वियतनामी में tầng trên का क्या मतलब है?

वियतनामी में tầng trên शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में tầng trên का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में tầng trên शब्द का अर्थ सजाना, ढकना, ऊपरी मंज़िल, नाव का तल, जलपोत की छत है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

tầng trên शब्द का अर्थ

सजाना

(deck)

ढकना

(deck)

ऊपरी मंज़िल

(upstairs)

नाव का तल

(deck)

जलपोत की छत

(deck)

और उदाहरण देखें

Nó cũng có knifeboard ngồi trên tầng trên cùng vì lý do này.
इसके ऊपर के स्थानों में बर्फबारी भी होते रहती है।
Con phải làm cửa ra vào ở bên hông tàu,+ làm tầng dưới, tầng giữa và tầng trên.
जहाज़ के एक तरफ दरवाज़ा बनाना+ और उसमें तीन तल बनाना, निचला तल, बीच का तल और ऊपरी तल।
Nhà vệ sinh nam ở tầng trên.
पुरुषों के कमरे ऊपर है ।
Chúng tôi sống ở tầng trên tiệm giặt ủi của tôi ở Thành Phố Jersey, New Jersey, Hoa Kỳ.
हम अमरीका, न्यू जर्सी के जर्सी सिटी में एक अपार्टमेन्ट में रहने लगे, जिसके नीचे मेरी ड्राईक्लीनिंग की दुकान थी।
Nhiều dự án nhà cao tầng (trên 150m) đang lên kế hoạch xây dựng hoặc chờ giấy phép xây dựng.
कई देश HPV टीकाकरण के लिए वित्तपोषण कर रहे हैं या उसके लिए कार्यक्रमों पर विचार कर रहे हैं।
"Tầng trên kéo dài" đã trở thành một tùy chọn trên phiên bản 747-100B và sau đó được coi như một tiêu chuẩn trên phiên bản 747-300.
"विस्तारित ऊपरी डेक" 747-100B संस्करण में एक विकल्प के रूप में उपलब्ध हुआ था 747-300 तथा बाद के संस्करणों में यह मानक के रूप में उपलब्ध है।
Chúng tôi ở trong căn phòng tầng trên của Phòng Nước Trời chung với chị Stella Willie, chị đối đãi với chúng tôi như mẹ con vậy.
हम राज्यगृह के ऊपर एक कमरे में स्टॆला विली के साथ रहते थे, जो हमारे लिए माँ के समान थी।
Tên gọi ban đầu của -300 là 747SUD ("stretched upper deck" - tầng trên kéo dài) tiếp theo là 747-200 SUD, sau đó là 747EUD, trước khi tên gọi 747-300 được sử dụng.
-300 का प्रारंभिक नाम विस्तारित ऊपरी मंजिल के लिए 747एसयूडी (747SUD) था, उसके बाद 747-200 एसयूडी (747-200 SUD), और फिर 747-300 नाम के इस्तेमाल से पहले 747ईयूडी (747EUD) नाम रखा गया था।
Phiên bản 747-300M có khả năng chở hàng hóa ở phía sau tầng chính tương tự như -200M, nhưng với tầng trên kéo dài nó có thể chở được nhiều khách hơn.
747-300M में 200M के समान मुख्य डेक के पिछले भाग में कार्गो क्षमता है, लेकिन विस्तारित ऊपरी डेक के साथ यह अधिक यात्रियों को ले जा सकता है।
8 Lối ra vào các phòng thuộc tầng thấp nhất là ở phía nam* nhà chính. + Có một cầu thang xoắn ốc dẫn lên tầng giữa, rồi từ tầng giữa lên tầng trên cùng.
+ इसलिए भवन बनाने की जगह पर हथौड़ी, कुल्हाड़ी या लोहे के किसी औज़ार की आवाज़ नहीं सुनायी दी। 8 खानोंवाली निचली मंज़िल का प्रवेश भवन के दक्षिण की तरफ* था।
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
इससे प्रोटेस्टेंट कुलीन वर्ग के लोग झुँझला उठे और वे प्राग के महल में धड़धड़ाते हुए घुसे, और तीन कैथोलिक अफसरों को पकड़कर उन्हें ऊपरी मंज़िल की खिड़की से बाहर फेंक दिया।
VÀO đêm 14 Ni-san năm 33 CN, Chúa Giê-su và các sứ đồ cùng hát ngợi khen Đức Giê-hô-va trong gian phòng ở tầng trên của một ngôi nhà ở Giê-ru-sa-lem.
