Co oznacza thứ trưởng w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa thứ trưởng w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać thứ trưởng w Wietnamski.
Słowo thứ trưởng w Wietnamski oznacza wiceminister, podsekretarz, podsekretarz stanu. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa thứ trưởng
wiceminister(under-secretary) |
podsekretarz(under-secretary) |
podsekretarz stanu(undersecretary) |
Zobacz więcej przykładów
Thứ trưởng, Panie majorze... |
Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002. W latach 2001-2002 był pan asystentem Podsekretarza Infrastruktury. |
Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta. Podsekretarz Pierce się nad nim zlitował. |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. Wiceminister obrony narodowej. |
Nếu tôi nói với cậu rằng bố tôi là Thứ trưởng Ngoại giao thì sao? A jeśli powiem, że mój ojciec jest podsekretarzem stanu? |
Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy? Ale czemu wiceminister marynarki na to stanowisko? |
Sau ông được phong chức Thứ trưởng. Twierdziły że zostanie ich naczelnikiem. |
Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao. Mojej podsekretarz nadano pełne uprawnienia dyplomatyczne. |
Ông là thứ trưởng trẻ nhất. Był młodszym oficerem. |
Từ năm 1980, ông làm thứ trưởng Bộ Ngoại giao. Od 1980 pozostawał urzędnikiem Ministerstwa Spraw Zagranicznych. |
Nguyễn Khánh Toàn giữ chức Thứ trưởng. Pełni obowiązki starosty rejonu. |
Để thứ trưởng phó văn phòng tới khách sạn ông ta. Zabierzcie podsekretarza do hotelu. |
Ngày 10 tháng 3 năm 2010, ông được Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Công an. W pierwszym rządzie Izraela, powołanym 10 marca, pozostał na stanowisku ministra opieki społecznej. |
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định " Albo w 2007 Espen Eide, norweski wiceminister spraw zagranicznych, mówił, że to będzie " decydujący rok ". |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. " Minister Edukacji w południowym Londynie powiedział, że jest naszym fanem. |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt." Minister Edukacji w południowym Londynie powiedział, że jest naszym fanem. |
Năm 1952, ông được chỉ định làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, và vào năm 1953, ở độ tuổi 29, trở thành Bộ trưởng trẻ nhất của Bộ Quốc phòng. W 1952 został mianowany Zastępcą Dyrektora Generalnego Ministerstwa Obrony, a w 1953 został najmłodszym w historii Dyrektorem Generalnym Ministerstwa Obrony Izraela. |
Trong quá trình hội nghị, Arkansas cung cấp nơi nghỉ ngơi cho Thứ trưởng Ngoại giao Sumner Welles và ngài Averell Harriman từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 8 năm 1941. W czasie konferencji 8-14 sierpnia 1941 „Arkansas” zapewniał pomieszczenia dla podsekretarza stanu Sumnera Wellesa i dla Averella Harrimana. |
Lo ngại về khả năng giới hạn của than, đồng thời đảm bảo được nguồn cung cấp dầu mới bằng một thỏa thuận hợp đồng với Anglo-Persian Oil Company, Thứ trưởng thứ nhất Bộ Hải quân Anh Jackie Fisher hủy bỏ quyết định sử dụng than vào tháng 10 năm 1914. Po rozważeniu gorszych parametrów eksploatacyjnych węgla i ze względu na zapewnienie dostaw ropy zgodnie z kontraktem podpisanym z Anglo-Persian Oil Company Pierwszy Lord Admiralicji Jackie Fisher anulował w październiku 1914 decyzję o opalaniu węglowym. |
Qua sự nghiên cứu kỹ càng thánh thư, một vị tộc trưởng trở nên quen thuộc với thứ bậc tộc trưởng thời xưa. Dzięki uważnemu studiowaniu pism świętych patriarcha poznaje patriarchalny porządek. |
Cô ta là con cháu của Thị trưởng thứ To potomkini Siódmego Burmistrza |
Không có tăng trưởng thứ cấp. Brak jakichkolwiek wzniesień. |
Giờ xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng. Teraz, jeżeli wybaczy mi pan, kapitanie. |
Trên một hành tinh mà không thứ gì sinh trưởng được. Na planecie, na której nic nie rośnie. |
Bả không bao giờ tha thứ cho thuyền trưởng vì đã tố cáo bả với chính quyền. Nigdy mu nie wybaczyła wydania jej w ręce władzy. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu thứ trưởng w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.