वियतनामी में sự hài lòng का क्या मतलब है?

वियतनामी में sự hài lòng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự hài lòng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में sự hài lòng शब्द का अर्थ तृप्ति, संतुष्टि, सन्तोष, संतुष्ट, विषय-वस्तु है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

sự hài lòng शब्द का अर्थ

तृप्ति

(gratification)

संतुष्टि

(gratification)

सन्तोष

(content)

संतुष्ट

(content)

विषय-वस्तु

(content)

और उदाहरण देखें

Sự hài lòng của bạn là niềm vinh hạnh của chúng tôi.
आपकी संतुष्टि हमारी प्राथमिकता है.
Nhiều bác sĩ và luật sư đã gọi đến và bày tỏ sự hài lòng của họ về vụ kiện đó.
अनेक डॉक्टरों और वकीलों ने फ़ोन किया और मुक़दमे के प्रति अनुकूल प्रतिक्रिया व्यक्त की।
Trong vài trường hợp, Đức Giê-hô-va đã biểu lộ tình yêu thương và sự hài lòng với Chúa Giê-su.
यीशु के बपतिस्मे के वक्त स्वर्ग से यहोवा की आवाज़ सुनायी दी कि “तू मेरा प्रिय पुत्र है, मैं तुझ से प्रसन्न हूं।”
Sự hài lòng về những gì mình có và lòng biết ơn về thức ăn thiêng liêng che chở chúng ta như thế nào?
आध्यात्मिक भोजन से खुश रहने और उसकी कदर करने से कैसे हमारी हिफाज़त होती है?
Đó là làm cho cha mẹ thỏa dạ, và khi họ biểu lộ sự hài lòng, các em sẽ cảm thấy hạnh phúc hơn.
इससे आपके मम्मी-पापा गद्गद हो उठेंगे और वे कई तरीकों से आप पर अपनी खुशी ज़ाहिर करेंगे, जिससे आपकी ज़िंदगी खुशियों से भर जाएगी।
Nó làm tăng sự hài lòng với kết quả đạt được và ảnh hưởng đến mong muốn của một người cho tương tác trong tương lai.
हासिल किये गए परिणाम के साथ यह संतुष्टि को बढ़ाता है और व्यक्ति की भविष्य की सहभागिता की इच्छा को प्रभावित करता है।
“Giô-na rất vui” về dây dưa ấy, có lẽ ông xem điều kỳ diệu đó như là ân phước và sự hài lòng của Đức Giê-hô-va.
उसने सोचा होगा कि यह चमत्कार इस बात की निशानी है कि उस पर परमेश्वर की आशीष और मंज़ूरी है।
Tiêu đề và hình thu nhỏ gây hiểu lầm, dụ nhấp vào và giật gân ảnh hưởng đến sự hài lòng và mức độ tương tác của người xem.
ग़लतफ़हमी पैदा करने वाले, क्लिक करने के लिए ललचाने वाले या सनसनीखे़ज़ शीर्षक और थंबनेल से दर्शकों की दिलचस्पी कम होती है और वे नाखुश होते हैं.
11 Cả bốn người viết sách Phúc âm đều chứng nhận Đức Chúa Trời đã cho thấy rõ sự hài lòng khi Chúa Giê-su vừa ra khỏi nước ở sông Giô-đanh.
11 खुशखबरी की चारों किताबें इस बात को पुख्ता करती हैं कि जब यीशु यरदन नदी में बपतिस्मा लेकर ऊपर आया तो यहोवा ने उसे कबूल किया।
Mục tiêu của chúng tôi là giúp người xem tìm thấy video mà họ muốn xem và tối đa hóa mức độ tương tác cũng như sự hài lòng của họ về lâu về dài.
हमारा मकसद है कि हम मनपसंद वीडियो ढूंढने में दर्शकों की मदद कर सकें. साथ ही, जितने ज़्यादा समय तक हो सके,उन्हें खुद से जोड़कर रख सकें और उन्हें खुश कर सकें.
Nhưng đầu hàng trước những áp lực đó có thực sự làm hài lòng Đức Chúa Trời không?
लेकिन दूसरों की वजह से अगर आप अध्ययन करना बंद कर देंगे, तो क्या परमेश्वर आपसे वाकई खुश होगा?
Phân tích của chúng tôi cho thấy sự hài lòng của người dùng nói chung bắt đầu giảm đáng kể khi tường phí hiển thị hơn 10% thời gian (thường có nghĩa là khoảng 3% người xem gặp phải tường phí).
हमारे विश्लेषण से पता चलता है कि जब paywalls 10% से ज़्यादा बार दिखाए जाते हैं तो सामान्य उपयोगकर्ता की संतुष्टि के स्तर में काफ़ी गिरावट आने लगती है (जिसका आम तौर पर यह मतलब होता है कि करीब 3% दर्शक या ऑडियंस को paywall की जानकारी है).
Hệ thống tìm kiếm và khám phá của YouTube có hai mục tiêu: giúp người xem tìm thấy video mà họ muốn xem và tối đa hóa mức độ tương tác cũng như sự hài lòng của người xem về lâu dài.
YouTube सर्च और खोज सिस्टम के दो मकसद हैं: पहला, दर्शकों की ऐसे वीडियो ढूंढने में मदद करना जिन्हें वे देखना चाहते हैं. दूसरा, दर्शकों को ज़्यादा से ज़्यादा समय तक जोड़कर रखना और उन्हें खुश करना.
