Co oznacza sự mặc cả w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa sự mặc cả w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać sự mặc cả w Wietnamski.

Słowo sự mặc cả w Wietnamski oznacza targowanie, targować się, targowanie się, umowa, targować. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa sự mặc cả

targowanie

(chaffer)

targować się

(chaffer)

targowanie się

(bargaining)

umowa

(bargaining)

targować

(haggle)

Zobacz więcej przykładów

Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả.
Deklaracja Niepodległości?
Tôi thực sự phải mặc bộ này cả đêm à?
Naprawdę muszę nosić to przez całą noc?
Cho dù lẽ thật từ một phòng thí nghiệm khoa học hoặc qua sự mặc khải, thì tất cả lẽ thật đều phát xuất từ Thượng Đế.
Czy prawda pochodzi z laboratorium naukowego czy z objawienia — zawsze pochodzi od Boga.
Việc cầu nguyện là con đường chúng ta có thể đi theo để tìm kiếm ảnh hưởng của Ngài và ngay cả sự mặc khải trong cuộc sống nữa.
Modlitwa jest aleją, którą możemy podążać, aby poszukiwać Jego wpływu w naszym życiu, jak też objawienia.
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo.
Duchowe dary proroctwa i objawienia towarzyszą wszystkim misyjnym powołaniom i wyznaczeniom.
Không có điều nào là sự mặc khải cá nhân qua Đức Thánh Linh cả.
Nie istnieje coś takiego jak osobiste objawienie poprzez Ducha Świętego.
Đây là tất cả những hình thức của sự mặc khải.
Wszystko to jest formą objawienia.
Mặc dầu “được học cả sự khôn-ngoan của người Ê-díp-tô”, ông vẫn giữ trung thành với Đức Giê-hô-va.
Chociaż „został wyszkolony we wszelkiej mądrości Egipcjan”, lojalnie trwał przy Jehowie.
Cả hai được xây cất theo sự mặc khải.
Obie zostały zbudowane zgodnie z objawieniem.
Tất cả những sự việc này sẽ được mặc khải trong Thời Kỳ Ngàn Năm.
Podczas Millennium wszystko będzie objawione.
Ngài nói là Ngài đáng tin cậy cả trong sự sáng tạo lẫn sự mặc khải.
Zapewnia, że jako Stwórca i Objawiciel jest godny zaufania.
Mặc cho tất cả những điều này, sự nuối tiếc lớn nhất của bà là bà đã phục vụ không đủ.
A mimo wszystko, najbardziej żałowała, że nie służyła w wystarczającym stopniu.
Tất cả những điều này đều làm chứng cho sự mặc khải liên tục.
To wszystko świadczy o ciągłym objawieniu.
Sự mặc khải đã được ban cho cả hai chúng tôi—nhưng chỉ bằng cách tiếp tục tìm kiếm ý muốn của Cha Thiên Thượng khi chúng ta tiến bước trong đức tin.
Objawienie zostało dane nam obojgu — ale tylko poprzez nieustanne poszukiwanie woli Ojca Niebieskiego mogliśmy posuwać się naprzód w wierze.
Mặc dù điều này, họ vẫn cần tất cả sự giúp đỡ và hỗ trợ của chúng ta.
Niezależnie od tego, potrzebują oni naszej pomocy i wsparcia.
Để chứng kiến sự mặc cả của người với tên quỷ man rợ.
Chcę zobaczyć, co wyniknie z twoich układów z diabłem.
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả
Deklaracja Niepodległości?
Chúng ta hãy tái lập sự hiến dâng và cam kết của chúng ta trong sự khiêm nhường và đức tin để tuân theo các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải với tất cả sự chuyên tâm của mình.
Odświeżmy w pokorze i wierze nasze oddanie i zobowiązanie do pilnego podążania za prorokami, widzącymi i objawicielami.
Giờ đây tôi nhận biết được rằng tôi đã mong đợi nhận được sự mặc khải mà không bỏ ra nỗ lực nào cả.
Rozumiem teraz, że chciałem otrzymać objawienie bez zapłacenia za to odpowiedniej ceny.
Họ kính trọng chức tư tế qua cách ăn mặc, hành động, lời lẽ, sự phục vụ và ngay cả ý nghĩ.
Szanują kapłaństwo poprzez swój ubiór, postępowanie, słowa, służbę, a nawet myśli.
Hãy tránh sự thái quá trong lối ăn mặc và diện mạo, kể cả việc xăm mình và xỏ lỗ thân thể.
Unikajcie skrajności w ubieraniu się i wyglądzie — łącznie z unikaniem tatuaży i kolczykowania ciała.
Đám phù thủy cứ cò kè mặc cả, nhưng mọi cuộc cách mạng đều cần có sự hi sinh.
Wiedźmy mają okropne warunki, ale każda rewolucja, potrzebuje ofiary.
Điều đó có giúp cho các em biết rằng sự mặc khải cá nhân là cả một quá trình từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một mà ngay cả các vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải đều phải học để hiểu không?
Czy pomogłoby wam, gdybyście wiedzieli, że osobiste objawienie jest procesem, który przebiega „słowo po słowie, przykazanie po przykazaniu” i nawet prorocy, widzący i objawiciele muszą nauczyć się je rozumieć?
Bài học tôi đã học được về chủ ý thật sự và Sách Mặc Môn áp dụng cho tất cả chúng ta trong tất cả mọi khía cạnh của cuộc sống.
Lekcja, której się nauczyłem na temat szczerego pragnienia i Księgi Mormona, odnosi się do nas wszystkich we wszystkich aspektach życia.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu sự mặc cả w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.