वियतनामी में sự thương hại का क्या मतलब है?

वियतनामी में sự thương hại शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự thương hại का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में sự thương hại शब्द का अर्थ अनुकंपा, इच्छा, लालसा, करुणा, उत्कंठा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

sự thương hại शब्द का अर्थ

अनुकंपा

(yearning)

इच्छा

(yearning)

लालसा

(yearning)

करुणा

(yearning)

उत्कंठा

(yearning)

और उदाहरण देखें

Đó không chỉ là sự thương hại dù chân thật, mà còn phải thúc đẩy chúng ta hành động làm dịu nỗi đau của người khác.
बल्कि इस भावना से हमारे अंदर यह इच्छा पैदा होनी चाहिए कि हम उनका दुःख दूर करने के लिए कुछ कदम भी उठाएँ।
Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận; vậy yêu-thươngsự làm trọn luật-pháp” (Rô-ma 13:8-10).
प्रेम पड़ोसी की कुछ बुराई नहीं करता, इसलिए प्रेम रखना व्यवस्था को पूरा करना है।”
Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận”.
प्रेम पड़ोसी की कुछ बुराई नहीं करता।”
Chẳng hạn triết gia La Mã cùng thời với Chúa Giê-su và là nhân vật thông thái hàng đầu ở La Mã là Seneca đã dạy rằng “lòng thương hạisự yếu đuối về tinh thần”.
मसलन, रोमी तत्त्वज्ञानी सेनेका जो यीशु के ज़माने में ज़िंदा था और रोम के जाने-माने ज्ञानियों में से एक था, उसने सिखाया कि “तरस खाना हमारे दिमाग की कमज़ोरी है।”
Những người có đồng lương thấp đến mức đáng thương hại cảm thấy họ không còn sự lựa chọn nào khác hơn.
जिन लोगों की तनख्वाह बहुत ही कम है उन्हें लगता है कि गुज़ारे के लिए ऊपर की आमदनी होना भी ज़रूरी है।
Tuy nhiên, như dùng trong Kinh Thánh, những từ gốc dịch là “thương-xót” chủ yếu nói đến sự biểu lộ lòng quan tâm nhân từ hoặc thương hại để cứu giúp người bất hạnh.
लेकिन बाइबल में जिन मूल शब्दों का अनुवाद “दया” किया गया है, उनका ज़्यादातर मतलब है मुसीबत के मारों पर कृपा दिखाना या उन पर तरस खाकर उन्हें राहत पहुँचाना।
Sau khi phân tích kỹ càng tình hình, một anh trưởng lão nên thay mặt hội đồng trưởng lão để liên lạc với anh giám thị vòng quanh và cho anh ấy biết về số người bị thương, những sựhại cho Phòng Nước Trời hoặc nhà cửa của anh em, cũng như bất cứ nhu cầu đặc biệt nào.
पूरी तरह जाँच-पड़ताल कर लेने के बाद प्राचीनों के निकाय की ओर से एक प्राचीन, सर्किट ओवरसियर से संपर्क कर अगर कोई घायल हुआ हो, राज्यगृह या भाइयों के घर को क्षति पहुँची हो या फिर कोई अन्य विशेष ज़रूरत हो तो उसकी जानकारी देगा।
Của hối lộ ngầm phá sự cai trị tốt, làm hại năng suất và sự phát triển của nền kinh tế, phá hoại thương mại và gây bất lợi cho công dân trên khắp thế giới”.
रिश्वत, मज़बूत सरकार को भी कमज़ोर कर देती है, अर्थव्यवस्था को बिगाड़कर उसके विकास में बाधा डालती है, व्यापार को नुकसान पहुँचाती है जिससे सारी दुनिया के लोगों को इसके नतीजे भुगतने पड़ते हैं।”
Đối với họ vấn đề là dung hòa ba điều: (1) Đức Chúa Trời là toàn năng; (2) Đức Chúa Trời là yêu thương và nhân từ; và (3) những sự kiện thảm hại tiếp tục xảy ra.
