वियतनामी में phụ khoa का क्या मतलब है?

वियतनामी में phụ khoa शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में phụ khoa का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में phụ khoa शब्द का अर्थ स्त्री-रोग विज्ञान, स्त्रीरोग विज्ञान, स्त्रीरोग संबंधी है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

phụ khoa शब्द का अर्थ

स्त्री-रोग विज्ञान

(gynaecology)

स्त्रीरोग विज्ञान

(gynaecology)

स्त्रीरोग संबंधी

(gynaecological)

और उदाहरण देखें

Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada
बॉइड कनाडा में ऑबस्टेट्रिक्स और गाइनोकॉलजी का प्रोफेसर
Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư.
इसके बाद हमने एक और स्त्री-रोग विशेषज्ञ से सलाह ली, जिसका अपना दवाखाना था।
Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa.
बाद में उन्हें यह पता चला कि वह आदमी रूस में 20 से भी ज़्यादा साल रहा था और उस दौरान वह एक स्त्रीरोग विशेषज्ञ बन गया था।
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó.
सेमिनार में हाज़िर होनेवाले हमारे समूह के सदस्य स्त्री-रोग विशेषज्ञ थे, इसलिए हमें उन नयी गर्भनिरोधक गोलियों पर अध्ययन करने का काम सौंपा गया जो बाज़ार में बेची जा रही थीं।
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp.
अगले दिन हम एक और चिकित्सालय को गए जहाँ हमारी मुलाक़ात एक यूरोपीय डॉक्टर से हुई, जो फ्रांस की एक स्त्रीरोगविज्ञानी थी।
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”.
उस पत्र में आगे कहा गया: “इस अध्ययन के परिणाम यह सिद्ध करते हैं कि स्त्री रोग तथा प्रासूति सम्बन्धी ऑपरेशनों में सभी स्त्रीयों के लिये लहू के प्रायोग का विषय में पुनःविचार करना चाहिये।”
Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác.
अब रहा इला का गाइनोकॉलजिस्ट कार्ल, वह बपतिस्मा लेकर साक्षी बन चुका है। वह कलीसिया में मिनिस्टीरियल सर्वॆंट है और बाइबल की सच्चाई की चंगा करनेवाली ताकत से अपने मरीज़ों और दूसरों की भलाई कर रहा है।
Sacchi, giáo sư phụ giảng y khoa lâm sàng.
साकी, चिकित्सा के असिस्टेंट प्रोफेसर।
Phần lớn nhận dạng phần phụ miệng, giúp các nhà khoa học và bạn phân loại các loài côn trùng.
फिर भी मुखपत्र की पेहचान के द्वारा वैज्ञानिक एवं आप सब कीड़ों को वर्गीकृत कर सकते हैं|
Bà là phụ nữ thứ ba của Thụy Điển làm việc này, và là người phụ nữ đầu tiên trong một ngành khoa học.
वे इस पद पर पहुंचने वाली तीसरी महिला हैं तथा अल्पसंख्यक समुदाय स्पानी मूल की पहली महिला है।
Những kiến thức mới này sẽ thay đổi thế giới và điều này phụ thuộc vào nhà khoa học tiếp tục tìm ra các minh chứng, Nhưng chính những bác sĩ sẽ là người truyền tải những dữ liệu này cho người bệnh ngày nay.
ये नयी जानकारी जोहै वह खेल-परिवर्तक है, और ये वैज्ञानिकों पर निर्भर है कि वे सबूत को डूँढने की काम जारी रखेँ, लेकिन ये चिकित्सकोँ पर निर्भर है कि वे डाटा का अनुवाद शुरू करेँ बिस्तर के पास से,आज ही|
Và để tôi nói bạn nghe, với nhu cầu về khoa học và công nghệ hàng triệu phụ nữ vẫn còn đội nước lên đầu.
और मैं आपको बता दूँ, कि विज्ञान और तकनीक के इतने विकास के बावजूद, दसियों लाख औरतें आज भी सर पर इसी तरह पाने ढो रही हैं ।
