वियतनामी में kết cấu का क्या मतलब है?

वियतनामी में kết cấu शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में kết cấu का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में kết cấu शब्द का अर्थ संरचना, भवन, निर्माण, बनावट, इमारत है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

kết cấu शब्द का अर्थ

संरचना

(fabric)

भवन

(fabric)

निर्माण

(structure)

बनावट

(fabric)

इमारत

(structure)

और उदाहरण देखें

Kết cấu để hấp thụ ánh sáng của cánh bướm do tiến hóa?
तितलियों के पंखों में रौशनी सोखने की जो खूबी है क्या यह विकासवाद की देन है?
Và đây các bạn có thể thấy nó đang đi trên địa hình đa kết cấu.
छात्र मज़ा करना पसंद करते है | और आप यहाँ देख सकते है कि यह बिना सरंचना के क्षेत्रो पर भी चलता है |
Đó là kết cấu cao nhất trên thế giới với chiều cao ước chừng là 643,3 m.
यह विश्व का सबसे ऊँचा पुल है और इसका एक स्तम्भ ३४३ मीटर ऊँचा है।
Phần phụ miệng sắc nhọn bao gồm một kết cấu ống dài gọi là vòi.
एक लंबी, ट्यूब जैसी संरचना होती है जिसे चोंच कहा जाता है |
Việc tiếp theo chúng tôi làm, chúng tôi phải kiểm soát và điều chỉnh toàn bộ kết cấu.
अगली चीज़ हम करना चाहते हैं, हम नियंत्रण और विनियमित करना चाहते हैं पूरे ढांचे को.
Dùng kết cấu
टेक्सचर प्रयोग करें
Kết cấu của chân ngựa có được là do sự tiến hóa?
क्या घोड़े की टाँगों की यह बनावट विकासवाद की देन है?
Khi anh học, anh thấy bằng chứng tuyệt diệu về sự trật tự và thiết kế của những kết cấu nguyên tử.
जैसे-जैसे वह अध्ययन करता गया उसने आणविक संरचना में व्यवस्था और अभिकल्पना का अद्भुत प्रमाण देखा।
Tuyết dùng để xây một lều tuyết phải có đủ sức chịu đựng kết cấu để bị cắt ra và xếp chồng đúng cách.
एक इग्लू बनाने के लिए जिस बर्फ का उपयोग किया जाता है उसमें पर्याप्त संरचनात्मक मजबूती होनी चाहिए ताकि उसे उचित तरीके से काटा और एक पर एक रखा जा सके।
Và không chỉ những thứ bạn ăn, mà còn kết cấu của thức ăn, khi bạn ăn chúng và số lượng thức ăn bạn dùng.
न केवल क्या आप खाते है, बल्कि भोजन की बनावट, कब खाते और कितना खाते भी मान्य रखता है|
Do vậy, tôi đã thay thế vỏ kim loại bằng một mắt lưới mềm mại và chắc chắn có kết cấu vững chắc hơn thép 15 lần.
तो मैंने धातु के लच्छे को बदल दिया स्टील से 15 गुना ज्यादा मजबूत रेशे के मुलायम और बढिया जाल से |
Qua nhiều năm, nội dung, kết cấu, và thời gian của buổi học hỏi gia đình đã thay đổi tùy theo tuổi và nhu cầu của con cái.
क्या पढ़ा जाए, कैसे पढ़ा जाए, और कितने समय तक पारिवारिक अध्ययन हो, सालों के दौरान इन्हें बच्चों की उम्र और ज़रूरत के हिसाब से बदला गया है।
Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải.
धार्मिक मत के हिसाब से हमें कलेन्डर चाहिये, समयबद्धता चाहिये, और इसी के हिसाब से हम किसी बात पर विचार करेंगे.
Kết cấu tinh xảo này thu giữ ánh nắng, khiến cánh bướm trở nên đen sẫm và làm ấm cơ thể con bướm một cách vô cùng hiệu quả.
तितलियों की इस बेमिसाल बनावट की वजह से सूरज की किरणें बाहर नहीं निकल पातीं, जिससे उनके पंखों का रंग गहरा काला बना रहता है और तितलियाँ बड़े आराम से गरमी का मज़ा ले पाती हैं।
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa.
और अंत में, चबाने वाला मुखपत्र एक संयोजन है जबड़ों और प्रोबॉसिस का जिसमे एक जीभ जैसी नोक है अमृत का सेवन करने के लिये |
Số người ly dị gia tăng và số phụ nữ có con ngoài vòng hôn nhân trên toàn thế giới đã thay đổi hẳn kết cấu gia đình cổ truyền.
