वियतनामी में dứt điểm का क्या मतलब है?

वियतनामी में dứt điểm शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में dứt điểm का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में dứt điểm शब्द का अर्थ विजयी होना, चिह्न करना, स्कोर बनाना, फटाव, दर्ज करना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

dứt điểm शब्द का अर्थ

विजयी होना

(score)

चिह्न करना

(score)

स्कोर बनाना

(score)

फटाव

(score)

दर्ज करना

(score)

और उदाहरण देखें

Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm.
जी हाँ, उस “नई पृथ्वी” में गरीबी की समस्या हमेशा के लिए मिटा दी जाएगी।
Khi cầu nguyện “xin Nước Cha được đến”, chúng ta xin cho Nước Trời ra tay hành động dứt điểm.
जब हम प्रार्थना करते हैं कि “तेरा राज आए” तो दरअसल हम यह बिनती कर रहे होते हैं कि वह राज ठोस कदम उठाए।
Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn chờ đợi hàng ngàn năm để vấn đề nêu lên trong vườn Ê-đen cuối cùng được giải quyết dứt điểm.
3:9) हज़ारों साल पहले अदन के बाग में शैतान ने यहोवा पर यह इलज़ाम लगाया था कि वह अन्यायी है।
Vì vậy, câu hỏi được nêu lên như sau: Đâu là giải pháp dứt điểm cho tình trạng nghèo đói và các vấn đề gây đau khổ cho nhân loại?
तो फिर सवाल यह है कि गरीबी और इंसान की दूसरी समस्याओं को हमेशा के लिए मिटाने का क्या कोई तरीका है?
Khi bạn và người hôn phối tranh cãi, bạn thường đề cập chuyện xưa, nhắc lại nhiều điều bực bội mà lẽ ra được giải quyết dứt điểm từ lâu.
जब आप और आपके साथी में बहस होती है, तो आप अकसर पिछली बातों का चिट्ठा बीच में ले आते हैं। और उन बातों को तभी सुलझाने के बजाय, झगड़े के लिए एक और नयी वजह बना देते हैं।
Nếu bạn gửi thông báo phản đối trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu gỡ bỏ, chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục giữ lại doanh thu cho đến khi quy trình xác nhận quyền sở hữu được giải quyết dứt điểm.
अगर आप वीडियो हटाने के अनुरोध के 5 दिनों के अंदर कानूनी विरोध दर्ज करते हैं, तो वीडियो से होने वाली कमाई तब तक रोक कर रखी जाएगी जब तक दावे का पूरी तरह से समाधान नहीं कर दिया जाता.
b) Tại sao công việc vẫn chưa chấm dứt vào thời điểm ấy?
(ख) उस समय कार्य समाप्त क्यों नहीं हुआ?
Một khi tôi đã dứt khoát về điểm này, tôi nhất quyết gắn bó với tổ chức trung thành này của Đức Chúa Trời.
एक बार मेरा मन जब इस बात पर निश्चित हो गया, तब मैंने विश्वासयोग्य संगठन के साथ रहने का दृढ़ निश्चय कर लिया।
E-xơ-ra 3:1-6 xác nhận thế nào bằng chứng của Kinh Thánh về thời kỳ 70 năm hoang vu của Giê-ru-sa-lem đã chấm dứt đúng thời điểm?
एज्रा 3:1-6 कैसे यह पुख्ता करता है कि यरूशलेम को उसके उजड़ने के ठीक 70 साल बाद फिर बसाया गया?
Hai là: Thượng Đế đã ấn định một thời điểm chắc chắn để chấm dứt mọi đau khổ.
दूसरी सच्चाई है: परमेश्वर ने दुख-तकलीफों को खत्म करने का एक समय ठहराया है, जिसे बदला नहीं जा सकता।
Bạn cần biết khi nào dòng lý luận chấm dứt hoặc khi nào chuyển ý từ điểm quan trọng này sang một điểm khác.
आपको अच्छी तरह पता होना चाहिए कि कोई दलील कब खत्म होती है और यह भी कि कहाँ एक मुख्य विचार खत्म होकर दूसरे की शुरूआत होती है।
Dù chúng ta không biết chính xác thời điểm chấm dứt của thế giới này, “điềm” Chúa Giê-su nói giúp chúng ta nhận ra khoảng thời gian nào là giai đoạn mà Kinh Thánh gọi là những “ngày sau-rốt” (2 Ti-mô-thê 3:1).
ये सारी बातें साफ दिखाती हैं कि “दुनिया की व्यवस्था” का अंत ठीक किस वक्त आएगा, इसकी जानकारी हमें नहीं दी गयी है। फिर भी, यीशु ने जो “निशानी” दी थी, उससे हम यह ज़रूर पता लगा सकते हैं कि ‘अन्तिम दिन’ कब शुरू होंगे।
(Ê-sai 55:9) Ngài sẽ chấm dứt sự gian ác vào thời điểm tốt nhất cho việc giải quyết vĩnh viễn các vấn đề trên và cho lợi ích đời đời của chúng ta.
(यशायाह 55:9) वह दुष्टता का अंत तब करेगा जब मसलों को हल करने का मुनासिब वक्त हो और जिसमें हमारी हमेशा की भलाई हो।
