Co oznacza sự khô w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa sự khô w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać sự khô w Wietnamski.
Słowo sự khô w Wietnamski oznacza suchość, susza, posucha, wysychanie, suszenie. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa sự khô
suchość(dryness) |
susza(dryness) |
posucha(dryness) |
wysychanie
|
suszenie
|
Zobacz więcej przykładów
Chúng không chịu được sự khô hạn. Nie znosi suszy. |
Các khà khoa học tại Viện nghiên cứu Amazonia quốc gia Brasil trong bài báo cho rằng sự khô hạn này, cùng với các hiệu ứng của chặt phá rừng lên khí hậu khu vực, đang đẩy rừng mưa về phía "điểm đỉnh" mà tại đó nó bắt đầu tàn lụi không thể đảo ngược được. Naukowcy z brazylijskiego National Institute of Amazonian Research utrzymują, że skutki suszy oraz wycinania lasu w tamtym klimacie mogą doprowadzić do punktu krytycznego, po przekroczeniu którego las nieodwracalnie zacząłby umierać. |
Lý do thật sự khiến cây bị khô héo không phải là sức nóng. Rzeczywistą przyczyną uschnięcia rośliny nie jest upał. |
Như chúng ta biết, sao Hỏa được xem là nơi quá khô hạn cho sự sống. Mars jest uznawany za zbyt suchy do życia. |
Rồi dân Y-sơ-ra-ên khởi sự băng qua biển chỗ cạn khô. Izraelici ruszyli po suchym dnie morza. |
“Hài-cốt khô” trong sự hiện-thấy của Ê-xê-chi-ên tượng-trưng dân của Đức Chúa Trời được phục-hưng trong sự phồn-thịnh về thiêng-liêng Wizja Ezechiela dotycząca ożywienia „wyschłych kości” przedstawia przywrócenie ludowi Bożemu duchowego dobrobytu |
Mỗi tuần, ông ta mang bánh mì với nho khô đến, với tất cả sự kính cẩn, đặt vào trong hộp. Co tydzień mężczyzna przynosił chleb z rodzynkami, i z innymi przysznościami, wkładał go do szafy, w której przechowywana jest Tora. |
Nhưng bên dưới bề mặt khô của cái hồ này, là sự thịnh vượng của loài vi khuẩn này. Ale pod powierzchnią tego wyschniętego jeziora prosperują przodkowie ludzkości. |
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ. A teraz oceany wyschły, a ja duszę się nudą. |
Nơi mà dường như là một miền khô cằn đã thật sự bắt đầu trổ hoa và biến thành một vùng phì nhiêu như đồng bằng Sa-rôn thuở xưa. To, co się wydawało spieczoną ziemią, zaczęło rzeczywiście rozkwitać i wydawać plony, tak jak starożytne równiny Saronu. |
Chúng ta đã quá phụ thuộc vào sự khô cứng mà " tốt " và " xấu " tạo ra. Uzależniliśmy się od nieczułości słów " dobrze " i " źle ". |
Thật sự đã có ‘sự hạn hán ở trên các dòng nước nó đều bị cạn khô’. Rzeczywiście przyszła „posucha na jego [Babilonu] wody, aby wyschły”. |
Thời nay có sự kiện nào tương đương với sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về hài cốt khô? Jaki nowożytny odpowiednik miała wizja Ezechiela o suchych kościach? |
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. Podobnie jak tamte rozrzucone, wyschłe kości, lud Boży został rozproszony podczas pierwszej wojny światowej. Zamknięto jego centralę w Brooklynie, oficjalni przedstawiciele jego korporacji wydawniczej otrzymali wyroki po 20 lat więzienia, zamarła aktywność w służbie polowej. |
