Co oznacza tính hiện đại w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa tính hiện đại w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać tính hiện đại w Wietnamski.

Słowo tính hiện đại w Wietnamski oznacza nowoczesność, moderna, modernizm. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa tính hiện đại

nowoczesność

moderna

modernizm

Zobacz więcej przykładów

Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại.
Używam emulatora, który pozwala na odpalanie starych programów na nowym komputerze.
Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi.
Morderstwa były wyjątkowo nowoczesne, bo mordercy doskonale wiedzieli, że obejrzą go miliony ludzi.
Do đó ông ta thật sự có trách nhiệm cho rất nhiều thứ mà chúng ta xem xét về tính hiện đại trong những từ điển ngày nay.
Miał niby unowocześnić współczesne słowniki.
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”.
Sceptycy mogliby nawet zapytać, czy ktokolwiek uczyłby się obsługi nowoczesnego sprzętu z instrukcji do starego komputera.
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại
Charles Babbage, zapewne znany widowni TED- a, skonstruował pierwszy kalkulator i prototyp komputera.
Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể.
Nawet piękna pszczoła, ze swoim milionem komórek mózgowych, co jest 250 razy mniejszą ilością, niż macie w swojej siatkówce, widzi iluzje, robi rzeczy tak skomplikowane jakich nie potrafią robić nawet najbardziej wyszukane komputery.
Nếu số nguyên tố p có ít nhất 300 chữ số, còn a và b có ít nhất 100 chữ số, thì ngay cả những máy tính hiện đại nhất hiện nay cũng không thể tìm được a nếu chỉ biết g, p, gb mod p và ga mod pp.
Gdy p jest liczbą pierwszą długości około 300 cyfr dziesiętnych, a a oraz b mają po co najmniej 100 cyfr każda, wtedy nawet najlepszy znany obecnie algorytm nie znajdzie a mając jedynie g, p, gb mod p i ga mod p, nawet przy użyciu całej mocy obliczeniowej dostępnej ludzkości.
Điều này đã dẫn đến sự hiểu biết chung về tình cảnh của chúng ta, ấy là tính hiện đại đã mang lại cho ta tình trạng bạo lực khủng khiếp, và có lẽ ta đã rời bỏ trạng thái hòa hợp mà người bản địa đã từng sống trong đó
To prowadzi do często podzielanej oceny naszej sytuacji, mianowicie: że to nowoczesność sprowadziła na nas tę potworną przemoc i być może nasi tubylczy przodkowie żyli w stanie harmonii,
Nhiều loài chim hiện đạitính xã hội cao, và thường sống thành bầy.
Wiele współczesnych ptaków prezentuje zachowania wysoce społeczne, często żyją w stadach.
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại.
Czasami jej nie przypomina... "Czy jestem pijany?"
Phương pháp sau đây không phải là phương pháp mà Cavendish đã sử dụng, nhưng nó chỉ ra cách nhà vật lý hiện đại tính các đại lượng từ kết quả của ông.
Poniższa metoda nie opisuje sposobu, jakiego użył Cavendish, lecz pokazuje, jak współcześni fizycy mogą wykorzystać jego wyniki.
Tất cả những gì chúng tôi cần là cải tiến về trang thiết bị máy móc hiện đại hơn như máy tính...
Jednostka mobilna ma na celu kontrolę łańcucha dowodowego.
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác.
O niektórych rzeczach faktycznie możesz wiedzieć więcej — o telefonach komórkowych, komputerach czy innych nowościach.
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội?
Czym zawsze powinien się wyróżniać lud Jehowy?
Thành phần thiết yếu của tất cả các máy tính hiện đại.
nieodzowna część wszystkich nowoczesnych komputerów.
Các nền tảng được hỗ trợ hiện tại bao gồm các máy tính chạy Linux (bất cứ máy để bàn hiện đại nào chạy các bản phân phối Linux), Mac OS X 10.5.8 hay mới hơn, và Windows XP hay mới hơn.
Wspierane platformy to Linux (większość nowoczesnych dystrybucji), OS X w wersji 10.5.8 lub późniejszej oraz Windows XP lub nowszy.
Giới hạn số lần truy cập bộ nhớ là chìa khóa để đạt được hiệu suất cao từ máy tính hiện đại.
Ograniczenie liczby dostępów do pamięci było kluczem do wydobycia wysokiej wydajności z nowoczesnego komputera.
Tượng kỷ niệm Alan Turing tại công viên Sackville Park nhằm tưởng nhớ vai trò của ông đối với máy tính hiện đại.
Pomnik Alana Turinga – pomnik Alana Turinga znajdujący się w Sackville Gardens w Manchesterze, poświęcony pamięci ojca nowoczesnych komputerów.
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ.
Jednak początki współczesnego komputera są bardziej związane z zabawą, a nawet muzyką, niż się wydaje.
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E.
Przykładem tego, jak wątpliwą wartość ma współczesna krytyka tekstu Biblii, mogą być poniższe uwagi Raymonda E.
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919.
5 Z nowożytnej historii ludu Bożego wynika, że ten okres rozliczenia nastał w latach 1918-1919.
Sự tiến hóa tính dục trong chúng ta đang xung đột trực tiếp với rất nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại.
Jest to ważne, bo nasza wyewoluowana seksualność jest w bezpośrednim konflikcie z wieloma aspektami współczesnego świata.
Bạn lắp ráp chúng với nhau, thì sẽ được những phần cơ bản của một chiếc máy tính hiện đại: đơn vị số học, bộ điều khiển trung tâm, bộ nhớ, phương tiện ghi, đầu vào, đầu ra.
A gdy złożymy razem ich dużą liczbę, mamy kluczowe elementy współczesnego komputera: jednostkę arytmetyczną, główną jednostkę sterującą, pamięć, nośnik pamięci trwałej, wejście i wyjście.
Một ví dụ hiện đại hơn đến từ những người cố gắng thuyết phục chúng ta rằng đồng tính luyến ái là trái với đạo đức.
Współczesny przykład to próba przekonania nas, że homoseksualizm jest niemoralny.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu tính hiện đại w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.