Trước khi đề cập đến một sự kiện khoa học, một tin tức, một kinh nghiệm hoặc các bằng chứng phụ khác, hãy đảm bảo đó là thông tin cập nhật và đáng tin cậy.
अगर आप कोई वैज्ञानिक सच्चाई, कोई खबर या अनुभव बतानेवाले हैं या कोई सबूत पेश करनेवाले हैं, तो पहले पक्का कीजिए कि वह जानकारी भरोसेमंद और ताज़ा-तरीन हो।
Theo một cuốn bách khoa từ điển (The International Standard Bible Encyclopedia), đối với người Do Thái, “nói chuyện với phụ nữ tại nơi công cộng là điều đặc biệt gây tai tiếng”.
यही नहीं, दी इंटरनैशनल स्टैन्डर्ड बाइबल इनसाइक्लोपीडिया कहती है कि यहूदियों के लिए “आम जगहों पर स्त्रियों से बात करना बड़ी शर्मिंदगी की बात समझी जाती थी।”
Ông cũng có kiến thức sâu rộng về ngành khảo cổ, y khoa, khoa học tự nhiên và thần học, và vận dụng lượng kiến thức đó để soạn thảo phần phụ lục.
उसे पुरातत्वविज्ञान, चिकित्सा और विज्ञान के अलग-अलग पहलुओं का और धर्म-शिक्षा का अच्छा ज्ञान था। इस सारे ज्ञान से उसे पॉलीग्लाट बाइबल का अतिरिक्त-लेख तैयार करने में बहुत मदद मिली।
Giám thị trường học, người phụ tá hoặc một trưởng lão có khả năng sẽ thảo luận một kỹ năng ăn nói căn cứ vào sách giáo khoa Trường Thánh Chức.
स्कूल ओवरसियर, सहायक सलाहकार या कोई और काबिल प्राचीन सेवा स्कूल किताब में से भाषण के किसी एक गुण पर चर्चा करेगा।
Giám thị trường học, người khuyên bảo phụ hoặc một trưởng lão khác có khả năng sẽ thảo luận một kỹ năng ăn nói căn cứ vào sách giáo khoa Trường Thánh Chức.
स्कूल अध्यक्ष, सहायक सलाहकार या कोई और काबिल प्राचीन सेवा स्कूल किताब में से भाषण के एक गुण पर चर्चा करेगा।
Sự thật đã được lan truyền trong cộng đồng y khoa từ hơn 100 năm, nhưng bằng cách nào đó, hai ngộ nhận ấy vẫn tiếp tục làm khổ cuộc đời nhiều người phụ nữ trên thế giới.
इस मिथक ने .. महिलओके जीवन को जीना मुश्किल कर दिया
Nhưng giờ đây chúng ta đang ở kỉ nguyên mới của khoa học thần kinh, cái kỉ nguyên mà cuối cùng chúng ta có thể nhìn thẳng vào chức năng của não bộ ở hiện thực mà không có rủi ro hay phản ứng phụ, một cách rõ ràng, và tìm ra căn nguyên thật sự của rất nhiều khuyết tật ở trẻ em.
लेकिन हम अब तंत्रिका विज्ञान के एक नए युग में हैं, जिसमे हम सीधे ही मस्तिष्क कार्यों को वास्तविक समय में सक्रामक प्रकार से देख सकते हैं बिना किसी जोखिम या दुष्प्रभाव के, और खोज सकते हैं बच्चों में विकलांगताओं के सही स्त्रोत को.
SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], vài chương của Sách Chỉ dẫn cho Trường Thánh chức Thần quyền [*km (phụ trang Thánh chức Nước Trời) 4/94 đến 7/94], Hạnh phúc —Làm sao tìm được? [hp], Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời [kl] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
पाठ्य पुस्तकें: कार्य-नियुक्तियाँ पवित्र शास्त्र का नया संसार अनुवाद [bi12, अंग्रेज़ी], एकमात्र सच्चे परमेश्वर की उपासना में संयुक्त [uw, अंग्रेज़ी], “हर एक पवित्रशास्त्र परमेश्वर की प्रेरणा से रचा गया है और लाभदायक है” (१९९० संस्करण) [si अंग्रेज़ी], ज्ञान जो अनन्त जीवन की ओर ले जाता है [kl-HI], और रीज़निंग फ्रॉम द स्क्रिप्चर्स [rs, अंग्रेज़ी] पर आधारित होंगी।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में phụ khoa के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।