वियतनामी में vì vậy cho nên का क्या मतलब है?

वियतनामी में vì vậy cho nên शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में vì vậy cho nên का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में vì vậy cho nên शब्द का अर्थ इसलिये, इस कारण से, परिणामस्वरूप, इसके परिणाम स्वरूप, अतः है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

vì vậy cho nên शब्द का अर्थ

इसलिये

(consequently)

इस कारण से

(consequently)

परिणामस्वरूप

(consequently)

इसके परिणाम स्वरूप

(consequently)

अतः

(consequently)

और उदाहरण देखें

Vì vậy, chúng ta không nên cho rằng một số người sẽ không bao giờ chấp nhận thông điệp Nước Trời.
यह दिखाता है कि हमें ऐसा नहीं सोचना चाहिए कि कुछ लोग कभी राज की खुशखबरी कबूल नहीं करेंगे।
Vì vậy, bạn không nên ngần ngại cho người thân cơ hội biết được lẽ thật.—Đọc Châm-ngôn 3:27.
इसलिए उसे सच्चाई पाने में मदद देने से पीछे मत हटिए।—नीतिवचन 3:27 पढ़िए।
+ 4 Vì vậy, tôi nghĩ mình nên cho anh biết: ‘Hãy mua nó trước mặt dân chúng và các trưởng lão của dân tôi.
4 मैंने सोचा कि तुझे यह बात शहर के निवासियों और मेरे लोगों के मुखियाओं के सामने बता दूँ क्योंकि उस ज़मीन को खरीदने का पहला हक तेरा बनता है।
10 Và cũng điều Su Lê đã làm nên cha ông giao vương quốc cho ông; vậy nên, ông bắt đầu trị thay thế cha mình.
10 और अब जो कार्य शूल ने किया था, उसके कारण उसके पिता ने राज्य उसे दे दिया; इसलिए वह अपने पिता के स्थान पर शासन करने लगा ।
Bởi vậy ngài đáp: “Bây giờ cứ làm đi, chúng ta nên làm cho trọn mọi việc công-bình như vậy”.
इसलिए उसने जवाब दिया: “अब तो ऐसा ही होने दे, क्योंकि हमें इसी रीति से सब धार्मिकता को पूरा करना उचित है।”
Vì vậy khi cho lời khuyên, trưởng lão không nên dùng những lời cay nghiệt trách mắng người phạm lỗi.
सो, जब प्राचीन ऐसे व्यक्ति को सुधारने के लिए कोई सलाह देता है, तो उसे डाँटना नहीं चाहिए या कठोर शब्दों का इस्तेमाल नहीं करना चाहिए।
Vì vậy, chúng ta nên tự đặt cho mình những câu hỏi như: Tài liệu này có ý nghĩa gì cho cá nhân tôi?
१:१९) अतः, हमें अपने आप से ऐसे सवाल करने चाहिए: व्यक्तिगत रूप से यह जानकारी मेरे लिए क्या अर्थ रखती है?
Vì vậy, người công bố nên cho anh thư ký hội thánh và giám thị buổi học cuốn sách biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc.
इसलिए हरेक प्रचारक की यह ज़िम्मेदारी बनती है कि वह अपना मौजूदा पता और फोन नंबर, अपने सचिव और पुस्तक अध्ययन अध्यक्ष को दे।
Và họ đã làm cho nhà vua buồn khổ vô cùng những lời than vãn ấy; vậy nên, ông thuận cho họ làm theo ý muốn của họ.
और उन्होंने अपने राजा को अपनी शिकायतों से भारी कष्ट दिया; इसलिए उसने उन्हें आज्ञा दे दी कि वे अपनी इच्छानुसार कार्य करें ।
Vì vậy, tín đồ Đấng Christ nên chờ đợi cho đến khi mình thành thục mới kết hôn và chỉ kết hôn “theo ý Chúa”.