10 Ông đã buột miệng nói lên sự hài lòng trọn vẹn khi người nữ hoàn toàn được dẫn đến cho ông để làm người giúp đỡ và người bổ túc: “[Rốt cuộc,] người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi” (NW).
१० जब पूर्ण औरत एक सहायक और मेल खानेवाली के तौर से उसके सामने पेश की गयी, तब उसके शब्दों में पूरा संतोष था: “आख़िरकार अब यह मेरी हड्डियों में की हड्डी और मेरे माँस में का माँस है।”
Sau đó một giáo sư luật được nhiều người quí trọng gọi điện thoại đến văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh và bày tỏ sự hài lòng sâu sắc của ông về điều mà ông gọi là “vụ thắng kiện lẫy lừng”.
एक अति सम्मानित कानून के प्रोफ़ॆसर ने बाद में वॉच टावर संस्था के शाखा दफ़्तर फ़ोन किया और उस पर अपनी गहरी संतुष्टि व्यक्त की जिसे उसने “एक बहुप्रशंसित विजय” कहा।
Khi có được thông tin đó, bạn có thể bắt đầu cá nhân hóa trải nghiệm trang web cho khách hàng bậc trung để bao gồm cùng một nội dung và mang đến cho khách hàng bậc cao nhất của mình sự hài lòng lớn nhất.
इस जानकारी को पाने के बाद, आप अपने उच्च श्रेणी के खरीदारों की पसंद की सामग्री और ऑफ़र शामिल करने के लिए अपने मध्यम-श्रेणी के खरीदारों के साइट अनुभव को मनमुताबिक बनाना शुरू कर सकते हैं.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
दो अवसरों पर, यहोवा ने सीधे स्वर्ग से यीशु से बात की, और इसके द्वारा अपनी स्वीकृति का संकेत दिया: एक बार, यीशु के तीन प्रेरितों के सामने, और दूसरी बार, दर्शकों की भीड़ के सामने।
Cho nên chúng ta phải quyết định mình thật sự muốn làm hài lòng ai.
इसलिए हमें यह तय करने की ज़रूरत है कि हम किसे खुश करना चाहते हैं।
Có lẽ không phải tất cả những động lực của người là xấu, nhưng cần thì giờ để đưa lòng vào một tình trạng mà sẽ thật sự làm hài lòng Đức Chúa Trời.
हो सकता है कि मन में कोई खोट न हो, लेकिन उसे अपने मन में ऐसे बदलाव लाने के लिए समय ज़रूर लगेगा जिससे परमेश्वर खुश हो।
4 Lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ thật sự làm hài lòng Đức Giê-hô-va, như những ngày thuở trước, như những năm cổ xưa.
4 तब यहूदा और यरूशलेम का भेंट का चढ़ावा यहोवा को भाएगा, जैसे बहुत समय पहले भाता था।
Nguyên nhân trực tiếp nhất được dẫn ra là sự không hài lòng của Jamaica, có thể kể ra sau đây là: Jamaica nằm cách xa khỏi các đảo khác, vài trăm dặm về phía tây.
1961 तक, राज्य के मामलों को लेकर जमैका में असंतोष के कई कारण पैदा हो गए थे: संघ में अधिकांश द्वीपों से जमैका काफी दूर था, पश्चिम में कई सौ मील की दूरी तक फैला था।
Làm sao bạn có thể biết tôn giáo nào dạy sự thật và làm hài lòng Đức Chúa Trời?
आप कैसे पहचान सकते हैं कि कौन-सा धर्म सच्चाई सिखाता है और जिससे परमेश्वर खुश है?
Việc khiến con cảm thấy hài lòng về bản thân trở nên quan trọng hơn việc dạy con hoàn thành những điều mà chúng có thể thật sự cảm thấy hài lòng.
बच्चों को अच्छा महसूस कराना ज़्यादा ज़रूरी हो गया है बजाय इसके कि उन्हें यह सिखाया जाए कि वे ऐसे काम करें जिससे उन्हें खुद अपने बारे में अच्छा महसूस हो।
Vậy nếu muốn thật sự làm hài lòng Đức Chúa Trời và mưu cầu lợi ích cho chính mình, bạn nên nghe theo Châm-ngôn 4:23: “Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con... vì các nguồn sự sống do nơi nó mà ra”.—Ê-sai 48:17.
इसलिए अगर आप वाकई परमेश्वर को खुश करना चाहते हैं और खुद को लाभ पहुँचाना चाहते हैं, तो नीतिवचन 4:23 में दी गयी सलाह को मानिए: “अपने मन की रक्षा कर; क्योंकि जीवन का मूल स्रोत वही है।”—यशायाह 48:17.
Nhưng nhờ năng cố gắng, phụ thêm với sự ham muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, họ đã làm nổi các sự thay đổi quyết liệt đó.
लेकिन कढ़ा प्रयत्न और साथ में यहोवा को प्रसन्न करने की इच्छा द्वारा, वे इन प्रबल परिवर्तनों को करने में सफल हुये।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में sự hài lòng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।