वियतनामी में thận का क्या मतलब है?

वियतनामी में thận शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में thận का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में thận शब्द का अर्थ गुर्दा, गुर्दा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

thận शब्द का अर्थ

गुर्दा

noun

Trong nhiều năm, cháu phải trải qua những cuộc đại phẫu, kể cả năm lần phẫu thuật thận.
सालों के दौरान उसके कई बड़े-बड़े ऑपरेशन हुए हैं, जिनमें से पाँच गुर्दे के ऑपरेशन थे।

गुर्दा

noun

Thận nằm sâu bên trong thân thể và theo nghĩa bóng tượng trưng cho những ý nghĩ và xúc cảm sâu kín nhất.
इसलिए गुर्दे एक इंसान के दिल में छिपी भावनाओं और विचारों को दर्शाते हैं।

और उदाहरण देखें

Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
(सभोपदेशक ९:११) पैसा “आड़ का काम देता है” और ध्यानपूर्वक योजना बनाना अकसर मुश्किलों को टाल सकता है।
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
(प्रेरितों 15:29) मगर जहाँ खून के अवयवों से निकाले गए अंशों की बात आती है, तो हरेक मसीही को खुद फैसला करना होगा कि वह इन्हें अपने इलाज में इस्तेमाल करना चाहता है या नहीं। वह यह फैसला जल्दबाज़ी में नहीं बल्कि बहुत सोच-समझकर और परमेश्वर से सही राह दिखाने की लगातार बिनती करने के बाद ही करेगा।
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
ऐसा हो सकता है कि जिन घरों में कोई नहीं था, उनमें परचियाँ छोड़ी जा सकती हैं, बशर्ते कि इन्हें दरवाज़े के नीचे से ऐसे डाला जाए ताकि उस पर किसी की भी नज़र न पड़े।
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
जिन भाइयों को यह भाग सौंपा जाता है, उनसे उम्मीद की जाती है कि वे दिए गए समय में ही अपना भाग खत्म करें।
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
22 प्राचीन, झुंड की चौकसी करते वक्त इसे ऐसे हर खतरे से बचाने की कोशिश करते हैं, जिससे भाई-बहनों का परमेश्वर के साथ रिश्ता बिगड़ सकता है।
Cẩn thận với con số phần trăm! - Nguyễn Văn Tuấn.
(फ़िल्म) रॉटेन टमेटोज़ पर शज़ैम!
Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va.
बोअज़ ने बड़े ध्यान से यहोवा के इंतज़ाम का पालन किया।
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
4 हमें लगातार चौकन्ना रहने की ज़रूरत है ताकि हमारे सामने सेवा के जो सुनहरे मौके आते हैं, उन्हें हम हाथ से गँवा न बैठें।
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
यीशु के आदर्श का अनुकरण करते हुए (मत्ती ४.४; ५.१८; लूका २४.४४; यूह. ५.३९), प्रेरित पु[राने] नि[यम] से वाक़िफ़ थे, जो काफ़ी और ध्यानपूर्वक पठन व अध्ययन को सूचित करता है, और उसने अपने शिष्यों से ऐसा करने का आग्रह किया। (रोमि. १५.४; २ तीमु. ३.१५-१७)।”
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
हालाँकि वे किसी का नाम नहीं लेंगे, लेकिन उनके इस भाषण से कलीसिया की रक्षा होगी, क्योंकि समझदार भाई ऐसी अनुचित चाल चलनेवाले के साथ सभा और प्रचार को छोड़ कहीं और मिलना-जुलना बंद कर देंगे।
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
हाँ, एक आदमी को बड़े ध्यान से सोचना चाहिए कि आगे क्या-क्या हो सकता है, मगर यह संभव नहीं है और लाभदायक भी नहीं है कि वह हर अंजाम के बारे में पहले से ही सोच सके।
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
अपनी ज़बान पर लगाम लगाना, यह दिखाने का एक तरीका है कि हम ‘शान्ति चाहते हैं।’
(Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề.
(कुलुस्सियों 1:9,10) और जब हमें किसी मामले पर फैसला करना होता है तब हमें उससे जुड़े बाइबल के सभी सिद्धांतों का गहराई से अध्ययन करना चाहिए।
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
उन्होंने हस्तलिपियों को गेनीज़ा नाम के छोटे-छोटे गोदामों में सँभालकर रखा था। इब्रानी में गेनीज़ा का मतलब है, “छिपाने की जगह।”
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
9 कुछ शादीशुदा जोड़ों ने गहराई से सोचने पर पाया है कि दोनों को पूरे समय की नौकरी करने की ज़रूरत नहीं है।
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
हालाँकि ये बड़े ध्यान से की जाती हैं, फिर भी ये चर्चे बड़ी गंभीर, कभी-कभी कोलाहलपूर्ण होती थीं।
Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5).
(गलतियों २:११-१४) दूसरी ओर, ओवरसियर सावधान रहना चाहते हैं, कहीं बुद्धिहीनता से कार्य करने या पक्षपात करने या किसी दूसरे तरीक़े से अपने अधिकार का दुष्प्रयोग करने के द्वारा, वे उनकी देखरेख में सौंपे हुओं के लिए परमेश्वर के संगठन के प्रति निष्ठावान होना कठिन न बना दें।—फिलिप्पियों ४:५.
Mặc dù một số người đã bị khai trừ khỏi hội thánh, nhưng bạn không phải rơi vào trường hợp như thế nếu “cẩn-thận giữ tấm lòng” và ‘xử mình như người khôn-ngoan’.
यह सच है कि कुछ लोगों को मसीही कलीसिया से बहिष्कृत किया गया है, लेकिन यह ज़रूरी नहीं कि आपके साथ भी ऐसा हो। बशर्ते, आप अपने ‘मन की रक्षा करें’ और ‘बुद्धिमानों की नाईं चलें।’
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
उन्हें सावधान रहना था कि कहीं उनका अपना अहम् यहोवा के नाम के पवित्रीकरण से ज़्यादा महत्त्वपूर्ण न बन जाए।
16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
16 इस “अति भयंकर” जन्तु का भेद अच्छी तरह से जानने के लिए दानिय्येल ने उस स्वर्गदूत की बात बड़े ध्यान से सुनी, जो उसे सब कुछ समझा रहा था। उस स्वर्गदूत ने कहा: “[इसके] उन दस सींगों का अर्थ यह है, कि उस राज्य में से दस राजा उठेंगे, और उनके बाद उन पहिलों से भिन्न एक और राजा उठेगा, जो तीन राजाओं को गिरा देगा।”
Rõ ràng cả hai khía cạnh này rất quan trọng và đáng được xem xét cẩn thận.
बेशक, ये दोनों पहलू बहुत मायने रखते हैं और गौर करने लायक हैं।
Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”.
“माता-पिता जो अपने बच्चों में ख़ुशी पाते हैं,” माता-पिताओं को यह विषय ध्यानपूर्वक सुनना चाहिए।
2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình.
२ यहोवा के लोग होने के नाते, हमें अपने व्यवहार के प्रति सतर्क होना चाहिए।
Chúng ta phải thận trọng để đừng đinh ninh trước chủ nhà sẽ trả lời tiêu cực bởi vì lần trước người đó đã phán ứng như vậy.
चूँकि जब हम पिछली बार गृहस्थ के घर गए थे, और उसने एक नकारात्मक प्रतिक्रिया दिखायी थी, इसलिए हमें यह नहीं मान लेने के विषय में सावधानी बरतनी चाहिए कि हम अब भी एक नकारात्मक प्रतिक्रिया पाएँगे।
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
इस प्रार्थना के सामंजस्य में, हम ध्यान रखते हैं कि ऐसी परिस्थितियों और स्थितियों से दूर रहें जो हमें ग़लत काम की ओर ले जा सकती हैं।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में thận के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।