Co oznacza sự xếp hạng w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa sự xếp hạng w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać sự xếp hạng w Wietnamski.
Słowo sự xếp hạng w Wietnamski oznacza kolokacja, Kolokacja, rozmieszczenie. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa sự xếp hạng
kolokacja
|
Kolokacja
|
rozmieszczenie
|
Zobacz więcej przykładów
Trường của cô ấy thực sự được xếp hạng trong danh sách các trường công lập tốt nhất của nước ta, và lúc đó nó đang bị phá bỏ bởi chính quyền bang Rio de Janeiro để xây dựng, tôi không đùa với các bạn đâu, bãi giữ xe cho World Cup ngay trước khi sự kiện diễn ra. Jej szkoła jest wśród najlepszych w rankingu szkół publicznych w kraju. Miała zostać zburzona przez urząd stanowy w Rio, by wybudować na tym miejscu, nie żartuję, parking na Mistrzostwa Świata tuż przed ich rozpoczęciem. |
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động. Ale prawdziwy idiotyzm to sposób, w jaki prowadzone są agencje ratingowe. |
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm. Uwaga: pojawienie się Panelu wiedzy z informacjami na temat wydawcy nie wpływa na pozycję stron tego wydawcy w wynikach wyszukiwania Google. |
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó. Oceniając wiarygodność kredytową państwa, agencja ratingowa wycenia i szacuje zadłużenie państwa oraz zdolność i chęć tego państwa do spłacenia długu. |
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. Inne rzeczy, których mocno żałujemy to: rodzaj kariery, związki miłosne, wychowanie dzieci, rozmaite decyzje i wybory dotyczące naszej tożsamości i co robimy w wolnym czasie -- a dokładniej czego nie robimy w wolnym czasie. |
Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi. Indie plasowały się na czwartej pozycji pod względem wzrostu gospodarczego wśród rozwijających się gospodarek. |
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34). Taki system doprowadził do nadużyć i korupcji, toteż poborców podatkowych traktowano na równi z grzesznikami i nierządnicami i większość z nich zapewne na to zasługiwała (Mateusza 9:10; 21:31, 32; Marka 2:15; Łukasza 7:34). |
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó. Ujmując to w paru słowach, INCRA zaproponuje alternatywę dla obecnego systemu trzech dużych agencji ratingowych przez wprowadzenie na rynek nowego, niekomercyjnego gracza, co zwiększy konkurencję i przejrzystość działań tego sektora, a także podniesie jakość. |
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm. Opowiem trochę o tym, co agencje ratingowe właściwie robią. |
Thứ hạng của Inari sau đó được tăng lên, và vào năm 942, Thiên hoàng Suzaku xếp Inari hạng nhất như sự biết ơn nhờ việc khắc phục những cuộc nổi loạn. Ranga Inari była następnie zwiększana, a w 942 r. cesarz Suzaku przyznał mu najwyższą rangę jako podziękowanie za pomoc w pokonaniu rebelii. |
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn. Mają lepsze wyniki niż rządy innych krajów, na przykład USA czy Szwajcarii, z wyższą średnią dochodów, ale mniejszą równowagą między pracą a życiem. |
Thực tế, nếu bạn so sánh Ấn Độ với một quốc gia phát triển trung bình ngay cả trước thời gian gần đây về sự tăng trưởng nhanh chóng của Ấn Độ -- giờ thì Ấn Độ đang tăng trưởng khoảng 8% đến 9% -- ngay cả trước thời gian này, Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi. Tak naprawdę, jeżeli porównacie Indie z jakimś przeciętnym rozwijającym się krajem, nawet z okresu sprzed ostatniego przyspieszenia wzrostu gospodarczego w Indiach -- obecnie stopa wzrostu w Indiach wynosi 8-9 procent -- to już wtedy Indie plasowały się na czwartej pozycji pod względem wzrostu gospodarczego wśród rozwijających się gospodarek. |
