वियतनामी में cá lưới का क्या मतलब है?

वियतनामी में cá lưới शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cá lưới का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में cá lưới शब्द का अर्थ चब है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

cá lưới शब्द का अर्थ

चब

और उदाहरण देखें

Đời sống của chúng ta có thể chấm dứt bất ngờ như mắc lưới hoặc chim sa bẫy.
जिस तरह मछलियाँ जाल में और पक्षी फंदे में अचानक फँस जाते हैं, उसी तरह हमारी भी मौत अचानक हो सकती है।
Theo Sa-lô-môn, chúng ta “như mắc lưới, chim phải bẫy-dò... trong thời tai-họa xảy đến thình lình”.
सुलैमान के मुताबिक, हम इंसानों पर जब ‘बुरा समय अचानक आ पड़ता है,’ तो हम ‘जाल में फंसी मछलियों और फंदे में फंसे पक्षियों’ की तरह बिलकुल बेबस हो जाते हैं।
(Ma-thi-ơ 13:33) Bao nhiêu lần ngài đã nhìn thấy những người đánh thả lưới xuống lòng Biển Ga-li-lê trong xanh?
(मत्ती 13:33) उसने कितनी ही बार मछुवारों को गलील सागर के साफ नीले पानी में जाल डालते देखा होगा।
17 Ngày nay, tại nhiều nước các lưới cá nặng chĩu gần đứt.
१७ आज, अनेक देशों में जाल फटने पर हैं।
+ Như mắc lưới ác nghiệt và chim sa bẫy, con người cũng sập bẫy trong thời tai họa, khi nó xảy đến thình lình cho họ.
+ जैसे मछली अचानक जाल में जा फँसती है और परिंदा फंदे में, वैसे ही इंसान पर अचानक विपत्ति* का समय आ पड़ता है और वह उसमें फँस जाता है।
Đúng vậy, cái lưới cá kéo vào cả cá xấu và cá tốt.
हाँ, वह दोनों बुरी और अच्छी मछलियों को एकत्रित कर रहा था।
□ Hai loại cá trong lời ví dụ của Giê-su về cái lưới kéo tượng trưng cho gì?
▫ यीशु के महाजाल के दृष्टान्त में दो प्रकार की मछलियाँ किसका प्रतीक हैं?
Hãy nhớ là Giê-su đã làm cho vào đầy lưới sau khi các môn đồ đánh suốt đêm mà không có kết quả.
याद रखें, शिष्यों के सारी रात बिना मछली पकड़ने के बाद यीशु ने उनके जालों को भर दिया।
Có lần ngài bảo Phi-e-rơ, một người đánh : “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh ”.
एक मौके पर उसने पतरस नाम के मछुवारे से कहा: “गहिरे में ले चल, और मछलियां पकड़ने के लिये अपने जाल डालो।”
5 Có lẽ bạn đã từng thấy người ta đánh bằng lưới, ít nhất qua các phim ảnh hoặc trên truyền hình cho nên lời ví dụ của Giê-su không khó tưởng tượng.
५ संभव है कि आपने, कम से कम फिल्मों में या टेलीविजन पर, मछुओं को जाल के साथ मछली पकड़ते हुए देखा होगा, सो यीशु के दृष्टान्त की कल्पना करना कठिन नहीं है।
Hồi thời đó, dân chài lưới chuyên nghiệp thường đi đánh ban đêm, và những người này đang giặt lưới sau một đêm đánh .
(लूका ५:१, २) तब, पेशेवर मछुए अक़सर रात के समय काम करते थे, और ये पुरुष रातभर की मछुवाही के बाद अपने जाल धो रहे थे।
Xin nhớ là những người chài lưới này đã thả lưới đánh suốt đêm.
याद रखें, ये मछुए सारी रात काम कर चुके थे।
Các thiên sứ liên quan đến lời ví dụ về lưới kéo như thế nào?
