वियतनामी में thảm का क्या मतलब है?

वियतनामी में thảm शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में thảm का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में thảm शब्द का अर्थ ग़ालीचा, कालीन है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

thảm शब्द का अर्थ

ग़ालीचा

noun

कालीन

Thảm lúa trải kín thung lũng.
वादियों में लहलहाती फसलों का कालीन बिछा है।

और उदाहरण देखें

Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
हरेक इंसान की आज़ादी पर भौतिक नियमों की बंदिश होती है, जैसे कि गुरुत्वाकर्षण का नियम, और इन्हें नज़रअंदाज़ करने से लाज़िमी है कि नुकसान ही होगा।
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
भविष्यवाणी की पूर्ति और दुःखद घटनाएँ
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
आज हमें भी इस किताब में दिलचस्पी है, क्योंकि यह दिखाती है कि सच्चे परमेश्वर यहोवा की आज्ञा मानने से कैसी आशीषें मिलती हैं और उसकी आज्ञाओं के खिलाफ जाने से क्या-क्या अंजाम भुगतने पड़ते हैं।
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
2 विपत्ति से पहले: कभी-कभी सरकारी अधिकारी आनेवाली कुदरती आफतों की पहले से चेतावनी दे पाते हैं।
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
जब 2013 में अमरीकी राज्य अरकंसास में एक विपत्ति आयी तो साक्षियों ने फौरन वहाँ जाकर मदद की। इस बारे में वहाँ के एक अखबार ने कहा, “यहोवा के साक्षी अपने स्वयंसेवकों को इतनी अच्छी तरह संगठित करते हैं कि विपत्ति आने पर वे बहुत बढ़िया तरीके से मदद करते हैं।”
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
(भजन ३४:१९) सन् १९६३ में, जब हम चिली में ही थे, तब पैटसी और मैंने अपनी बच्ची के दुःखद निधन का सामना किया।
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
दूसरे शब्दों में, अगर आप वास्तव में एक जनसांख्यिकीय पूंजी में निवेश नहीं कर रहे हैं, वही जनसांख्यिकीय लाभांश एक जनसांख्यिकीय आपदा हो सकती है.
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
क्या इस मुसीबत को रोकने की कोई उम्मीद थी?
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
उस विपत्तिग्रस्त देश में जबकि रोमन कैथोलिक, ईस्टर्न ऑर्थोडॉक्स और मुसलमान समुदाय क्षेत्र के लिए लड़ते हैं, अनेक व्यक्ति शान्ति की लालसा करते हैं और कुछ लोगों ने इसे पाया है।
2 Quan chỉ huy vệ binh dẫn Giê-rê-mi ra và bảo: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông đã báo trước về thảm họa giáng xuống nơi này, 3 và Đức Giê-hô-va làm cho nó xảy ra, y như lời ngài phán, vì các người phạm tội với Đức Giê-hô-va và không vâng theo tiếng ngài.
2 पहरेदारों के सरदार ने जब यिर्मयाह को आज़ाद किया तो वह उसे एक तरफ ले गया और उससे कहा, “तेरे परमेश्वर यहोवा ने भविष्यवाणी की थी कि इस जगह पर यह विपत्ति आएगी और 3 यहोवा ने जैसा कहा था वैसा ही किया, क्योंकि तुम लोगों ने यहोवा के खिलाफ पाप किया और उसकी बात नहीं मानी।
Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29).
सुलैमान का मामला बहुत दुःखद था, जिसे बहुत बुद्धि और समृद्धि दी गई थी।
Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự.
क्योंकि वर्तमान रीति-व्यवस्था अपनी भयंकर समाप्ति के नज़दीक आ रही है, यह झिझकने का समय नहीं है।
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
इस प्रकार के रोबोट्स टूटी हुई इमारतों में भेजे जा सकते है प्राकृतिक आपदाओं के बाद नुकसान का आकलन करने के लिए, या प्रतिक्रियाशील इमारतों में विकिरण के स्तर को मैप करने के लिए|
Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”.
फिर लोगों से आग्रह किया गया: “जाकर चिकना चिकना भोजन करो और मीठा मीठा रस पियो, और जिनके लिये कुछ तैयार नहीं हुआ उनके पास बैना भेजो; क्योंकि आज का दिन हमारे प्रभु के लिये पवित्र है; और उदास मत रहो, क्योंकि यहोवा का आनन्द तुम्हारा दृढ़ गढ़ है।”
Và họ thấy những cảnh thê thảm về bệnh tật và sự chết.
और वे बीमारी और मृत्यु के दयनीय दृश्य देखते हैं।
Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ.
जब कोई प्राकृतिक विपत्ति आती है, तब जवान भाई-बहन राहत काम में मदद करते हैं।
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm.
वह बहन जानती है कि किसी की जान बचाना कैसा होता है क्योंकि उसे और उसके पति को इतिहास में हुए एक बहुत बड़े हादसे से बचाया गया था। सन् 1945 की बात है जब विलहेल्म गुस्टलोफ नाम का जहाज़ समुंदर में डूब गया था।
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
राजा का हुक्म न मानने की वजह से उन्होंने एक खौफनाक मौत का खतरा मोल लिया और उनकी जान सिर्फ एक चमत्कार की वजह से बची; मगर उन्हें यहोवा की आज्ञा तोड़ने के बजाय मौत को गले लगाना मंज़ूर था।—दानिय्येल 2:49–3:29.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
एड्स ने डॉक्टरों और विशेषज्ञों को बहुत ज़्यादा एहतियात बरतने पर मजबूर कर दिया है।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:26-28; 15:4) Vậy việc Pha-ra-ôn kiêu ngạo không chịu tôn kính Đức Giê-hô-va đã khiến đời ông bị kết liễu thảm thương.—Thi-thiên 136:15.
(निर्गमन १४:२६-२८; १५:४) सो जब फ़िरौन ने घमंडी होकर यहोवा का आदर करने से इंकार किया, तो यहोवा ने उसका नाश कर दिया।—भजन १३६:१५.
đó là sự hủy diệt toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân hoặc thảm họa môi trường.
कि यह पूरी दुनिया का विनाश है, जो परमाणु हथियारों के ज़रिए या वातावरण के खराब होने की वजह से होगा।
Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”.
‘उसके प्रवेश-द्वारों’ के लिए यह ‘विलाप करने तथा शोक मनाने’ का समय होगा।
Chúng ta hãy xem một thảm họa mà Kinh Thánh ghi lại.
यीशु के ज़माने में आयी एक विपत्ति पर गौर कीजिए, जिसके बारे में बाइबल में बताया गया है।
Thật bi thảm biết bao nếu lòng tín nhiệm này bị làm suy yếu!
ऐसे में अगर हम उनका भरोसा तोड़ दें, तो यह कितने दुःख की बात होगी!
TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước.
एक तरफ जहाँ संसार में आए दिन विपत्तियाँ आती रहती हैं, वहीं बाइबल के इस संदेश से कितना सुकून मिलता है कि बहुत जल्द युद्ध, अपराध, भुखमरी और ज़ुल्म का नामोनिशान मिट जाएगा।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में thảm के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।