वियतनामी में nhà xác का क्या मतलब है?

वियतनामी में nhà xác शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nhà xác का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में nhà xác शब्द का अर्थ मुर्दाघर है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

nhà xác शब्द का अर्थ

मुर्दाघर

noun

Bạn có thể tưởng tượng ra một thế giới không có bệnh viện, nhà xác và mồ mả không?
क्या आप एक ऐसी दुनिया की कल्पना कर सकते हैं जिस में अस्पताल, मुर्दाघर और क़ब्र न होंगे?

और उदाहरण देखें

Bạn có thể tưởng tượng ra một thế giới không có bệnh viện, nhà xác và mồ mả không?
क्या आप एक ऐसी दुनिया की कल्पना कर सकते हैं जिस में अस्पताल, मुर्दाघर और क़ब्र न होंगे?
Và khi đó, cô ấy đang đứng trong phòng, với một ánh nhìn đầy mỉa mai hướng đến lối vào một nhà xác, và --
और वह मेरी प्रयोगशाला में खड़ी थीं, जिसने व्यंग्यात्मक ढंग से शवगृह की अनदेखी की, और -
Nhưng họ không đưa tôi đến nhà xác vì cần phải có một bác sĩ hoặc một y tá chứng nhận rằng tôi đã chết.
लेकिन वे मुझे मुर्दाघर नहीं ले गए क्योंकि पहले किसी डॉक्टर या नर्स को प्रमाणित करना था कि मैं मर चुका हूँ।
Bên trong căn nhàxác của bốn cô gái thuộc lứa tuổi từ 10 đến 18.
घर के अंदर १० से १८ साल की चार लड़कियों की लाशें पड़ी थीं।
Người ta chậm chạp bước ra khỏi những căn nhàxác để quan sát sự hư hại.
लोग नुक़सान का जायज़ा लेने के लिए अपने टूटे-फूटे घरों से धीरे-धीरे बाहर निकले।
Phải chăng một bác sĩ nên đơn thuần nghĩ rằng một đồng sự có quyền suy nghĩ khác mình nếu người đó cứ tin là có thể đi thẳng từ nhà xác đến khu chuẩn bệnh sau khi đã khám nghiệm tử thi?
अगर एक डॉक्टर से उसके साथ काम करनेवाला कोई डॉक्टर कहे कि मुर्दाघर में किसी लाश को छूने के बाद सीधे अस्पताल के किसी वार्ड में जाकर मरीज़ों की जाँच करने से कोई नुकसान नहीं होगा, तो क्या वह डॉक्टर उसकी यह बात इतनी आसानी से मान जाएगा?
Tôi cũng đạp xe phần lớn đoạn đường về, đến nhà thân xác thì rã rời nhưng tinh thần thì mạnh mẽ.
वापसी पर भी मैंने ज़्यादातर रास्ता साइकल से तय किया और जब घर पहुँचा तो थककर चूर हो चुका था, मगर आध्यात्मिक तरीके से बहुत ही मज़बूत।
10 Ghi chép chính xác: Tờ ghi chép từng nhà phải được chính xác và đầy đủ.
१० सही-सही लिखित रिकार्ड रखिए: आपका घर-घर का रिकार्ड सही और पूरा होना चाहिए।
Bằng chứng xác minh rằng những nhà sao chép làm việc rất chính xác.
इस प्रकार सबूत यह पुष्टि करता है कि नक़लनवीस, असल में, बहुत ही यथार्थ थे।
SÁCH bằng tiếng Đại Hàn 31 lý do tại sao những người trẻ rời bỏ nhà thờ xác nhận rằng nhiều người không còn đi nhà thờ vì không tìm được giải đáp thỏa đáng cho những thắc mắc của họ.
कोरियाई भाषा में लिखी एक किताब, जवान लोगों के चर्च छोड़ने की 31 वजहें दावा करती है कि बहुत-से लोग इसलिए चर्च जाना बंद कर देते हैं, क्योंकि उन्हें अपने सवालों के तसल्ली भरे जवाब नहीं मिलते।
Bởi vì tất cả các con tàu đều được chôn cùng nhau và gần một nhà xác thuộc về Pharaoh Khasekhemwy, ban đầu tất cả chúng đều được cho là thuộc về pharaoh trên, nhưng một trong số 14 chiếc tàu có niên đại lên tới 3000 TCN, và các bình gốm liên quan được chôn cùng với các tàu cũng gợi ý là việc đóng tàu đã được thực hiện trước đó.