महाजाल के दृष्टान्त में स्वर्गदूत किस तरह सम्मिलित हैं?
Nói cách rõ ràng, lưới kéo trong lời ví dụ tượng trưng cho gì?
स्पष्टतः, नीतिकथा का महाजाल किस का प्रतीक है?
Vì thế, Sa-lô-môn khuyến cáo: “Như mắc lưới, chim phải bẫy-dò thể nào, thì loài người cũng bị vấn vương trong thời tai-họa xảy đến thình lình thể ấy”.—Truyền-đạo 9:11, 12.
इसलिए सुलैमान ने यह चेतावनी दी: “जैसे मछलियां दुखदाई जाल में बझतीं और चिड़ियें फन्दे में फंसती हैं, वैसे ही मनुष्य दुखदाई समय में जो उन पर अचानक आ पड़ता है, फंस जाते हैं।”—सभोपदेशक 9:11, 12.
Vâng, và cũng có người làm nghề đánh , kéo về những mẻ lưới đầy ắp từ Đại Tây Dương và từ nhiều sông lớn chảy qua xứ này.
और हाँ, यहाँ मछुवाई का काम करनेवाले भी हैं। ये मछुवे अट्लांटिक सागर और देश में बहनेवाली बड़ी-बड़ी नदियों से ढ़ेरों मछलियाँ पकड़ते हैं।
Người ta nêu ra những câu hỏi nào về ý nghĩa của lời ví dụ về lưới kéo ?
महाजाल की नीतिकथा के अर्थ के बारे में किस तरह के सवाल उठते हैं?
11 Theo lời ví dụ của Giê-su, được lùa lẫn lộn với nhau, nghĩa là lưới bắt cả tốt lẫn xấu.
११ यीशु के दृष्टान्त के अनुसार, मछलियों को बिना किसी भेद के एकत्रित किया जाता, अर्थात्, महाजाल दोनों अच्छी और बुरी मछलियों को समेट लेता।
6. a) Tại sao chúng ta phải hết sức quan tâm đến việc hiểu lời ví dụ về lưới kéo ?
६. (क) महाजाल की नीतिकथा को समझने में हमें क्यों उत्सुकता से दिलचस्पी लेनी चाहिए?
Tại sao người ta có thể nói là các giáo hội tự xưng theo đấng Christ đã có một vai trò trong hoạt động đánh lưới cá?
क्यों यह कहा जा सकता है कि मसीही जगत का महाजाल कार्य में एक भूमिका थी?
9 Công việc phân chia được thực hiện sau khi thả lưới và kéo lên.
९ महाजाल के उतारने और मछलियों को इकट्ठा किए जाने के पश्चात्, एक विभाजन कार्य होता।
Trải qua nhiều thế kỷ, công cụ là lưới kéo gom góp cả cá tốt lẫn với nhiều cá xấu, hoặc kẻ ác.
सदियों के लिए महाजाल साधन ने अच्छी मछलियाँ और साथ ही अनेक बुरी, या दुष्ट, मछलियों को इकट्ठा किया।
14 Trong chuyện ví dụ về lưới đánh , Chúa Giê-su báo trước là sẽ có khu vực rao giảng lớn (Ma-thi-ơ 13:47-49).
१४ जाल के अपने दृष्टांत में यीशु ने पूर्वबताया कि प्रचार कार्य के लिए एक विशाल क्षेत्र होगा।
20 Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, dân chài lưới đánh ban đêm khi mọi người khác đều ấm cúng và ngủ thoải mái.
२० इस्राएल में, मछुए रात के समय मछली पकड़ने के लिए जाते थे, जब बाक़ी सब लोग अपने बिस्तर पर सुख-चैन से सो रहे थे।
15 Vậy lưới kéo tượng trưng cho một công cụ trên đất tự nhận là hội-thánh của Đức Chúa Trời và gom góp cá.
१५ इस प्रकार महाजाल एक पार्थिव साधन का प्रतीक है जो परमेश्वर की कलीसिया होने का दावा करता है और मछलियों को एकत्रित करता है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में cá lưới के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।