Đó cũng là một sự nhắc nhở làm vững mạnh đức tin về sự trung thực của câu Ê-sai 40:8: “Cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời”. Krzepi też wiarę, gdyż przypomina o prawdziwości słów z Księgi Izajasza 40:8: „Zielona trawa uschła, kwiecie zwiędło, lecz słowo naszego Boga będzie trwało po czas niezmierzony”. |
Vậy nên sự khô cạn của nước sông ở đây nói lên sự suy-giảm trong sự ủng-hộ của quần chúng đối với các tôn-giáo giả. Wobec tego wysychanie wód oznacza zanik poparcia dla religii ze strony ludzi. |
nhưng bài toán khô khan này thực sự là trung tâm của mạng lưới mạnh mẽ này, mạng lưới liên kết công nghệ -- kết nối những ứng dụng rất tuyệt như là những chương trình tổng hợp nhạc tới những cơ hội kinh doanh lớn, nhưng cũng điều hành bởi tài sản trí tuệ. ale ta wydająca się czysta matematyka jest w zasadzie centrum tej niesamowicie wydajnej sieci, która łączy technologię -- łączy naprawdę fajne aplikacje jak syntezatory muzyki w ogromne ekonomiczne szanse, ale jednocześnie zarządzanie przez własność intelektualną. |
Một số người bỏ nhà thờ của họ vì thấy đạo họ khô khan, không thú vị, không đủ sức thỏa mãn sự khao khát thiêng liêng của họ. Wielu opuszcza swój kościół, gdyż to, co im oferuje, jest ich zdaniem pozbawione treści, nudne i nie zaspokaja potrzeb duchowych. |
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh. Gdy stała się jałowa i wyschnięta, idealnie nadawała się do zdemaskowania fałszywego kultu Baala. |
Khi ấy, dân sự tin rằng Ba-anh là “thần cưỡi mây”, vị thần sẽ ban mưa để chấm dứt mùa khô này. Baala uznawano za „jeźdźca na obłokach”, czyli boga, który sprowadza deszcze kończące porę suchą. |
Bạn được nhắc nhở liên tục, là sự sa mạc hóa đang diễn ra ở các vùng khô cằn và bán khô cằn của thế giới, và đồng cỏ cao như thế này trong những trận mưa to thì không phải lo lắng Słyszymy nieustannie, że pustynnienie ma miejsce tylko w suchych i półsuchych regionach świata; tam gdzie rosną wysokie trawy i mamy znaczne opady, nie ma problemu. |
Kinh Thánh tiên tri rằng thành này sẽ bị quân Mê-đi xâm chiếm dưới sự lãnh đạo của Si-ru và con sông bảo vệ thành sẽ bị khô cạn.—Ê-sai 13:17-19; 44:27–45:1. Wyjawiła, że dokonają tego Medowie, że wodzem zwycięskiej armii będzie Cyrus oraz że wody chroniące to miasto wyschną (Izajasza 13:17-19; 44:27 do 45:1). |
Nếu sự khô khan vô vị của hệ thống vô tình này đang làm bạn cạn dần sinh lực, bạn có thể tìm được một nơi nghỉ ngơi thoải mái tiếp tế sinh lực trong tổ chức của Đức Giê-hô-va. Jeśli wyzuty z miłości świat odbiera ci siły niczym spiekota na pustyni, niech organizacja Jehowy będzie dla ciebie orzeźwiającą oazą. |
Những hài cốt khô được bọc lại với gân, thịt và da và được làm sống lại bằng hơi thở sự sống (Ê-xê-chi-ên 37:11-14). Kości te na nowo pokryły się ścięgnami, ciałem i skórą, po czym otrzymały dech życia (Ezechiela 37:11-14). |
Sông Jordan là nguồn cung cấp nước hết sức quan trọng cho các vùng đất khô cằn trong khu vực, nhưng lại là vấn đề có sự bất đồng giữa các nước Liban, Syria, Jordan, Israel và Palestine. Ten największy rezerwuar wody pitnej w regionie jest punktem zapalnym licznych sporów pomiędzy Syrią, Libanem i Izraelem. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu sự khô w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.