चूंकि सभी जहाजों को एक साथ और खासेखेमी फैरो के मुर्दाघर के पास दफन किया गया है, माना जाता है कि मूल रूप से वे सभी उसी के थे, लेकिन 14 जहाजों में से एक का काल 3000 ई.पू. का है, और जहाज के साथ दफ़न किये गए संबद्ध मिट्टी के मर्तबान भी पूर्व की तारीख को सुझाते हैं।
Bạn nên bao gồm ID nhà xuất bản chính xác như được cung cấp trong email từ Google.
प्रकाशक का आईडी बिल्कुल वैसा ही दें जैसा Google के भेजे ईमेल में है.
Nhà địa lý Pausanias xác định nó là Đền Thờ Apollo Cha.
भूगोल-शास्त्री पॉसेनिअस ने इसे ‘पिता अपोलो का मंदिर’ कहा।
hoặc rời khỏi nhà với một đống xác người Jamaica đâu!
या मृत Jamaicans का पूरा घर छोड़
Người ta tìm thấy xác cụ ở nhà. Cụ bị đánh đập, siết cổ bằng một sợi dây cáp.
एक दिन वह अपने घर पर मरी हुई पायी गयी। उसे बुरी तरह पीटा गया था और एक तार से उसका गला घोंट दिया गया था।
Các nhà quảng cáo chưa xác minh phải bắt đầu quy trình xác minh trước khi chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ.
ऐसे विज्ञापन देने वाले जिनकी अभी तक पुष्टि नहीं हुई है उनके लिए ज़रूरी है कि भारत में किसी भी तरह का चुनावी विज्ञापन दिखाने से पहले, पुष्टि की प्रक्रिया शुरू कर लें.
Là một nhà báo, Tôi kiểm tra, tôi xác minh.
मेरी पत्रकार की नौकरी में, मैं जाँचती हूँ, बातों की पुष्टि करती हूँ |
Các quy định hạn chế dành cho nhà xuất bản sẽ xác định những nội dung bị hạn chế nhận một số nguồn quảng cáo nhất định.
प्रकाशक से जुड़ी पाबंदियों से ऐसी सामग्री की पहचान होती है जिनमें विज्ञापन के कुछ स्रोतों की पाबंदी है.
Khi bạn tìm kiếm trên Google, đôi khi bạn sẽ thấy kết quả bao gồm kiểm chứng của nhà xuất bản về xác nhận quyền sở hữu công khai.
जब आप Google पर खोज करते हैं, तो आपको कभी–कभी ऐसे परिणाम दिखाई देंगे जिनमें सार्वजनिक दावों के बारे में प्रकाशक की तथ्य जांचें शामिल होती हैं.
Không một chữ nào, hoặc trong bộ luật Torah hoặc trong lời của các nhà uyên bác [về Talmud], xác nhận điều này cả”.
तोराह या [तलमूदी] मुनियों के कथनों में इस विश्वास का समर्थन करने के लिए एक भी शब्द नहीं है।”
Quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ chỉ có thể chạy nếu nhà quảng cáo đã được Google xác minh.
भारत में चुनावी विज्ञापन तब ही दिखाए जा सकते हैं, जब Google ने विज्ञापन देने वाले की पुष्टि की हो.
Loại hộp mực được xác định theo nhà sản xuất mực hoặc mực in, nhà sản xuất hộp đựng và tình trạng của hộp mực.
कार्ट्रिज का प्रकार इंक या टोनर के निर्माताओं, कंटेनर के निर्माताओं और कार्ट्रिज की स्थिति के हिसाब से तय किया जाता है.
Để cho thấy các nhà sao chép làm việc chính xác như thế nào, chúng ta hãy xem nhóm người Masorete.
नक़लनवीसों के काम की यथार्थता का उदाहरण देने के लिए, मसोरा लेखकों* को लीजिए।
Nhấn mạnh việc cần phải ghi chép chính xác khi đi từng nhà; vắn tắt ôn lại điều nên ghi chép.
सही-सही घर-घर के रिकार्ड रखने की ज़रूरत पर ज़ोर दीजिए; संक्षिप्त में पुनर्विचार कीजिए कि कौन-सी जानकारी नोट की जानी चाहिए।
29 Nhà tiên tri già khiêng xác người của Đức Chúa Trời đặt lên con lừa, rồi mang về thành mình để than khóc và chôn cất.
29 भविष्यवक्ता ने सच्चे परमेश्वर के सेवक की लाश उठायी और उसे गधे पर लादा। वह उसे अपने शहर ले आया ताकि उसके लिए मातम मनाया जाए और उसे दफनाया जाए।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में nhà xác के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।