ऐसे लोगों को इन तीन बातों का मेल बिठाना नामुमकिन लगता है: (1) परमेश्वर सर्वशक्तिमान है; (2) परमेश्वर भला और प्यार करनेवाला है; और (3) मुसीबतें दिन-ब-दिन बढ़ती जा रही हैं।
Tuy nhiên, sức mạnh ấy ban cho chúng ta sự che chở về mặt thiêng liêng để không bị tổn thương bởi những ảnh hưởng tai hại của thế gian, hoặc những sự tấn công của kẻ cai trị thế gian, là Sa-tan.
मगर यह हमें आध्यात्मिक मायने में संसार के लोगों, उनके रवैयों और तौर-तरीकों से ज़रूर बचाती है। साथ ही, यह हमें दुनिया के शासक, शैतान के हमलों से भी हिफाज़त करती है।
Thanh danh bị xúc phạm, tình cảm bị tổn thương, mối liên hệ căng thẳng, và thậm chí sự tai hại về thể chất thường có thể qui cho lời nói ngu muội.
बेवकूफी-भरी बातों से अकसर किसी का नाम खराब होता है, किसी की भावनाओं को ठेस पहुँच सकती है, दूसरों के साथ उसका रिश्ता बिगड़ सकता है यहाँ तक कि शारीरिक रूप से नुकसान भी हो सकता है।
Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí.
सेनेका का कहना था कि एक बुद्धिमान इंसान चाहे तो तकलीफ में पड़े हुओं की मदद कर सकता है, मगर उसे उन पर तरस नहीं खाना चाहिए क्योंकि इस भावना से उसके अंदर की शांति भंग हो जाएगी।
Để tránh làm hỏng điện thoại, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.
अपने फ़ोन, उसके साथ मिलने वाले दूसरे सामान या उससे जुड़े हुए दूसरे डिवाइस को नुकसान से बचाने के लिए, नीचे बताई गई सावधानियां बरतें. साथ ही, चोट लगने, परेशानी होने, संपत्ति के नुकसान या दूसरे संभावित खतरों से बचने के लिए भी इन बातों का खयाल रखें.
[Thận trọng] CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ SỰHẠI CỦA ĐIỆN THOẠI VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC
[सावधान] चेतावनी: स्वास्थ्य और सुरक्षा के बारे में जानकारी; इस्तेमाल करने से पहले पढ़ें ताकि आप चोट लगने, परेशानी होने, अपने फ़ोन के साथ-साथ किसी और प्रॉपर्टी के नुकसान, और दूसरे संभावित खतरों से बच सकें
Để tránh làm hỏng điện thoại, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.
अपने फ़ोन, उसके साथ मिलने वाले दूसरे सामान या उससे जुड़े हुए दूसरे डिवाइस को नुकसान से बचाने के लिए, नीचे बताई गई सावधानियां बरतें. साथ ही, चोट लगने, परेशानी होने, प्रॉपर्टी के नुकसान या दूसरे संभावित खतरों से बचने के लिए भी इन बातों का खयाल रखें.
Để tránh làm hỏng điện thoại, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.
अपने फ़ोन, उसके साथ मिलने वाले सामान या उससे जुड़े किसी डिवाइस को नुकसान से बचाने के लिए, नीचे बताई गई सावधानियां बरतें. साथ ही, चोट लगने, परेशानी होने, प्रॉपर्टी के नुकसान या ऐसे दूसरे खतरों से बचने के लिए भी इन बातों का खयाल रखें.
[Thận trọng] CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ SỰHẠI CỦA ĐIỆN THOẠI VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC.
[सावधान] चेतावनी: स्वास्थ्य और सुरक्षा से जुड़ी जानकारी; इस्तेमाल करने से पहले पढ़ें ताकि आप चोट लगने, असुविधा होने, अपने फ़ोन के साथ-साथ किसी और प्रॉपर्टी के नुकसान, और दूसरे संभावित खतरों से बच सकें.
[Thận trọng] CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ HƯ HẠI ĐỐI VỚI ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC
