Co oznacza tiếng Latinh w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa tiếng Latinh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać tiếng Latinh w Wietnamski.
Słowo tiếng Latinh w Wietnamski oznacza łacina, łaciński. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa tiếng Latinh
łacinaproperfeminine Con còn có cả đống bản dịch tiếng Latinh phải hoàn thành W każdym razie, mam ogromną ilość tłumaczeń z łaciny |
łacińskiadjective |
Zobacz więcej przykładów
Làm sao anh biết tiếng Latinh. Skąd znasz łacinę? |
Đối tượng có nhân cách pháp lý được gọi là một cá nhân (tiếng Latinh: persona). Jego imię znaczyło tyle co cudzoziemiec (Jestem cudzoziemcem w obcej ziemi). |
"Ă" không được coi là một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Latinh. Nie jest identyczna z łacińską literą Ç. |
Không ngờ nó biết tiếng Latinh. Nie wiedziałem, że zna łacinę. |
Con còn có cả đống bản dịch tiếng Latinh phải hoàn thành W każdym razie, mam ogromną ilość tłumaczeń z łaciny |
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. I jeszcze... tutaj jest coś po łacinie. |
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh Chyba nie zna angielskiego i łaciny. |
Không ngờ nó biết tiếng Latinh Nie wiedziałem, że zna łacinę |
Tiberius II Constantinus (tiếng Latinh: Flavius Tiberius Constantinus Augustus) (520 – 14 tháng 8, 582) là Hoàng đế Đông La Mã từ năm 574 đến 582. Tyberiusz (Flavius Tiberius Constantinus Augustus) (ur. 520, zm. 14 sierpnia 582) – cesarz wschodniorzymski w latach 578-582. |
Năm 1781, Georg Heinrich Borowski mô tả về loài này, chuyển tên gọi Brisson của nó sang tiếng Latinh, Balaena Novaeangliae. W 1781 roku Georg Heinrich Borowski opisał gatunek, przekształcając określenie Brissona na łacińską nazwę Balaena novaeangliae. |
Constantius II (tiếng Latinh: Flavius Julius Constantius Augustus; Ngày 07 tháng 8, năm 317-3 Tháng một, năm 361), là Hoàng đế La Mã từ năm 337-361. Konstancjusz II (ur. 7 sierpnia 317, zm. 3 listopada 361) – cesarz rzymski od 337 do 361. |
Ông cũng được biết đến như là một tác giả của nhiều tác phẩm dịch từ tiếng Hy Lạp sang tiếng Latinh. Jest autorem wielu tłumaczeń pism greckich na łacinę. |
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp. Nauczono go jak się wysławiać, przemawiać publicznie oraz czytać i pisać po łacinie i grecku. |
Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay. Do jej zapisywania używano alfabetu łacińskiego, który jest współcześnie najbardziej rozpowszechnionym alfabetem na świecie. |
Công quốc (tiếng Latinh: ducatus, tiếng Anh: duchy, dukedom) là khu vực đất đai (một nước nhỏ) do một công tước hoặc nữ công tước sở hữu và kiểm soát. Księstwo (ang. duchy, fr. duché, wł. ducato, łac. ducatus, niem. Herzogtum) to państwo, terytorium, lenno lub obszar będący pod jurysdykcją księcia lub księżnej niekrólewskiej krwi (łac. Dux). |
Có nhiều đồng thuận rằng "Kastello" bắt nguồn từ tiếng Latinh "castello", nghĩa là "lâu đài", từ này (trong hình thái tiếng Hy Lạp), được những người Hy Lạp của Đông La Mã sử dụng thường xuyên. Uznano, że słowo „Kastelo” pochodzi z łacińskiego słowa castello, które oznacza „zamek”, jako że (w greckiej formie) było często używane przez Greków z Cesarstwa Bizantyńskiego. |
Từ thế kỷ 17 trở đi nó thường được nhắc đến như Nước cộng hòa thanh bình nhất/Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Najjaśniejsza Rzeczpospolita Polska, tiếng Latinh: Serenissima Res Publica Poloniae) trong thư từ ngoại giao. Od XVII wieku państwo było znane także jako Najjaśniejsza Rzeczpospolita Polska (łac. Serenissima Res Publica Poloniae), Rzeczpospolita Królestwa Polskiego, czy Rzeczpospolita Polska. |