सामान्य युग 33 के निसान 14 की रात थी। यीशु और उसके प्रेरित यरूशलेम में एक घर के ऊपरी कमरे में इकट्ठा थे। वहाँ उन्होंने साथ मिलकर यहोवा की स्तुति में गीत गाए।
Lúc đó Hội muốn xây một nhà máy cao 10 tầng trên khu đất bên cạnh những nhà máy khác của Hội, nhưng sự phân vùng của khu này chỉ cho phép xây nhà hai tầng mà thôi.
उस समय संस्था अपनी अन्य फ़ैक्टरियों के बग़ल के भू-क्षेत्र में एक दस-मंजिला फ़ैक्टरी बनाना चाहती थी, लेकिन उस भू-क्षेत्र के क्षेत्रीकरण से केवल दो-मंजिला इमारत बन सकती थी।
Các cầu hai tầng này nằm trong số những cầu dài nhất cùng loại trên thế giới, tầng trên dùng làm xa lộ, và tầng dưới có đường sắt xe lửa và đường xe hai lộ tuyến.
ये डबल-डॆक (एक-के-ऊपर-एक) ब्रिज दुनिया में इस किस्म के सबसे लंबे ब्रिजों में से हैं। सड़क यातायात ऊपरवाले पुल से गुज़रता है और नीचेवाले पुल पर एक रेलमार्ग और मोटर-गाड़ियों के लिए दो लेन की सड़क है। नीचेवाला पुल घिरा हुआ है।
Từ trên tầng gác lửng, khách tham quan nhìn xuống một hệ thống chằng chịt máy móc.
परछत्ती से जब मेहमानों ने नीचे देखा तो उन्हें मशीनें-ही-मशीनें नज़र आयीं, जो किसी भूलभुलैया से कम नहीं थीं।
21 Ngài đổ sự khinh bỉ trên tầng lớp quyền quý,+
21 वह रुतबेदार लोगों का अपमान करवाता है,+
Kích thước toàn bộ của nó, các khác biệt theo một tỷ lệ trông đẹp mắt giữa các thứ tự của những cột ở tầng trên và dưới, tác động tương hỗ giữa ánh sáng và bóng mờ, và sự phong phú cùng vẻ hoa mỹ của vật liệu, hết thảy làm nó có nét độc đáo.
कुल मिलाकर इसके अनुपात, ऊपर और नीचे की मंज़िल के स्तंभों के माप की सुंदर भिन्नता, धूप-छाँव की रोचक आँख-मिचौली, और इसकी निर्माण-सामग्री की उत्कृष्टता व खूबसूरती, ये सारी चीज़ें इसे बेमिसाल बनाती हैं।
Một đài quan sát ngoài trời, có tên là At the Top, mở cửa vào ngày 5 tháng 1 năm 2010 trên tầng 124.
“ऐट द टॉप” नामक एक दरवाज़े के बाहर अवलोकन डेक, 124 वीं मंजिल पर, 5 जनवरी 2010 पर खुला।
+ 27 Ngài giải cứu,+ giải thoát và thực hiện các dấu lạ cùng những việc kỳ diệu trên các tầng trời và trên mặt đất,+ bởi ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi vuốt sư tử”.
+ 27 वह अपने लोगों को छुड़ाता और बचाता है+ और आकाश और धरती पर चिन्ह और अजूबे दिखाता है। + इसीलिए उसने दानियेल को शेरों के पंजों से बचा लिया है।”
Kiểu này có thể mang 238 hành khách khi bố trí ghế ở 3 hạng nếu hàng hóa được mang trên tầng chính.
इस मॉडल में 3 श्रेणियों के विन्यास में 238 यात्रियों को ले जाया जा सकता है अगर कार्गो मुख्य डेक पर ले जाया जाता है।
Bây giờ ngày càng gia tăng chính sách về thuế má và cơ sở hạ tầngtrên hết là, đang hướng đến việc biến Ấn Độ thành một thị trường riêng lẻ.
अब तेजी से नीतियां कराधान और बुनियादी ढाचे की, एक एकल बाजार के रूप में भारत बनाने की ओर बढ़ रही हैं.
Nó chứa hơn 35 đơn vị bán lẻ trải rộng trên hai tầng.
उन्होंने 32 रनों के लिए पांच विकेट रहित ओवरों का गेंदबाजी किया।
5 “Trên các tầng trời, gươm ta sẽ ướt đẫm.
5 “आकाश में मेरी तलवार तर होगी।
Hầu hết là các sai lệch thiết bị nhỏ trên thượng tầng khí quyển.
वातावरण के ऊपर हमारे यंत्रों में लगभग छोटा सा बदलाव हुआ तब.
6 ‘Đấng xây cầu thang của mình trên các tầng trời
6 ‘जो आसमानों तक जानेवाली सीढ़ियाँ बनाता है,

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में tầng trên के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।