इसलिए मसीहियों को शादी के लिए तब तक इंतज़ार करना चाहिए जब तक कि वे सयाने और समझदार नहीं बन जाते और उन्हें यह भी ध्यान रखना चाहिए वे “केवल प्रभु में” ही शादी करें।
Vì vậy, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi có để cho những lo toan cuộc sống lấn át mục tiêu tâm linh không?
इसलिए हमें खुद से पूछना चाहिए: ‘क्या मैं ज़िंदगी की चिंताओं को अपने ऊपर इस कदर हावी होने देता हूँ कि मैं सही राह से भटकने लगा हूँ?
2 Bởi những chuyện như vậy thường xảy ra, cho nên hiển nhiên nhiều người đã nói chuyện với một nhân vật nào đó ở trong lãnh vực thần linh.
२ क्योंकि इस प्रकार के अनुभव इतने सामान्य हैं कि यह बात प्रत्यक्ष है कि अनेक लोग आत्मिक लोक में से किसी न किसी से बात कर चुके हैं।
Bạn sẽ đặt rất nhiều nỗ lực cho mùa này vì vậy chúng tôi khuyên bạn nên tạo chiến dịch dưới dạng chiến dịch mới riêng.
आप इस मौके के लिए बहुत ज़्यादा मेहनत कर रहे हैं, इसलिए हमारा सुझाव है कि आप उसे अलग से एक नए कैंपेन के तौर पर बनाएं.
Đó là “ngày cứu-rỗi” cho Chúa Giê-su bởi ngài giữ trọn lòng trung kiên và vì vậy “trở nên cội-rễ của sự cứu-rỗi đời đời cho kẻ vâng lời Ngài” (Hê-bơ-rơ 5:7, 9; Giăng 12:27, 28).
यह यीशु के लिए “उद्धार का दिन” साबित हुआ क्योंकि वह आखिर तक यहोवा के प्रति वफादार बना रहा और इस तरह “अपने सब आज्ञा माननेवालों के लिये सदा काल के उद्धार का कारण हो गया।”—इब्रानियों ५:७, ९.
6 vua đã giết chết nhiều người trong bọn họ lý do những người anh em đó của họ đã làm tản lạc các đàn gia súc tại suối nước; vậy nên, họ đã để cho các đàn gia súc thất lạc mà họ bị giết.
6 उसने कई लोगों को मारा था क्योंकि जल के स्थान पर उनके भाइयों ने उनके पशुओं को तितर-बितर कर दिया था; और इस प्रकार, उनके द्वारा पशुओं के तितर-बितर किये जाने के कारण वे मारे गए थे ।
5 Này, ata là Đấng đã ban ra luật pháp đó, và ta là Đấng đã giao ước với dân Y Sơ Ra Ên của ta; vậy nên luật pháp đã được làm trọn nơi ta; ta đã đến để làm cho luật pháp bđược trọn; vậy nên luật pháp ấy nay đã hoàn tất.
5 देखो, मैं ही हूं जिसने व्यवस्था दी थी, और मैं ही हूं जिसने इस्राएल के अपने लोगों से अनुबंध बनाया था; इसलिए, व्यवस्था मुझमें परिपूर्ण हुई, क्योंकि मैं व्यवस्था को परिपूर्ण करने आया हूं; इसलिए यह समाप्त हो गई ।
Vì vậy, các nhà hội trở nên trung tâm về thiêng liêng cho cộng đồng người Do Thái ở khắp Trung Đông và Âu Châu.
अतः आराधनालय मध्य पूर्व और यूरोप में यहूदी समुदायों के आध्यात्मिक केंद्र बन गए।
Tuy vậy, không có một sự hướng dẫn rõ rệt nào, cho nên trong tuổi thanh niên, tôi sống một cuộc đời vô chí hướng.
फिर भी, किशोरावस्था में कोई स्पष्ट दिशा न मिलने के कारण, मैं निरर्थक जीवन जीता रहा।
Được như vậy tôi không dành nhiều thì giờ cho thế gian nên không bị lôi cuốn và phân tâm”.—Truyền-đạo 4:6; Ma-thi-ơ 6:24, 28-30.
यह सब इसलिए हो पाया है, क्योंकि मुझे अब दुनिया की चकाचौंध और ध्यान भटकानेवाली चीज़ों का ज़्यादा सामना नहीं करना पड़ता है।”—सभोपदेशक 4:6; मत्ती 6:24, 28-30.
