वियतनामी में không đủ khả năng का क्या मतलब है?

वियतनामी में không đủ khả năng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में không đủ khả năng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में không đủ khả năng शब्द का अर्थ अयोग्य, अक्षम, असमर्थ, अशक्त, कम है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

không đủ khả năng शब्द का अर्थ

अयोग्य

(incapable)

अक्षम

(incapable)

असमर्थ

(incapable)

अशक्त

(incapable)

कम

(incapable)

और उदाहरण देखें

Sư tử con khi sinh ra hoàn toàn không đủ khả năng tự vệ.
नन्हे शेर जन्म के समय पूरी तरह असहाय होते हैं।
• Điều gì có thể giúp một số người vượt qua cảm giác không đủ khả năng?
• नाकाबिल होने की भावना पर काबू पाने में क्या बात लोगों की मदद कर सकती है?
Chúng ta không đủ khả năng để đếm các tư tưởng của Đức Chúa Trời.
परमेश्वर के विचारों को गिनना हमारे बस के बाहर है।
Có thể có những lúc chúng ta cảm thấy mình không đủ khả năng làm người giảng dạy.
हमें शायद कभी-कभी ऐसा महसूस हो कि हम सिखाने के काबिल नहीं हैं।
Chẳng hạn, bạn có nghĩ mình không đủ khả năng điều khiển học hỏi Kinh Thánh không?
मसलन, क्या आप बाइबल अध्ययन करने में अपने आपको नाकाबिल समझते हैं?
Có bao giờ anh chị muốn tỏ lòng hiếu khách nhưng lại thấy không đủ khả năng không?
क्या कभी ऐसा हुआ है कि आप मेहमान-नवाज़ी करना चाहते थे, लेकिन आपको लगा कि ऐसा करना आपके बस में नहीं?
Anh nhìn nhận: “Các bạn đôi lúc có lẽ cảm thấy không đủ khả năng.
“कभी-कभार आप शायद असमर्थ महसूस करें,” उन्होंने स्वीकार किया।
15 Dĩ nhiên, cảm thấy không đủ khả năng đảm nhận trách nhiệm là chuyện bình thường.
15 बपतिस्मा लेने पर आनेवाली ज़िम्मेदारी को निभाने में नाकाबिल महसूस करना स्वाभाविक है।
Hẳn Môi-se cảm thấy mình không đủ khả năng.
मूसा को शायद लगा होगा कि वह फिरौन से बात नहीं कर पाएगा।
Làm sao có thể vượt qua cảm nghĩ là mình không đủ khả năng?
हम नाकाबिल होने की भावना पर कैसे काबू पा सकते हैं?
Cảm thấy không đủ khả năng
नाकाबिल होने की भावना
Chúng ta không đủ khả năng tự hướng dẫn
हम खुद को राह दिखाने के काबिल नहीं
Có lẽ bạn cảm thấy không đủ khả năng để trở thành người truyền giáo tin mừng.
आप शायद सोचें कि आप खुशखबरी सुनाने के काबिल नहीं।
Có thể bạn nghĩ mình không đủ khả năng để gánh vác trách nhiệm ấy.
10:14) आपको शायद लगे कि आप इस ज़िम्मेदारी को निभाने के लिए पूरी तरह योग्य नहीं हैं।
Công tố viên trả lời rằng bà không đủ khả năng bình phẩm về Kinh Thánh.
सरकारी वकील ने जवाब दिया कि उसे बाइबल के बारे में इतनी जानकारी नहीं।
1 Khi được giao sứ mệnh làm nhà tiên tri, Giê-rê-mi cảm thấy không đủ khả năng.
जब यिर्मयाह को भविष्यवक्ता की ज़िम्मेदारी दी गयी, तो शुरू-शुरू में वह खुद को नाकाबिल महसूस करता था।
Môi-se cảm thấy không đủ khả năng (10-17)
मूसा ने नाकाबिल महसूस किया (10-17)
BẠN cảm thấy thế nào nếu được giao cho một công việc mà mình không đủ khả năng làm?
अगर आपको एक ऐसा काम सौंपा जाए जिसे करना आपके बस की बात नहीं तो आपको कैसा लगेगा?
19 Một số cha mẹ có thể cảm thấy mình không đủ khả năng để học hỏi với con cái.
19 कुछ माता-पिताओं को लगता है कि वे अपने बच्चों की स्टडी लेने के काबिल नहीं हैं या उन्हें स्टडी लेने में झिझक महसूस होती है।
Làm sao chúng ta có thể giúp học viên Kinh Thánh vượt qua cảm giác không đủ khả năng?
नाकामी की भावना पर काबू पाने में हम अपने बाइबल विद्यार्थी की मदद कैसे कर सकते हैं?
Công tố viên trả lời: “Tôi không đủ khả năng bình phẩm về những tranh luận của giới chức sắc”.
सरकारी वकील ने कहा: “मैं इस मामले में ज़्यादा नहीं जानती।”
Một số người ngần ngại vì thiếu tự tin, cảm thấy không đủ khả năng hoặc vì quá bận rộn.
कुछ लोग बाइबल अध्ययन चलाने से इसलिए झिझकते हैं, क्योंकि उन्हें लगता है कि वे इस काम के लिए बिलकुल भी काबिल नहीं हैं या फिर वे अपने काम में बहुत मसरूफ होते हैं।
Theo quan điểm người đời, thì những người này dường như không đủ khả năng để thực hiện công việc trên.
दुनिया के नज़रिए से तो ये लोग इस काम के लिए बिलकुल भी काबिल नहीं हैं।
Hầu hết các bình lọc dùng trong gia đình đều không đủ khả năng loại trừ mọi loại ký sinh trùng.
ज़्यादातर घरेलू फिल्टरों से सारे-के-सारे कीड़े नहीं मरते हैं।
Như anh Nick, anh đó có thể lo lắng mình không đủ khả năng để làm người chăn chiên hữu hiệu.
निक की तरह उसे शायद इस बात से घबराहट होती हो कि उसमें एक कामयाब चरवाहा बनने का हुनर नहीं है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में không đủ khả năng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।