वियतनामी में lòng tự trọng का क्या मतलब है?

वियतनामी में lòng tự trọng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में lòng tự trọng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में lòng tự trọng शब्द का अर्थ आत्मविश्वास, स्वाभिमान, आत्मसम्मान, गर्व, अहंकार है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

lòng tự trọng शब्द का अर्थ

आत्मविश्वास

(self-esteem)

स्वाभिमान

(pride)

आत्मसम्मान

(pride)

गर्व

(pride)

अहंकार

(pride)

और उदाहरण देखें

Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.
लेकिन इसने उन्हें एक उद्देश्य दिया: अहंकार पर संयम के लिए।
Ông đã cư xử cao thượng và với lòng tự trọng, đồng thời vẫn tôn trọng cháu mình.
और बड़प्पन दिखाते हुए अपने भतीजे लूत के साथ प्यार से व्यवहार किया।
Một lương tâm tốt đem lại cho chúng ta sự bình an nội tâm và lòng tự trọng.
अच्छा ज़मीर होने से हमें मन की शांति मिलती है और हम अपना आत्म-सम्मान नहीं खोते।
Cuối cùng, tôi đã lấy lại được lòng tự trọng.
और आखिरकार मुझे अपना आत्म-सम्मान वापस मिल गया है।
Đó là lý do tại sao con cái họ thường thiếu lòng tự trọng”.
यही वजह है कि बच्चों में अकसर हीनता की भावना पनपने लगती है।”
Mọi điều này chứng tỏ sứ đồ Phao-lô có lòng tự trọng vì ông đã trung thành.
यह सब इस बात का प्रमाण देता है कि प्रेरित पौलुस में आत्म-सम्मान था क्योंकि वह निष्ठावान था।
Có thể nào điều chúng ta tưởng là lòng tự trọng thực ra là tính tự cao không?
कहीं ऐसा तो नहीं कि हमारे आत्म-सम्मान के पीछे घमंड छिपा हो?
Giờ đây, tôi thấy mình có lòng tự trọng”.
अब मैं पहले से ज़्यादा खुश हूँ और अपने आपसे नज़रें भी मिला पाती हूँ।”
Khi trưởng thành, tôi thường khổ sở bởi cảm giác tội lỗi và thiếu lòng tự trọng.
आज बड़ा होने के बाद भी अकसर दोष और नाकाबिल होने की भावनाएँ मुझे आ घेरती हैं।
Nhờ kiên quyết trung thành, tôi giữ được phẩm giá và lòng tự trọng”.
यह भाई यूसुफ की तरह वफादार रहा।
Lòng tự trọng có thể cũng là một chướng ngại khác trên đường dẫn đến hòa thuận.
सुलह करने में एक और बाधा आ सकती है, एक इंसान का आत्म-सम्मान।
Điều này có thể giúp chúng có được lòng tự trọng.
इससे बच्चों के दिल में आत्म-सम्मान की भावना पैदा होगी जो कि उनमें होना बहुत ज़रूरी है।
Xây đắp lòng tự trọng thật.
सही काम करके नाम कमाइए।
Tôi mất lòng tự trọng và bắt đầu ghét bản thân mình.
मैं खुद की नज़रों में गिर चुका था और मुझे खुद से नफरत होने लगी थी।
Vì thế, họ sẽ có bình an nội tâm, lòng tự trọng và được người khác tôn trọng.
नतीजा, उसे मन की शांति मिलती है, वह अपना आत्म-सम्मान बनाए रखता है और दूसरे भी उसका आदर करते हैं।
Nhưng với bản chất của mình, tôi cũng cho phép lòng tự trọng của mình len lỏi vào.
लेकिन अपने इंसान होने में, मैने अपने दंभ को भी बीच में आने दिया है।
Lòng tự trọng của tôi đã gia tăng, và tôi nói chuyện tự tin hơn.
मैं खुद पर अब ज़्यादा भरोसा करने लगी हूँ और मैं ज्यादा विश्वास से बातें करती हूँ।
(2 Cô-rinh-tô 11:3) Nhưng hắn cũng thích thú phá hủy lòng tự trọng của người yếu đuối.
(2 कुरिन्थियों 11:3) मगर टूटे मन के लोगों के आत्म-सम्मान को कुचलने से भी उसे बहुत खुशी मिलती है।
Hạnh phúc và lòng tự trọng
खुशी और आत्म-सम्मान
Thật tốt hơn biết bao khi có được một lương tâm trong sạch và lòng tự trọng!
ऐसी ज़िंदगी जीने के बजाय, साफ विवेक और आत्म-सम्मान के साथ जीना कितना अच्छा होगा!
Quan tâm đến chính mình và có lòng tự trọng đúng mức là điều bình thường.
यह लाज़िमी है कि हर इंसान खुद का खयाल रखता है और अपना आत्म-सम्मान बनाए रखता है।
Nhưng hắn cũng thích chà nát lòng tự trọng của những người yếu đuối.
(२ कुरिन्थियों ११:३) लेकिन वह असुरक्षित लोगों के स्वाभिमान को कुचलने से भी हर्षित होता है।
Điều trọng yếu trong hạnh phúc là nhận thức được phẩm giá hoặc lòng tự trọng của chính mình.
खुशी पाने के लिए एक और ज़रूरी बात है, आत्म-सम्मान।
Hậu quả của một câu chuyện phiến diện đó là: nó lấy đi lòng tự trọng ở con người.
इकलौती बयान की कहानी की परिणति यह होती है कि यह मनुष्य को उसकी गरिमा से वंचित कर देती है.
20 Khi trung thành kháng cự lại những cám dỗ và áp lực, chúng ta làm tăng thêm lòng tự trọng.
२० निष्ठापूर्वक प्रलोभनों और दबावों का विरोध करने के द्वारा, हम अपना आत्म-सम्मान बढ़ाते हैं।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में lòng tự trọng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।