वियतनामी में cái ôm का क्या मतलब है?

वियतनामी में cái ôm शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cái ôm का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में cái ôm शब्द का अर्थ आलिंगन, आलिंगन करना, प्रेमालिंगन, छाती से लगाना, प्यार करना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

cái ôm शब्द का अर्थ

आलिंगन

(hug)

आलिंगन करना

(hug)

प्रेमालिंगन

(hug)

छाती से लगाना

(hug)

प्यार करना

(hug)

और उदाहरण देखें

Ba câu chuyện, năm cái ôm, và bài hát đặc biệt đúng chứ?
तीन कहानियाँ, पाँच बार गले लगाना, और मेरा स्पेशल गाना, सही?
Hay chỉ một câu chuyện... ba cái ôm, và bài hát đặc biệt thôi?
अच्छा एक कहानी... तीन बार गले लगना, और मेरा स्पेशल गाना?
Chúng gửi đến tất cả các em tình yêu thương và một cái ôm hôn nồng ấm”.
वे उन सबके लिए ढेर-सारा प्यार भेज रहे हैं।”
Tới lúc kể cho con nghe ba câu chuyện, cho con ba cái ôm và bài hát đặc biệt rồi!
यह मेरी तीन कहानियों, पाँच बार गले लगने, और एक स्पेशल गाने का समय है!
Sau này, tôi vô cùng ngạc nhiên khi biết rằng ba đã lớn lên trong một gia đình hiếm có những cái ôm hôn!
लेकिन बाद में मुझे यह जानकर हैरानी हुई कि मेरे पापा ऐसे परिवार में नहीं पले-बढ़े थे, जहाँ गले लगाना और चूमना एक आम बात हो!
Các vấn đề mà người trưởng thành gặp phải hiếm khi có thể được giải quyết bằng sự băng bó và cái ôm của người mẹ.
तब माँ की ममता या मरहम-पट्टी भी काम नहीं आती।
Mong sao chúng ta noi theo gương của Ha-ba-cúc để có thể cảm nhận được cái ôm nồng ấm của Cha Giê-hô-va!
अगर हम हबक्कूक की मिसाल पर चलें, तो हमें अपने पिता यहोवा से दिलासा मिलेगा या यूँ कहें कि वह हमें प्यार से गले लगाएगा।
Khi dành thời gian ngồi với con cái, ôm chúng vào lòng và đọc cho chúng nghe, cha mẹ giúp con cái hiểu rằng họ yêu chúng.
जब माता-पिता अपने बच्चों को अपनी बाँहों में लेकर, उन्हें पढ़कर सुनाते हैं तो उनका यह इज़हार एकदम साफ सुनायी देता है: “मैं तुम्हें बहुत प्यार करता/करती हूँ।”
Những lời chào hỏi rộn ràng và những cái ôm nhiệt tình đánh dấu những cuộc tái ngộ của những người bạn đã lâu năm không gặp.
जो दोस्त सालों से एक दूसरे से नहीं मिले थे वे बड़े जोश-खरोश के साथ एक दूसरे से मिल रहे थे और एक दूसरे को प्यार से गले लगा रहे थे।
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
हालाँकि एक स्पर्श, मुसकान, तारीफ के कुछ बोल और गले लगाना, हैं तो छोटी-छोटी बातें मगर ये एक पत्नी के दिल पर गहरी छाप छोड़ जाती हैं।
Khi thấy tình yêu thương, những cái ôm thân thiết, những nụ cười và nghe tiếng cười rộn rã của nhóm người đi dự đại hội, bà bắt đầu thay đổi cảm nghĩ.
जब माँ ने साक्षियों के मुस्कराते चेहरे और उन्हें एक-दूसरे को प्यार से गले लगाते देखा, तो उसका मन बदलने लगा।
Tôi nài xin Đức Giê-hô-va đừng bỏ rơi tôi, và chẳng bao lâu sau tôi cảm nhận vòng tay che chở của ngài, như cái ôm ấm áp của người cha yêu thương.
मैंने यहोवा से गुज़ारिश की कि वह मुझे कभी न छोड़े और तभी मुझे ऐसा लगा मानो यहोवा अपनी बाहें फैलाकर मेरी हिफाज़त कर रहा है, ठीक जैसे एक प्यार करनेवाला पिता अपने हाथ बढ़ाकर बच्चे को गले लगाता है।
14 Cha mẹ có nên biểu lộ sự trìu mến đối với con cái, như ôm chúng vào lòng không?
14 क्या यह सही होगा कि माता-पिता बच्चों को अपनी बाँहों में भरकर और गले लगाकर अपना प्यार दिखाएँ?
Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”.
टीआ एक ऐसी लड़की है जिसका मानसिक रूप से विकास नहीं हुआ है। उसके बारे में उसके माता-पिता कहते हैं: “टीआ जिस तरह हमसे लिपटकर या हमें चूमकर अपना प्यार जताती है, उससे वह हमारी ज़िंदगी में खुशियों की बहार ले आयी है।”
Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Đối với người Đông phương, chào hỏi không chỉ là cúi người một chút hoặc bắt tay như chúng ta thường làm, mà là những cái ôm, cúi xuống nhiều lần, thậm chí sấp mình xuống đất.
बाइबल के एक विद्वान का कहना है: “पूरब के लोगों में पश्चिम के लोगों की तरह थोड़ा-सा झुकना या हाथ मिलाना जैसा अभिवादन नहीं होता था, उनमें कई बार गले मिलना और झुकना यहाँ तक कि ज़मीन पर पूरी तरह लेटकर दंडवत करना भी शामिल था।
4 Khi người đàn ông đầu tiên là A-đam bừng sống, bắt đầu cử động với sự ý thức thông minh, và mở mắt ra, ông đã không thấy mình nằm trên ngực đầy lông của một con vật giống như khỉ cái ôm ông bằng cánh tay dài thượt, mạnh mẽ, ông cũng không bám vào con khỉ ấy và nhìn vào mắt nó, âm yếm gọi nó là Mẹ.
४ जब यह पहला इंसान, आदम, ज़िन्दा हुआ, बुद्धिमान चैतन्य पाकर जाग उठा और अपनी आँखें खोलीं, तब उसने अपने आप को किसी बालदार छाती पर लेटे हुए, कोई बन्दर-जैसी मादा प्राणी के लम्बे शक्तिशाली हाथों के आलिंगन में, उसे लिपटे हुए, और उसकी आँखों में देखकर, उसे कोमल स्नेह से माँ पुकारते हुए नहीं पाया।
(I Ti-mô-thê 1:11). Hương vị của một bữa ăn ngon lành, hương thơm ngạt ngào của bông hoa ngoài đồng, màu sắc sặc sỡ của con bướm xinh đẹp, tiếng chim hót líu lo vào mùa xuân, cái ôm âu yếm của một người thân—chẳng lẽ chúng ta lại không nhận thấy qua những điều này rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta là Đức Chúa Trời của sự yêu thương, đấng muốn chúng ta vui hưởng sự sống hay sao? (I Giăng 4:8).
(१ तीमुथियुस १:११, NW) स्वादिष्ट भोजन का स्वाद, बाग़ में फूलों की मनभावन सुगन्ध, नाज़ुक तितली के चटकीले रंग, वसन्त में पक्षियों के सुरीले गीत, प्रियजन का स्नेही आलिंगन—क्या हम ऐसी बातों से नहीं समझते कि हमारा सृष्टिकर्ता प्रेम का परमेश्वर है, जो चाहता है कि हम जीवन का आनन्द लें?—१ यूहन्ना ४:८.
Nó rất thông minh, nhưng tôi lại không biết không biết nên ôm nó hay đá nó 1 cái.
वह एक चतुर लड़का है, लेकिन मैं कभी नहीं जानता था
(Tiếng Tây Ban Nha) Và bà vẫn nói khi bà dừng xe lại, nhấn phanh khẩn cấp, mở cửa xe, và với sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc ở một phụ nữ tuổi bà, bà nhảy khỏi xe, xô đổ 2 cuốn danh bạ, rồi bà bước vòng qua -- -- tay ôm cái ví Kmart rẻ tiền -- vòng ra trước cái xe.
(तेजी से स्पनिश) और वो बातें करते करते कार पार्किंग गियर में डालती हैं, फिर इमरजेंसी ब्रेक लगाती हैं, दरवाज़ा खोलती हैं, और अपनी उम्र की औरत के हिसाब से बड़ी ही फुर्ती से, कार से छलांग मारती हैं, फ़ोन की किताबों को एक झटके से गिराती हैं, और फिर वो चलती हैं -- वो अपना सस्ता-सा के-मार्ट का पर्स हाथ में उठाये हैं -- कार के आगे से हो कर.
Trời đã dần tối, nhưng cuối cùng ánh đèn pha cũng rọi lại chỗ cô, và họ thả một cái dây xuống kinh ngạc khi nhìn thấy một người thiếu nữ ôm chặt lấy hai đứa trẻ nhỏ.
अब अँधेरा हो चुका था, किन्तु अंत में खोजबत्तीने उसे ढूंढ लिया और उन्होंने एक रस्सी फेंकी, एक महिला को दो छोटे बच्चों के साथ देख कर वह हैरान थे।
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
उसी शिलालेख पर लिखा है: “येहू (इआ-उ-आ), ओम्री (हु-उम-री) के बेटे का नज़राना; मैंने उससे चाँदी, सोना, सोने का सप्लु-कटोरा, नुकीली पेंदीवाला सोने का फूलदान, सोने के गिलास, सोने की बाल्टियाँ, कनस्तर, राजा के लिए एक राजदंड (और) लकड़ी का पुरुहतु [आखिरी शब्द का मतलब नहीं मालूम] लिया।”

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में cái ôm के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।