संसार-भर में बढ़ती तलाक़ दर और अविवाहित माँओं की बढ़ती संख्या से पारंपरिक परिवार में बड़ा बदलाव आ गया है।
Nó là thông cáo về việc thay đổi kết cấu quy vùng cho 1 tòa nhà văn phòng mới. để cho người dân quanh vùng này biết điều gì đang diễn ra.
ये एक नयी ऑफ़िस की इमारत बनाने के लिये क्षेत्रीकरण बदलने का नोटिस है जिस से कि आसपडोस वाले जान जायें कि क्या हो रहा है।
Chẳng hạn, các kỹ sư hàng không đã sử dụng những tấm kết cấu giống tàng ong để chế tạo máy bay chắc và nhẹ hơn, nhờ đó tiêu tốn ít nhiên liệu.
उदाहरण के लिए, हवाई जहाज़ बनाने के लिए इंजीनियर जिन चीज़ों का इस्तेमाल करते हैं, उनमें भी मधुमक्खी के छत्तों की नकल की जाती है। इस तरह बनाए गए हवाई जहाज़ हलके और मज़बूत होते हैं, और इस वजह से उनमें ईंधन भी कम लगता है।
Vì những bộ phận khác của hoa có thể tham gia tạo thành kết cấu của quả, việc nghiên cứu kết cấu của hoa để có thể hiểu được sự hình thành quả là quan trọng.
क्योंकि पुष्प के अन्य भाग फल की संरचना में योगदान कर सकते है इसलिए, इसे समझने के लिए पुष्पों की संरचना का अध्ययन करना महत्वपूर्ण है कि कैसे यह एक फल के रूप मे विकसित होता है।
Bạn sẽ thấy chúng là những sợi liên kếtcấu trúc và những lỗ hổng.
आप अब इन तंतु जैसे आकारों को, संरचनाओं को और शून्य स्थानों को देख रहे हैं.
Công trình kiến trúc này giờ đây hoàn toàn mềm mại, khiến nó trở nên rất nhẹ và có thể buộc lên những tòa nhà hiện tại -- thực sự trở thành một phần kết cấu của thành phố này.
कलाकृति अब पूरी तरह से मुलायम हो सकती थी, जिसने इस इतना हल्का बना दिया कि इसे इमारतों के बीच बांधा जा सके -- सच मुच में शहर का अभिन्न हिस्सा बन जाये |
Ví dụ, vài loài côn trùng non có loại kết cấu miệng hoàn toàn khác so với lúc trưởng thành, như sâu bướm, sử dụng phần phụ miệng để ăn lá cây trước khi biến đổi thành bướm và bướm đêm với phần miệng có kết cấu vòi.
जैसे की कुछ कीड़ों के किशोर चरणों में, अलग प्रकार के मुखपत्र होते हैं , अपने वयस्क संस्करणों की तुलना में | जैसे की झांझा जो चबाने वाले मुखपत्र से पत्तियाँ खाते हैं और फिर तितलियों और पतंगों में रूपान्तरित होके सिफोनिंग मुखपत्र पाते हैं |
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
क्योंकि सभी प्राचीन गांवों की तरह, विलाग्रांडे बच नहीं सकता था इस संरचना के बिना, इसकी दीवारों के बिना, इसके गिरजाघर के बिना, इसके गांव चौक के बिना, क्योंकि रक्षा और सामाजिक सामंजस्य ने इसकी संरचना को परिभाषित किया हुआ था।
Cô cũng khám phá những chủ đề về sự tiêu dùng, và môi trường, ví dụ như trong sản phẩm này, những đồ vật giống cái giỏ này trông như có kết cấu và, được dệt lại, nhưng với các mảnh thép, được tận dụng từ phế thải ô tô mà cô tìm thấy ở 1 bãi phế liệu ở Bangalore.
वह उपभोक्तावाद के विषयों की पड़ताल भी करती हैं, और पर्यावरण, जैसे इस काम में, जहां यह टोकरी जैसी वस्तुए जैविक और बुनी हुई लगती हैं, और बुनी हैं, लेकिन इस्पात की पट्टियों के साथ, कारों से बचाया सामान जो उन्हें बंगलौर के कबाड़ में मिला .
Lớn lên, đời sống tôi xoay quanh chuyện ma túy, cờ bạc, bạo lực và cấu kết với bọn tội phạm.
जैसे-जैसे मैं बड़ा हुआ, मैं आए दिन ड्रग्स लेने लगा, जुआ खेलने लगा, मार-पीट करने लगा और गैर-कानूनी काम करनेवालों के साथ उठने-बैठने लगा।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में kết cấu के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।