tygodni uda się uruchomić chromosom pobrany z drożdży. uda się uruchomić chromosom pobrany z drożdży.
IUHPS thành lập năm 1955 với sự sáp nhập hai tổ chức: Liên đoàn Quốc tế về Lịch sử của khoa học (IUHS, International Union of History of Science), thành lập năm 1947 Liên đoàn Quốc tế về Triết học của khoa học (IUPS, International Union of Philosophy of Science), thành lập năm 1949.
Organizacja ta powstała w 1956 roku z połączenia istniejącej od 1947 roku Międzynarodowej Unii Historii Nauki (IUHS) z utworzoną w 1949 roku Międzynarodową Unią Filozofii Nauki (IUPS).
Những truyện trong cuốn sách được xuất bản đầu tiên trong các tạp chí Super Science Stories và Astounding Science Fiction từ năm 1940 đến 1950.
Opowiadania pierwotnie ukazały się w amerykańskich czasopismach Super Science Stories i Astounding Science Fiction w latach 40.
Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy
W szkole pokazywali Billa Nye, Człowieka Nauki.
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science).
Im szybsze postępy robi nauka, tym większe jest prawdopodobieństwo, że o dzisiejszych naukowcach będzie się żartować: ‚Dziesięć lat temu uczeni poważnie sądzili, iż...’” (Kagakujidai no Kamigami [Bogowie w erze nauki]).
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
W dziele Encyclopedia of Marine Science powiedziano: „Te toksyczne substancje trują morskie zwierzęta i rośliny, a w rezultacie także ludzi, którzy je zjadają”.
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”.
W pewnej książce zauważono: „Nieraz trudno odróżnić, czy wyczuwa się smak, czy zapach jakiejś substancji” (The New Book of Popular Science).
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người.
Czasopismo Science News przypomina: „Na przykład w roku 1918 rozprzestrzeniła się po świecie szczególnie groźna odmiana wirusa grypy ludzkiej, zabijając około 20 milionów osób”.
Nhưng mà, có một giải pháp rất thú vị đến từ lĩnh vực được biết đến như là một môn khoa học của sự phức hợp ( science of complexity ).
Interesujące rozwiązanie podsuwa nam tak zwana nauka o złożoności.
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”.
Nic więc dziwnego, że czasopismo Science z 22 sierpnia 1997 roku stwierdziło, iż „gruźlica w dalszym ciągu stanowi poważne zagrożenie dla zdrowia”.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu Science w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.