Họ lý luận: “Thực hành này bắt nguồn từ ngoại giáo. Vì vậy, những người cho rằng mình thờ phượng Đức Chúa Trời không nên làm điều đó”.
वे तर्क करते हैं कि ‘शवदाह की शुरूआत झूठे धर्मों से हुई है, इसलिए जो परमेश्वर की उपासना करने का दावा करते हैं, उन्हें शवदाह नहीं करना चाहिए।’
18 Bấy giờ họ không phạm tội amột cách vô ý thức, họ biết ý muốn của Thượng Đế đối với họ, điều đó đã được dạy dỗ cho họ; vậy nên, họ đã cố tình bphản nghịch Thượng Đế.
18 अब वे अज्ञानता में पाप नहीं कर रहे थे, क्योंकि वे उनसे संबंधित परमेश्वर की इच्छा को जानते थे, क्योंकि उन्हें यह सिखाया गया था; इसलिए वे जानबूझकर परमेश्वर के विरूद्ध हुए ।
26 những lần trước Ngài đã từng phán bảo ông rằng, anếu ông btin nơi Ngài, Ngài có thể cho ông thấy cmọi điều—những điều ấy sẽ được cho ông thấy; vậy nên, Chúa không thể che giấu ông điều gì, ông biết rằng Chúa có thể cho ông thấy mọi điều.
26 क्योंकि उसने उसे समय से पहले बताया था, कि यदि वह उसमें विश्वास करेगा तो वह सारी चीजों को उसे दिखा सकता है—उसे यह सब दिखाया जाएगा; इसलिए प्रभु ने उसके सामने से कोई भी चीज नहीं हटाई, क्योंकि वह जानता था कि प्रभु उसे सारी चीजें दिखा सकता है ।
Vì vậy, Chúa Giê-su cho thấy rằng bạn không nên bỏ cuộc sau bước đầu trong việc cố gắng thuyết phục người anh em, cố giữ người đó hợp nhất với bạn và với những anh em khác trong sự thờ phượng được Đức Chúa Trời chấp nhận.
उसी तरह, यीशु ने दिखाया कि पहले कदम से अगर आप अपने भाई को नहीं पाते हैं, तो आपको चुप नहीं बैठना चाहिए। क्योंकि आप चाहते हैं कि परमेश्वर की सेवा सही तरीके से करने में वह आपके और दूसरों के साथ मिला रहे।
Và đây là những yếu tố thiết lập từ rất sớm, và vì vậy sẽ cung cấp cho bạn một vài ý niệm rằng khi nào nên cho con em học một ngôn ngữ khác.
और क्योंकि यह तत्व छोटी उम्र में रूप ले लेते हैं, तो यह आपको थोड़ा दृष्टिकोण देगा कि आप अपने पुत्र या पुत्री को दूसरी भाषा कब सिखाएं।
16 này, aThánh Linh của Đấng Ky Tô được ban cho mọi người, để họ có thể bbiết phân biệt được thiện và ác; vậy nên, tôi chỉ cho các người biết cách xét đoán; bất cứ việc gì mời mọc làm điều thiện, và thuyết phục để tin nơi Đấng Ky Tô, đều do quyền năng và ân tứ của Đấng Ky Tô đưa lại; vậy nên các người có thể hiểu biết một cách rõ ràng rằng điều đó do Thượng Đế mà ra.
16 क्योंकि देखो, प्रभु की आत्मा प्रत्येक मनुष्य को दी गई है, ताकि वह अच्छे और बुरे को जान सके; इसलिए, मैं तुम्हें निर्णय लेने का तरीका बताता हूं; क्योंकि हर चीज जो अच्छा करने के लिए आमंत्रित करती है, और मसीह में विश्वास करने के लिए उकसाती है, वह मसीह के सामर्थ्य और विश्वास द्वारा भेजी जाती है; इसलिए पूर्ण ज्ञान से तुम जान सकते हो कि यह परमेश्वर की ओर से है ।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में vì vậy cho nên के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।