वियतनामी में buồn का क्या मतलब है?

वियतनामी में buồn शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में buồn का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में buồn शब्द का अर्थ उदास, अफ़सोस, उदासी, sad है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

buồn शब्द का अर्थ

उदास

adjective

Nhưng điều đó cũng có thể giúp một người đang buồn nản lên tinh thần.
अगर वह उदास या निराश हो, तो उसका हौसला बढ़ सकता है।

अफ़सोस

noun

Điều đáng buồn là chính buổi tối đó bà góa phụ đã tự tử.
अफ़सोस की बात है, उसी रात उस विधवा ने ख़ुदकुशी कर ली।

उदासी

noun

Nếu bạn đã cố gắng mà nỗi buồn vẫn không vơi đi thì sao?
लेकिन अगर कोशिश करने के बाद भी उदासी आपका पीछा नहीं छोड़ती, तो आप क्या कर सकते हैं?

sad

और उदाहरण देखें

Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
अफसोस की बात है, कि यह फ़रेब की कहानी ज़िंदा रही है , और आज भी नाइजीरिया में लोग हैं जिनका मानना है कि चिबॉक की लड़कियाँ कभी अगवा ही नही हुई
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
ये बहुत मज़े की बात थी, मैंने ट्विटर और फेसबुक पर कुछ लिखा क्या लिखा, "आप अतिसंवेदनशीलता को कैसे परिभाषित करोगे ?"
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
इससे हमें खासकर तब दिलासा मिलता है, जब अपने संगीन पापों का पश्चाताप करने के बावजूद हमारा दिल हमें कचोटता रहता है।
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
यह देखकर बेशक इन वफादार स्वर्गदूतों को गहरा दुःख पहुँचता होगा।
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
एक औरत, दुखी लोगों की मदद करने के लिए उन्हें अपने साथ सैर के लिए ले जाती है।
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
ऐसे में एक आध्यात्मिक बहन, मेरी सहेली ने, जो मेरी परिस्थिति से अच्छी तरह वाकिफ थी, सलाह दी कि मेरे दर्द की वजह शायद मेरा गम है और उसने मुझे यहोवा से मदद और सांत्वना माँगने के लिए प्रोत्साहित किया।
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
जब यीशु ने नाईन नगर की एक विधवा को और उसके मरे हुए बेटे को देखा तो वह बहुत ही दुःखी हुआ।
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
समय के साथ, तूफ़ान के बाद उस फूल की तरह, वे शायद शोक से निकलकर अपने सिर ऊपर उठाएँ और एक बार फिर ज़िन्दगी में हर्ष और संतुष्टि पाएँ।
Những người trung thành đã đau buồn
वफ़ादार जन जिन्होंने शोक मनाया
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
आज भी हमें अपनों से बिछड़ने के दुख से उबरने में बहुत वक्त लग जाता है।
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
(मत्ती २४:३-८, ३४) फिर भी, यह दुःखद वास्तविकता है की बहुत सारे लोग आज चाकल मार्ग पर चल रहे है जो विनाश को पहुंचाता है।
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa.
18 अब जैसा कि मैंने कहा है, इन सब चीजों को देखने के पश्चात, अलमा ने अमूलेक को लिया और जराहेमला के प्रदेश पहुंचा, और उसे अपने घर ले गया, और अपने कष्ट में रहते हुए उसकी सेवा की, और प्रभु में उसे मजबूत किया ।
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
मगर अफसोस की बात है कि लोग यीशु के जन्म की तारीख को लेकर इतने वाद-विवादों में उलझे हुए हैं कि वे उसके जन्म से जुड़ी घटनाओं पर ध्यान नहीं देते जो कि उसके जन्म की तारीख से ज़्यादा अहमियत रखती हैं।
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
लेकिन दुःख की बात है कि माँ को अपनी ज़िंदगी के आखिरी 18 महीने बिस्तर पर बिताने पड़े। उसे तपेदिक हो गया था जो उस समय एक लाइलाज बीमारी थी।
Đáng buồn, gần 200 người còn lại vẫn đang mất tích.
अफ़सोस की बात यह है, कि उन में से लगभग 200 आज भी लापता हैं
Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8.
उन्हें सिर्फ इतना ही नहीं करना था बल्कि पौलुस ने उनसे यह भी कहा: “अब तुम्हें [पश्चाताप दिखानेवाले पापी को] कृपा दिखाते हुए माफ करना चाहिए और उसे दिलासा देना चाहिए, कहीं ऐसा न हो कि वह आदमी हद-से-ज़्यादा उदासी में डूब जाए।”—2 कुरिंथियों 2:5-8 पढ़िए।
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời.
लेकिन बड़े दुःख की बात है कि इस घटना के कुछ ही समय बाद मेरी माँ चल बसी।
Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản.
हालाँकि मैं पार्टियों और संगीत के प्रोग्रामों में लोगों से घिरा रहता था, फिर भी मैं अकेला और निराश महसूस करता था।
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
जी हाँ, परमेश्वर की तरह करुणा और दया दिखाने से और दूसरों को उसके वचन में दी अनमोल सच्चाइयाँ बताने से, आप भी दुःखी लोगों को ‘शांति के परमेश्वर,’ यहोवा से दिलासा और ताकत पाने में मदद कर पाएँगे।—2 कुरिन्थियों 1:3.
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
लेकिन दुख की बात है कि कुछ बड़े लोग बच्चों के साथ शारीरिक संबंध रखना चाहते हैं।
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
मगर, कभी-कभी इन सब तरीकों को आज़माने और डॉक्टरों से इलाज करवाने के बावजूद भी दुख को पूरी तरह खत्म कर पाना मुमकिन नहीं होता।
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
उसकी मृत्यु से हुए शोक के बावजूद, प्रचार कार्य में सक्रिय रहने और यहोवा पर पूरी तरह से भरोसा रखने का हमारा दृढ़संकल्प और भी पक्का हो गया।
Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư.
सन् 2004 में पता चला कि जॉन को कैंसर है।
Sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ làm buồn cho Đức Thánh-Linh của Đức Chúa Trời”.
यह बात प्रेरित पौलुस ने लिखी थी कि ‘परमेश्वर की पवित्र आत्मा को शोकित मत करो।’
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
अकसर आपका वहाँ मौजूद होना ही अपने-आप बहुत कुछ कर जाता है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में buồn के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।