वियतनामी में người nổi tiếng का क्या मतलब है?

वियतनामी में người nổi tiếng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में người nổi tiếng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में người nổi tiếng शब्द का अर्थ विशेषता, प्रसिद्ध व्यक्ति, मशहूर आदमी, तारा, ख्यातिई है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

người nổi tiếng शब्द का अर्थ

विशेषता

(notability)

प्रसिद्ध व्यक्ति

(personality)

मशहूर आदमी

(celebrity)

तारा

ख्यातिई

(celebrity)

और उदाहरण देखें

LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng.
मनुष्यों में यह प्रवृत्ती होती है कि वे प्रमुख पुरुषों एवं स्त्रियों की प्रतिज्ञाओं पर अपना भरोसा रखें।
Thế nhưng họ có thể “giàu trong đức tin” bằng những người nổi tiếng hơn.
लेकिन एक बात पक्की है कि वे भी उन्हीं मसीहियों की तरह “विश्वास में धनी” हैं जिन्हें बहुत ज़िम्मेदारियाँ मिली हैं।
8 Cũng hãy xem lời chứng của Ê-li-hu, một người nổi tiếng khôn ngoan và sáng suốt.
८ एलीहू के साक्ष्य पर भी ग़ौर करें, एक ऐसा आदमी जो अपनी बुद्धि और बोध के लिए प्रसिद्ध था।
NGƯỜI sáng tác Thi-thiên 145 là một trong những người nổi tiếng lịch sử.
भजन 145 का रचनाकार, इतिहास का एक जाना-माना शख्स है।
Phác họa người nổi tiếngngười tai tiếng
मशहूर और बदनाम लोगों की तसवीर बनाना
Cô là một người mẫu teen và là một người nổi tiếng.
वे एक मानवीय चरित्र हैं और एक विश्व प्रसिद्ध व्यक्ति हैं।
Ai có thể tin cậy một người nổi tiếng bất lương?
फिर बेईमान कहलानेवाले ऐसे इंसान पर भला कौन विश्वास कर सकता है?
Một số người được Đức Chúa Trời dùng để viết Kinh Thánh là những người nổi tiếng.
परमेश्वर ने जिन लोगों से बाइबल लिखवायी उनमें से कुछ लोग बहुत मशहूर थे।
Tuy nhiên, bạn có thể tạo một tài khoản email người hâm mộ theo tên của một người nổi tiếng.
हालांकि, किसी मशहूर व्यक्ति के नाम से फ़ैन ईमेल खाता बनाने में कोई दिक्कत नहीं है.
Tất cả những người nổi tiếng, ba người phụ nữ và hai người đàn ông họ đều đồng ý đến.
सभी अछूत, तीन औरत और दो आदमी वो आने को राज़ी हुए
Sa-tan hẳn rất hài lòng khi những người nổi tiếng bôi nhọ món quà hôn nhân của Đức Chúa Trời.
जब ऐसे नामी-गिरामी लोग परमेश्वर के दिए इस तोहफे का अपमान करते हैं, तो शैतान ज़रूर खुश होता होगा।
Chúng ta cũng có thể học được nhiều điều qua các lời tường thuật về những người nổi tiếng trong Kinh Thánh.
बाइबल के कई जाने-माने लोगों के बारे में लिखी बातों से भी बहुत कुछ सीखा जा सकता है।
Sau khi đăng quang Miss America, tôi đã liên tục gặp rất nhiều người nổi tiếng trong đó, có cả Donald Trump.
मिस अमरीका के रूप में मेरे वर्ष के बाद, मैंने बहुत सारे प्रसिद्ध लोगों को मिलना जारी रखा, डोनाल्ड ट्रम्प को भी।
Người ta thường xem người nổi tiếng ở Ấn Độ, Mẹ Teresa, là thánh thiện vì bà tận tụy với người nghèo.
भारतीय कीर्ति की मदर टॆरीसा को ग़रीबों के प्रति उसके समर्पण की वजह से अकसर पवित्र माना जाता है।
9 Sau đó, vợ của Ma-nô-a sinh ra con trai là Sam-sôn, một người nổi tiếng trong lịch sử Kinh Thánh.
9 कुछ समय बाद, मानोह की पत्नी ने एक बेटे को जन्म दिया जिसका नाम शिमशोन रखा गया और वह आगे चलकर बाइबल के इतिहास में मशहूर हो गया।
Nó trở thành vấn đề tranh luận ở khắp nơi, và Martin Luther bổng nhiên trở thành người nổi tiếng nhất ở Đức.
देखते-ही-देखते, मार्टिन लूथर जर्मनी का सबसे मशहूर आदमी बन गया।
Người thiếu kinh nghiệm có khuynh hướng chấp nhận ý kiến được nhiều người ưa chuộng hoặc điều mà người nổi tiếng tin.
इस बारे में एक अनाड़ी वही धारणाएँ अपनाता है जो दुनिया में मशहूर हैं या जो बड़े-बड़े लोग मानते हैं।
Tôi đã tìm đến những người nổi tiếng thuộc tầng lớp hạ đẳng cố thuyết phục họ, nhưng thật khó nghĩ đối với họ.
मैं कुछ अछूत कहे जाने वाले नीची जाती के पास गया उन्हें राज़ी करने की कोशिश की, मगर उनके लिए ये असंभव सा था
Cháu đã ăn được thức ăn của những người nổi tiếng, điều này dường như chưa từng xảy ra trong ký ức chúng ta.
तुमने अछूत द्वारा पकाया खाना खाया है जो मैंने आज तक कभी नहीं होते देखा है"
Tại đó, tôi là tù nhân mang số 38190. Tôi bị nhốt cho đến khi có cuộc đi bộ chết người nổi tiếng vào tháng 4 năm 1945.
वहाँ मुझे क़ैदी नंबर ३८१९० दिया गया, और मैं वहाँ अप्रैल १९४५ के मशहूर डैथ मार्च तक रहा।
14 Những kẻ “lớn và nhỏ”, người nổi tiếngngười không được ai chú ý, đã sống và chết đi, đều sẽ được sống lại.
१४ पुनरुत्थान में “छोटे बड़े” मशहूर और गुमनाम सभी तरह के लोग शामिल होंगे जो पहले मर गए थे।
Đáng buồn thay, câu chuyện của cô gái trẻ này rất thông thường. Bi kịch về những người nổi tiếng thường được đăng trên các bản tin.
अफसोस, इस लड़की के साथ जो हुआ, वह कोई नयी बात नहीं है। बड़ी-बड़ी हस्तियों की दर्द-भरी दास्तानें अकसर अखबार की सुर्खियाँ बनती हैं।
Sự có mặt đông đảo của họ khiến cho một hành khách khác hỏi xem chúng tôi có phải là những người nổi tiếng nào đó chăng.
उनकी उपस्थिति ने एक सह-यात्री को पूछने पर विवश किया कि क्या हम किसी क़िस्म की मशहूर हस्तियाँ हैं।
Tương phản rõ ràng với những tay anh hùng hung bạo, Chúa Giê-su Christ là một người hiền hòa, người nổi tiếng nhất đã từng sống.
ऐसे सभी लोगों से अलग था यीशु मसीह, जो सबसे मशहूर इंसान है और शांति से प्रेम रखता है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में người nổi tiếng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।