Tên tiếng Anh của "giang mai" là "Syphilis" được đặt ra bởi một bác sĩ kiêm nhà thơ người Ý: Girolamo Fracastoro trong sử thi bằng tiếng Latinh viết vào năm 1530 của ông, có tiêu đề Syphilis sive gallicus (Giang mai hay các bệnh của người Pháp). Nazwa syphilis zostawała ukuta przez włoskiego lekarza i poetę Girolamo Fracastoro w jego epickim poemacie napisanym po łacinie, o tytule Syphilis sive morbus gallicus (łac. „Syfilis albo choroba francuska”) z 1530. |
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình Dziel i rządź (łac. " Divide et impera ")-poprzez podzielenie okna na dwie części (np. Okno-> Podziel widok w pionie) możesz dostosować wygląd Konquerora do własnych potrzeb. Możesz również wybrać z kilku przykładowych profilów widoku (np. Midnight Commander) lub utworzyć własne |
Hoàng đế La Mã Thần thánh (tiếng Latinh: Romanorum Imperator; tiếng Đức: Römisch-deutscher Kaiser hoặc Kaiser des Heiligen Römischen Reiches;; tiếng Anh: Holy Roman Emperor) là một thuật ngữ được các nhà sử học sử dụng để chỉ một danh hiệu nhà cai trị thời Trung Cổ, dành cho những người nhận được danh hiệu Hoàng đế La Mã Thần thánh từ Giáo hoàng. Święty cesarz rzymski (łac. Sancti Imperator Romanus, niem. Heiliger Römischer Kaiser) – termin używany przez historyków na określenie średniowiecznego władcy, który otrzymał tytuł cesarza rzymskiego od papieża. |
Vào thế kỉ 12, các nhà học giả châu Âu đã chu du đến Tây Ban Nha và Sicilia để tìm các văn bản tiếng A Rập, trong số chúng là cuốn Al-Jabr wa-al-Muqabilah của Al-Khwarizmi, được dịch thành tiếng Latinh bởi Robert of Chester và văn bản đầy đủ của cuốn Cơ sở của Euclid, được dịch thành rất nhiều phiên bản bởi Adelard of Bath, Herman of Carinthia, và Gerard of Cremona. Wśród nich były: dzieło al-Chuwarizmiego al-Jabr wa-al-Muqabilah przetłumaczone na łacinę przez Roberta z Chester; kompletny tekst Elementów Euklidesa, przetłumaczony w wielu wersjach przez Adelarda z Bath, Herman z Karyntii, i Gerard z Cremony. |
E pluribus unum ( /ˈiː ˈplʊərᵻbəs ˈjuːnəm/; tiếng Latinh: )—Latin nghĩa là "Từ rất nhiều, chúng ta là một" (cách dịch khác "Một từ nhiều" hay "Một từ nhiều") — là một phương châm truyền thống 13 chữ của Hoa Kỳ, xuất hiện trong Đại ấn cùng với Annuit cœptis (tiếng Latin nghĩa là "Thượng đế chúc phúc cho công việc của chúng ta") và Novus ordo seclorum (tiếng Latin nghĩa là "Trật tự mới của các thời đại"), và được thông qua bởi một đạo luật của Quốc hội vào năm 1782. "Z wielu, jeden" (tłumaczone też "jeden z wielu") – tradycyjne, trzynastoliterowe motto USA, znajdujące się na Wielkiej Pieczęci Stanów Zjednoczonych razem z Annuit cœptis (łac. Zatwierdza zobowiązanie) oraz Novus ordo seclorum (łac. nowy porządek wieków) przyjęte przez Kongres w 1782 roku. |
KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia KLettres pomaga bardzo małemu dziecku, lub osobie dorosłej w nauce nowego języka (kojarząc dźwięki i litery w danym języku). Dostępnych jest # języków: brytyjski angielski, czeski, duński, holenderski, angielski, francuski, niemiecki, hebrajski, włoski, lugandański, zromanizowany hindi, hiszpański i słowacki |
Họ nói tiếng Latinh. Łacina. |
Ông có cần giúp đỡ không, tôi biết tiếng Latinh Może Ci pomóc z łaciną? |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu tiếng Latinh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.