Co oznacza số mười bốn w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa số mười bốn w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać số mười bốn w Wietnamski.

Słowo số mười bốn w Wietnamski oznacza czternaścioro, czternastka, czternaście, czternastolatek, czternasty. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa số mười bốn

czternaścioro

(fourteen)

czternastka

(fourteen)

czternaście

(fourteen)

czternastolatek

(fourteen)

czternasty

Zobacz więcej przykładów

Trong cách dùng này, số 14 là viết tắt của "mười bốn từ", đó là khẩu hiệu của chủ nghĩa dân tộc da trắng (white nationalist) được tạo ra bởi David Lane, người đã bị kết án khủng bố.
W tym kontekście liczba czternaście oznacza Czternaście Słów, co jest znanym neonazistowskim sloganem stworzonym przez skazanego na dożywocie terrorystę Davida Lane'a.
Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên [thiêng liêng]” (Khải-huyền 7:2-4).
To dzieło opieczętowywania duchowego Izraela najwyraźniej dobiega kresu, co zwiastuje rychłe rozegranie się porywających wydarzeń.
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội.
Eldona Tannera, wybitnego Kanadyjczyka, który w kilka miesięcy później został powołany jako asystent w Kworum Dwunastu Apostołów, następnie do Kworum Dwunastu, a później został doradcą czterech Prezydentów Kościoła.
Cách Đại Hội Trung Ương này bốn mươi bảy năm trước, tôi được kêu gọi phục vụ trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Czterdzieści siedem lat temu, podczas konferencji generalnej, zostałem powołany do Kworum Dwunastu Apostołów.
Giăng cũng tiết lộ con số những người này, nói rằng: “Tôi nhìn xem, thấy Chiên Con đứng trên núi Si-ôn, và với Ngài có mười bốn vạn bốn ngàn người đều có danh Chiên Con và danh Cha Chiên Con ghi trên trán mình...
Wyjawił także ich liczbę, mówiąc: „I ujrzałem, a oto Baranek stojący na górze Syjon, a z nim sto czterdzieści cztery tysiące mających napisane na swych czołach jego imię i imię jego Ojca. (...)
114 (một trăm mười bốn) là một số tự nhiên ngay sau 113 và ngay trước 115.
114 (sto czternaście) – liczba naturalna następująca po 113 i poprzedzająca 115.
Vặn mười bốn lần ở ô số 3.
Śrubka numer 14 do kwadratu numer 3.
Mười bốn người khác đang nắm giữ chức phẩm sứ đồ cộng thêm những người khác hiện diện trên bục chủ tọa này, những người ngồi trong giáo đoàn cùng vô số những người khác đang quy tụ trên khắp thế giới, đều yêu mến, tán trợ và sát cánh với chủ tịch trong công việc này.
Czternastu pozostałych mężczyzn pełniących urząd apostolski oraz inni na tym podium, jak i osoby siedzące w zgromadzeniu przed nami, a także zastępy zebrane na całym świecie, wyrażają ci swoją miłość, popierają cię i stoją ramię w ramię wraz z tobą w tym dziele.
Tăng số lượng các điểm buộc từ inch mỗi bốn đến mười hay mười một.
Zwiększył on liczbę elementów mocujących z czterech na cal do dziesięciu lub jedenastu.
Giăng, một trong những người có chân trong số họ, đã trung-thành ghi lại như sau: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”.
Jan, który do nich również należy, zdał wiernie następującą relację: „I usłyszałem liczbę tych, których opatrzono pieczęcią: sto czterdzieści cztery tysiące”.
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4).
Dopiero pod koniec pierwszego stulecia n.e. apostoł Jan usłyszał „liczbę opieczętowanych: sto czterdzieści cztery tysiące opieczętowanych ze wszystkich pokoleń synów Izraela” (Rodz. 22:17; Obj. 7:4, Biblia Tysiąclecia).
Kinh-thánh nêu rõ rằng số người sống lại để đồng cai trị với Chúa Giê-su trên trời được giới hạn là “mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất” (Khải-huyền 14:1, 3).
Biblia wskazuje, że liczba osób, które dostępują zmartwychwstania, by panować z Chrystusem w niebie, wynosi „sto czterdzieści cztery tysiące tych, którzy zostali wykupieni z ziemi” (Objawienie 14:1, 3).
Đức Giê-hô-va đã giáng một tai vạ trên những kẻ bất tuân, “có mười bốn ngàn bảy trăm người chết vì tai-vạ nầy, trừ ra những kẻ đã bị chết vì cớ Cô-rê”.—Dân-số Ký 16:41-49.
Jehowa ukarał krnąbrnych Izraelitów plagą, ‛a tych, którzy od niej umarli, było ogółem czternaście tysięcy siedemset — oprócz tych, którzy umarli z powodu Koracha’ (Liczb 16:41-49).
Trong số báo tháng Mười năm 2010 của tạp chí Ensign và Liahona, Các Đền Thờ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, hình Đền Thờ Washington D.C. ở các trang bốn và năm cùng hình Đền Thờ Portland Oregon trên bìa sau của quyển sách nhỏ đền thờ do Robert A.
W wydaniu Ensign i Liahony, Świątynie Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich z października 2010 roku, fotografia Świątyni Washington D.C. na stronach cztery i pięć oraz fotografia Świątyni Portland Oregon na tylnej okładce broszury na temat świątyni została wykonana przez Roberta A.
Có một nhóm 10 quốc gia, một số gọi cho họ là những con sư tử, những người mà trong thập kỷ qua đã có sự kết hợp giữa 100 phần trăm nợ bị hủy bỏ, viện trợ tăng ba lần, FDI tăng mười lần-- đó là số đầu tư trực tiếp từ nước ngoài-- mà đã mở khoá cho nguồn lực trong nước tăng bốn lần--đó là số tiền địa phương-- số tiền mà, khi chi tiêu một cách khôn ngoan -- là quản trị tốt-- cắt giảm tỷ lệ tử vong trẻ em còn một phần ba, tăng gấp đôi tỷ lệ hoàn thành giáo dục, và cũng giảm đi một nửa sự đói nghèo cùng cực , và với mức này, 10 nước này cũng tiến tới con số 0.
Ale przyjrzyjmy się Afryce Subsaharyjskiej. Jest tam 10 państw, nazywanych czasem "Lwami", którym w ostatniej dekadzie anulowano 100 procent długu, potrojono wsparcie, dziesięciokrotnie zwiększono BIZ... Bezpośrednie inwestycje zagraniczne... Co odblokowało czterokrotność aktywów waluty miejscowej, które wydawane rozsądnie... wpłynęły na obniżenie śmiertelności wśród dzieci o 1/3, podwojenie wskaźników ukończenia edukacji, oraz zmniejszenie o połowę biedy.
Bốn mươi năm sau, vào tháng Mười Một năm 1985, Chủ Tịch Benson, lúc bấy giờ mới được sắc phong với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, chỉ định tôi với tư cách là một thành viên ít thâm niên hơn trong Nhóm Túc Số Mười Hai để bắt đầu truyền bá phúc âm ở các nước Đông Âu lúc ấy đang nằm dưới sự cai trị của cộng sản.
Czterdzieści lat później, w listopadzie 1985 roku, Prezydent Benson, ustanowiony właśnie jako Prezydent Kościoła, wyznaczył mnie na młodszego członka Kworum Dwunastu, bym rozpoczął szerzenie ewangelii wśród komunistycznych wtedy krajów Europy Wschodniej.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu số mười bốn w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.