Cách các nguyên tử được xếp hạng và liên hệ với nhau biểu đạt sự hữu hiệu và cách tổ chức đáng phục, theo thứ tự giống một đồ biểu. Ich budowa oraz podobieństwa między nimi świadczą o ekonomicznych rozwiązaniach i zdumiewającym porządku, dającym się ukazać za pomocą tabeli. |
Liverpool dẫn đầu bảng xếp hạng trong hầu hết mùa giải 1987-88, mặc dù sự xuất hiện của Dalglish ngày càng trở nên hiếm hoi sau khi ông ký hợp đồng với Peter Beardsley từ Newcastle F.C.. Liverpool F.C. prowadził w lidze przez większą część sezonu 1987/1988, ale sam Dalglish znacznie rzadziej pojawiał się na boisku wobec transferu Petera Beardsleya z Newcastle. |
Thí dụ, khi bạn nói về sự phạm pháp, đừng dùng những đại danh từ nào ám chỉ bạn xếp các thính giả vào hạng người phạm pháp. Na przykład w przemówieniu na temat przestępczości nie użyłbyś formy, która by skłaniała do wniosku, że twoi słuchacze są przestępcami. |
Thành công của phiên bản đặc biệt cũng giúp họ có được thêm sự công nhận trên toàn thế giới, đưa nhóm tới vị trí số #11 trên bảng xếp hạng Billboard Social 50. Sukces albumu Still Alive przyczynił się do zwiększenia globalnego uznania grupy, dając im 11 miejsce na liście Billboard Social 50. |
Khách hàng của những cơ quan xếp hạng này, ví dụ như các quốc gia hay công ty, người ta trả tiền cho những xếp hạng của chính họ, và rõ ràng là điều này đang gây ra một sự xung đột về quyền lợi. Klienci tych agencji ratingowych, na przykład państwa lub przedsiębiorstwa, płacą za swoje własne ratingi, a to oczywiście tworzy konflikt interesów. |
Nó là một thước đó quan trọng cho sự tăng trưởng kinh tế, Ngân hàng Thế giới có một bảng xếp hạng gọi là "Xếp hạng thuận lợi kinh doanh" để đo độ khó dễ khi khởi nghiệp ở bất cứ nước nào. Jest również tak ważną miarą wzrostu gospodarczego, że Bank Światowy prowadzi ranking "Łatwość prowadzenia działalności", który określa stopień trudności założenia działalości w poszczególnych krajach. |
Nếu có người xếp hạng cuộc đời của họ được 8 trên thang điểm 10, bạn có rất nhiều sự không chắc chắn về mức độ hạnh phúc của họ với bản chất trải nghiệm của họ. Tyle samo jest niedopowiedzenia co do tego, jak szczęśliwe jest jego doświadczające ja. |
Nó nhanh chóng trở thành phổ biến ở Romania, nơi nó cũng đứng đầu bảng xếp hạng đĩa đơn Rumani trong bốn tuần vào tháng 9 năm 2003, nhưng đã bị mờ dần bởi sự nổi tiếng vào cuối năm 2003. Piosenka stała się popularna w Rumunii, gdzie była na szczycie rankingu rumuńskich singli przez cztery tygodnie we wrześniu 2003 roku, ale straciła na popularności pod koniec 2003 roku. |
Phao-lô kết thúc bài giảng của ông bằng cách khuyến khích người nghe đừng để mình bị xếp hạng cùng với những kẻ mà Đức Chúa Trời báo trước là sẽ khinh dể sự sắp đặt tuyệt diệu để giải cứu này (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30-41). Kończąc swe wystąpienie, Paweł wezwał słuchaczy, by nie przyłączali się do tych licznych ludzi, którzy według zapowiedzi Boga mieli zlekceważyć ów cudowny środek zbawienia (Dzieje 13:30-41, BT). |
Họ kết thúc đóng cửa bảng xếp hạng trong khi nó hiệu quả, thật quyền lực khi ngừng kết hợp các câu chuyện hay nhất, và bắt đầu có người làm việc để duy trì sự lãnh đạo. Zlikwidowali listę, aby z tym skończyć, ponieważ, choć była skuteczna, miała moc, która uniemożliwiała znajdowanie najlepszych artykułów i sprawiała, że ludzie zajmowali się utrzymywaniem swojej pozycji. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu sự xếp hạng w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.