Vậy, khi cụm từ “dòng-dõi” được dùng để nói đến những người sống cùng một thời nào đó thì khoảng thời gian ấy tuy không thể tính chính xác là bao lâu, nhưng nó không thể kéo dài quá lâu và phải chấm dứt ở một thời điểm nào đó.
तो फिर, जब किसी खास दौर में जी रहे लोगों के लिए शब्द “पीढ़ी” इस्तेमाल किया जाता है, तो उस दौर के समय का सही-सही हिसाब नहीं लगाया जा सकता। मगर एक बात तय है कि वह दौर हद-से-ज़्यादा लंबा नहीं होता और उसका अंत ज़रूर होता है।
Đối với người Do Thái ở Ba-by-lôn, chiến thắng của Si-ru có nghĩa là đã đến lúc họ được giải thoát khỏi ách phu tù mà từ lâu họ chờ đợi, và cũng đã đến thời điểm chấm dứt thời kỳ 70 năm quê hương của họ bị hoang vu.
बाबुल के बँधुए यहूदियों के लिए कुस्रू की जीत आज़ादी का पैगाम थी। अब वे 70 साल के बाद बाबुल की गुलामी से आज़ादी पा सकते थे और अपने उजड़े वतन को बसाने वापस लौट सकते थे।
Khi thời điểm kết thúc đến, một số điều gì sẽ chấm dứt?
यहेजकेल की किताब में ज़िक्र किया गया मागोग का गोग कौन है?
Vào thời điểm mà Đức Chúa Trời chấm dứt sự cai trị của loài người, các chính phủ nào đang nắm vị thế cường quốc thế giới?
जब परमेश्वर का राज सभी इंसानी सरकारों का अंत करेगा, उस वक्त कौन-सी सरकार पूरी दुनिया पर हुकूमत कर रही होगी?
Kinh Thánh cho biết lịch sử thế giới sẽ đi đến thời kỳ đặc biệt và thời kỳ này sẽ chấm dứt vào ngày tận thế, tức thời điểm kết thúc.
पवित्र शास्त्र में बताया है कि यह दुनिया एक ऐसे मुकाम पर पहुँचेगी, जो उसे अंत की तरफ ले जाएगा।
Chương trình buổi sáng chấm dứt bằng bài giảng báp têm—luôn luôn là một cao điểm tại các cuộc họp lớn của Nhân-chứng Giê-hô-va.
सुबह का सत्र बपतिस्मा भाषण से समाप्त हुआ—जो यहोवा के साक्षियों के बड़े समूहनों की हमेशा एक विशेषता होती है।
Ngài ủng hộ và nâng đỡ dân Ngài trong khi họ cố hoàn tất công việc rao giảng tin mừng trước thời điểm mà Đức Chúa Trời ấn định chấm dứt hệ thống mọi sự gian ác này.
वह अपने लोगों को सुसमाचार प्रचार करने में मदद कर रहा है और उन्हें ताकत दे रहा है ताकि वे इस दुष्ट दुनिया के अंत के लिए ठहराए गए समय से पहले, यह काम खत्म कर लें।
Tuy nhiên, trừ khi bài giảng rõ ràng là chấm dứt quá sớm, người khuyên bảo sẽ không cho điểm này là yếu kém nếu học viên đã sửa soạn và trình bày bài giảng một cách đầy đủ và làm thỏa ý người nghe.
लेकिन, जब तक कि भाषण नियुक्त समय से बहुत कम समय नहीं लेता, समय को कमज़ोरी नहीं माना जाएगा यदि विद्यार्थी ने एक सुगठित और संतोषजनक भाषण तैयार किया और प्रस्तुत किया है।
Nhưng mối hiểm họa hạch tâm, đặc điểm của trong sự tranh chấp trước kia giữa các siêu cường, nay đã chấm dứt chưa?
लेकिन क्या वह परमाणु ख़तरा भी ख़त्म हो गया जो भूतपूर्व महाशक्ति मुक़ाबले की विशेषता थी?
Phần kết luận phải nêu rõ những điểm chính mà bạn muốn cử tọa nhớ, và cũng phải nhấn mạnh chủ đề một cách dứt khoát.
इसे उन मुख्य मुद्दों पर स्पष्टतः ध्यान केन्द्रित करना चाहिए जो आप चाहते हैं कि याद रखे जाएँ और विषय को पूर्ण रूप से समझाना चाहिए।
“Thế kỷ 19—gồm những đặc điểm về tín ngưỡng, giả định, thái độ và luân lý riêng của nó—đã không chấm dứt vào ngày 1 tháng 1, 1901”, nhà bình luận Charley Reese viết.
पत्रकार चार्ली रीस ने लिखा, “सदी की परिभाषा मान्यताओं, धारणाओं, रवैयों और विचारधाराओं पर आधारित है। और इस परिभाषा के अनुसार, १९वीं सदी जनवरी १, १९०१ के दिन खत्म नहीं हुई।
“Mười bốn điểm” trong bài này về sau được dùng để thành lập Hội Quốc Liên và đàm phán Hòa ước Versailles, là hòa ước chấm dứt cuộc Đại Chiến.
बाद में उसके “चौदह मुद्दों” के आधार पर ही राष्ट्र संघ की स्थापना हुई और वर्साय की संधि की गयी। इस तरह पहला विश्व युद्ध खत्म हो गया।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में dứt điểm के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।