वियतनामी में dương vật का क्या मतलब है?

वियतनामी में dương vật शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में dương vật का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में dương vật शब्द का अर्थ शिश्न, लिंग, शिश्न है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

dương vật शब्द का अर्थ

शिश्न

nounmasculine

लिंग

nounmasculine

Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ.
वे लिंगों और पवित्र लाठों की चारों ओर घूम-घूमकर नाचते हैं।

शिश्न

noun

और उदाहरण देखें

Ở đó có một thứ hình thù như dương vật dài khoảng 1 foot.
यह कलम जैसी चीज़ एक फूट लम्बी है.
Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ.
वे लिंगों और पवित्र लाठों की चारों ओर घूम-घूमकर नाचते हैं।
Kinh Thánh nói về “bộ phận sinh dục” của giới nam, tức dương vật.
बाइबल बताती है कि परमेश्वर ने स्त्री और पुरुषों के लैंगिक अंगों को बनाया है।
trong khi vẽ dương vật vào notepad của hắn.
वह शिकायत करने गयी।
Nhưng em chớ bao giờ để cho bất cứ ai sờ và nghịch dương vật hoặc âm hộ của em.
लेकिन किसी को भी अपने लैंगिक अंगों से खिलवाड़ मत करने दीजिए।
Ở New Jersey, Mỹ, một số phụ nữ từ chối tình dục nếu người đàn ông không chịu dùng bao dương vật.
न्यू जर्सी, अमरीका में कुछ औरतों ने ऐसे आदमी के साथ सहवास करने से इनकार किया है जो कंडोम नहीं पहनना चाहता।
Cột thánh có thể là biểu tượng của âm hộ người nữ, và trụ đá có thể là biểu tượng của dương vật.
अशेरा की मूरतें शायद नारी-तत्त्व का प्रतीक थीं और लाठें शायद पुरुष के लिंग की निशानियाँ थीं।
Có một tượng của Venus Genetrix, nữ thần ái tình, cũng có tượng của Dionysus mang một số thập tự giá hình dương vật.
वहाँ काम-वासना की देवी, वीनस जॆनॆट्रिक्स की मूरत थी, साथ ही डायोनिसस की एक मूरत थी जिस पर कई लैंगिक-संबंधी क्रूस थे।
Chẳng hạn, các quỉ thích khi một đứa con trai và một đứa con gái chơi với dương vật hoặc âm hộ của nhau.
जैसे, जब एक लड़का और लड़की एक-दूसरे के लैंगिक अंगों को छूते हैं, तो यह देखकर दुष्ट स्वर्गदूतों को अच्छा लगता है।
90o là khi dương vật vuông góc với thành bụng và chĩa thẳng về phía trước còn 180o là khi nó chĩa xuống chân.
इस तालिका में, शून्य डिग्री से सीधे ऊपर की ओर है पेट के ठीक सामने, 90 डिग्री क्षैतिज है और सीधे आगे की ओर इंगित है, जबकि 180 डिग्री से सीधे नीचे पैरों की ओर इशारा किया जाएगा।
Một số người khác, màng trinh có thể rách một chút để dành chỗ cho dương vật, nhưng điều đó không làm nó biến mất.
कुछ महिलओमे फट सकता है लिंग को प्रविष्ट करने पर उससे वह गायब नही होगा .
23 Người bị hoạn vì có tinh hoàn giập hoặc người bị cắt dương vật đều không được gia nhập dân của Đức Giê-hô-va.
23 ऐसा कोई भी आदमी यहोवा की मंडली का हिस्सा नहीं बन सकता जिसने अपने अंड कुचलवाए हों या अपना लिंग कटवा दिया हो।
Các tượng hình dương vật của thần Hermes nhiều đến nỗi cần phải có cả một mái cổng, gọi là Cổng Vòm Hermes, để tàng trữ chúng.
हिरमेस देवता की लिंग प्रतिमाएँ इतनी बड़ी तादाद में थीं, कि उन्हें रखने के लिए संपूर्ण बड़े भवन की ज़रूरत पड़ी, जो हिरमेस का स्टोआ कहलाता है।
Hiển nhiên, các trụ thờ—đá hoặc đá được đẽo hình một biểu tượng về dương vật—tượng trưng cho Ba-anh, người nam trong sự giao hợp.
कुछ पवित्र लाठें जिन्हें चट्टानों या पत्थरों से, लिंग के आकार में तराशा जाता था, वे बाल के लिंग को चित्रित करती थीं।