[सावधान] चेतावनी: स्वास्थ्य और सुरक्षा से जुड़ी जानकारी; इस्तेमाल करने से पहले पढ़ें ताकि आप चोट लगने, परेशानी होने, अपने फ़ोन के साथ-साथ किसी और संपत्ति के नुकसान और दूसरे संभावित खतरों से बच सकें.
Để tránh làm hỏng tai nghe Pixel USB-C và bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như để giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.
अपने Pixel USB-C ईयरबड या उससे जुड़े हुए दूसरे डिवाइस को नुकसान से बचाने के लिए, नीचे बताई गई सावधानियां बरतें. साथ ही चोट लगने, परेशानी होने, संपत्ति के नुकसान या दूसरे खतरों से बचने के लिए भी इन बातों का खयाल रखें.
[Thận trọng] CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ HƯ HẠI ĐỐI VỚI ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC
[सावधान] चेतावनी: स्वास्थ्य और सुरक्षा से जुड़ी जानकारी; इस्तेमाल करने से पहले पढ़ें ताकि आप चोट लगने, परेशानी होने, अपने फ़ोन के साथ-साथ किसी और प्रॉपर्टी के नुकसान, और दूसरे संभावित खतरों से बच सकें
Bạn có thể hiểu rằng nếu một số người trong hội thánh để những khái niệm và thái độ về đời sống trái với Kinh-thánh hướng dẫn tư tưởng và các quyết định của họ, thì việc đó sẽ làm tổn hại sự hòa hợp và yêu thương giữa những người trong hội thánh.
आप समझ सकते हैं कि यदि कलीसिया में कुछ जन अपने सोच-विचार और निर्णयों को जीवन के बारे में ऐसे ग़ैर-शास्त्रीय धारणाओं और मनोवृत्ति से मार्गदर्शित होने देते हैं, तो यह कलीसिया के सदस्यों की एकता और उनके बीच के प्रेम के विरुद्ध कार्य करेगा।
[Thận trọng] CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ HƯ HẠI ĐỐI VỚI ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC
[सावधान] चेतावनी: स्वास्थ्य और सुरक्षा से जुड़ी जानकारी; इस्तेमाल करने से पहले पढ़ें ताकि आप चोट लगने, परेशानी होने, अपने फ़ोन के साथ-साथ किसी और संपत्ति के नुकसान और दूसरे संभावित खतरों से बच सकें
Để tránh làm hỏng thiết bị, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị được kết nối nào của bạn và để giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy thực hiện các biện pháp phòng ngừa dưới đây.
अपने फ़ोन, उसके साथ मिलने वाले सामान या उससे जुड़े किसी डिवाइस को नुकसान से बचाने के लिए, नीचे बताई गई सावधानियां बरतें. साथ ही, चोट लगने, असुविधा होने, प्रॉपर्टी के नुकसान या ऐसे दूसरे खतरों से बचने के लिए भी इन बातों का खयाल रखें.
Sự yêu thương không đi tìm kẽ hở; nó khiến chúng ta không làm điều gì có hại mà một bộ luật có thể không rõ ràng cấm đoán.
प्रेम बच निकलने के रास्ते नहीं खोजता; यह हमें ऐसी नुक़सानदेह बातों को करने से रोकता है जिसे एक नियम संहिता शायद स्पष्ट रूप से वर्जित न करे।
5 Tuy nhiên, cặp vợ chồng đầu tiên này đã phản lại sự dìu dắt đầy yêu thương của Đức Chúa Trời và phạm tội cùng Ngài, do đó gây ảnh hưởng tai hại cho sự sắp đặt về gia đình của họ cùng các gia đình sau đó của nhân loại.
५ परन्तु, परमेश्वर की प्रेममय प्रधानता के ख़िलाफ़ पहले मानवी जोड़े के विद्रोह और पाप से उनके परिवार और सारे भावी परिवारों की रचना होने के लिए एक अलग वातावरण उत्पन्न हुआ।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में sự thương hại के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।