Họ đặc biệt thích những thực hành dâm dục vô luân—có thể gồm cả việc dùng biểu tượng dương vật—vốn là đặc điểm của sự thờ những thần này!
उसे इन देवताओं की उपासना में होनेवाली लैंगिक बदचलनी खासकर पसंद है, जिसमें शायद लिंग की निशानियाँ भी इस्तेमाल की जाती हैं।
Trong một số nền văn hóa Phi Châu, người ta cho rằng việc nhắc đến những danh từ liên quan đến giới tính như dương vật, tinh dịch hoặc kinh nguyệt là chuyện tục tĩu.
कुछ अफ्रीकी दस्तूरों में, लिंग, वीर्य, या मासिक धर्म जैसे सेक्स-संबंधी शब्दों का ज़िक्र करना भी अश्लील समझा जाता है।
Tất nhiên, mặc dù bao dương vật có thể che chở một người khỏi bị nhiễm HIV và những chứng bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, nhưng phải luôn luôn dùng cho đúng cách.
सो, जबकि लैटॆक्स के कंडोम्स HIV और लैंगिक रूप से फैलनेवाली दूसरी बीमारियों से बचाव कर सकते हैं, मगर ज़रूरी यह है कि उन्हें सही तरीके से और हमेशा इस्तेमाल किया जाए।
Nếu tiếp tục có quan hệ tình dục trở lại (như thế ngầm ý tha thứ cho người hôn phối ngoại tình), thì dùng bao dương vật có thể giúp che chở cho khỏi bị nhiễm.
अगर बेवफा साथी के साथ सहवास फिर से शुरू किया जाता है (जिसका मतलब होता है कि वफादार साथी ने उसे माफ कर दिया है) तो इन्फॆक्शन से बचने के लिए कंडोम का इस्तेमाल काफी मददगार साबित हो सकता है।
(Sáng-thế Ký 10:8, 9) Người Ấn Độ Giáo cho rằng những hình người ngồi trong các tư thế yoga khác nhau đó là hình ảnh của thần Siva, chúa tể loài thú và thần của thuật yoga, thường được tôn thờ qua biểu tượng dương vật.
यह तस्वीर ‘पराक्रमी शिकार खेलनेवाले’ निम्रोद से मिलती-जुलती है। (उत्पत्ति 10:8, 9) हिंदू धर्म के माननेवालों का दावा है कि योगासन की ये नक्काशियाँ शिव देवता को दर्शाती हैं, जो जानवरों और योग का देवता है और जिसकी पूजा में अकसर लिंग के चिन्ह का इस्तेमाल किया जाता है।
Sự toàn năng và vinh hiển của Ngài sẽ được biểu dương cho muôn vật.
उसकी ताकत और महिमा की बराबरी कोई नहीं कर सकता, यह सच्चाई सब पर ज़ाहिर हो जाएगी।
Vạn vật biểu dương quyền năng Cha vĩ đại thay!
ज़मीं-आसमाँ जो टले ना कभी,
Khoảng 500 triệu năm trước, thực vật và nấm tiến từ đại dương lên mặt đất, dần kéo theo động vật chân khớp và các loài động vật khác.
लगभग 500 मिलियन वर्ष पहले, पौधे और कवक भूमि उपनिवेश करते थे और जल्द ही आर्थ्रोपोड और अन्य जानवरों द्वारा पीछा किया गया था।
Các tạo vật đa dạng của “Vua muôn đời” tán dương sự vinh hiển của ngài
“सनातन राजा” की विभिन्न सृष्टियाँ उसकी महिमा का गुणगान करती हैं
Sikkim là nơi sinh sống của khoảng 5.000 loài thực vật có hoa, 515 loài lan quý, 60 loài báo xuân, 36 loài đỗ quyên, 11 giống sồi, 23 giống tre, 16 loài thông, 362 loài dương xỉ và giống quyết, 8 loài dương xỉ mộc, và trên 424 thực vật dược dụng.
सिक्किम में करीब 5,000 फूल पौधे हैं, 515 दुर्लभ ऑर्किड, 60 प्राइम्युलस प्रजातियां, 36 रोडोडेंड्रॉन प्रजातियां, 11 ओक्स किस्मों, 23 बांस की किस्में, 16 शंकुधारी प्रजातियां, 362 प्रकार के फर्न और फर्न सहयोगी, 8 पेड़ के फर्न, और 424 औषधीय पौधों ।
Nào cây cỏ, hoa lá, thú vật, núi non, thác ghềnh và đại dương, tất cả đều do Đức Giê-hô-va tạo nên.
हरे-भरे पेड़, रंग-बिरंगे फूल, तरह-तरह के जीव-जंतु, नीले समंदर, खूबसूरत पहाड़ और झरने, ये सब यहोवा के हाथों की कारीगरी हैं।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में dương vật के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।