वियतनामी में xấu xí का क्या मतलब है?

वियतनामी में xấu xí शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में xấu xí का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में xấu xí शब्द का अर्थ असुंदर, कुरूप है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

xấu xí शब्द का अर्थ

असुंदर

कुरूप

Nên chúng ta cũng loại bỏ được những tác phẩm biếm họa và những bức chân dung xấu xí.
तो हम कुरूप या व्यंग-छवियों को भी निकाल सकते हैं.

और उदाहरण देखें

Hình dáng và diện mạo xấu xí không còn nữa.
मानव रूप और आकार की बदसूरती ग़ायब होती है।
Đầu còn lại thì bơm vào khí ga của con rồng Hai đầu Xấu xí.
दूसरे सिरे से हिडियस ज़िप्पलबैक गैस निकलती है ।
Nhà và vườn của tôi không còn những vỏ cau và vết bẩn màu đỏ xấu xí.
मेरे घर और आँगन में जगह-जगह सुपारी के खोल और पान के गंदे लाल निशान नहीं नज़र आते।
Nhưng bên trong thì xấu xí chết mợ.
लेकिन अंदर, तुम बदसूरत हो ।
Em nhớ là em đã khóc và tự gọi mình là cô gái xấu xí”.
मुझे याद है कि मैं रोया करती थी और अपने आप को बदसूरत समझती थी।”
Không phải bởi vì hắn có một thân thể xấu xí, rùng rợn.
इसलिए नहीं कि वह दिखने में सचमुच बहुत डरावना और भद्दा है।
Đẹp đẽ trong một thế gian xấu xí
एक बदसूरत दुनिया में खूबसूरती
mà đã được thay miêu tả là xấu xí, không độc đáo, và kì lạ, không đủ đen.
जिसे बदले में भद्दा, अपरंपरागत, और हैरानी की बात है इतना चॉक्लेटी नहीं कहा गया है।
Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí.
फिर मैंने सात दुबली-पतली गायें देखीं।
Vì vậy những gì mà tôi nhận ra, khi trở thành đích ngắm của những điều "xấu xí" này?
तो मैने आखिरकार सीखा क्या, इतनी गाली गलौच और ताने झेल कर?
Nên chúng ta cũng loại bỏ được những tác phẩm biếm họa và những bức chân dung xấu xí.
तो हम कुरूप या व्यंग-छवियों को भी निकाल सकते हैं.
Thật thế, hạnh kiểm không tin kính như thế thậm chí còn có thể làm cho một người xinh đẹp biến thành xấu xí.
दरअसल, ऐसा भक्तिहीन आचरण एक शारीरिक रूप से आकर्षक व्यक्ति को भी बदसूरत प्रतीत करा सकता है।
Ông ta đã mất hai bàn tay từ cổ tay trở xuống và những phần khác trên thân thể, làm xấu xí cả người ông.
उसके हाथ और शरीर के कुछ अन्य अंग भी पूरी तरह ख़त्म हो गए थे, जिसके कारण वह बुरी तरह विकृत हो गया था।
Người ấy cho rằng thất bại là không còn hy vọng gì nữa, và mọi chuyện xảy ra là do mình ngu ngốc, vô dụng và xấu xí.
वह यह मान बैठता है कि उस मुसीबत का कोई हल नहीं। वह सोचता है कि खुद उसकी बेवकूफी, नाकाबिलीयत या बदसूरती की वजह से ऐसा हुआ है।
Tôi đã bị gọi là một tên ngốc, một kẻ phản bội, một thảm hoạ, một kẻ đáng ghét, và một thằng đàn ông xấu xí, trong chỉ một email.
मुझे बेवकूफ़, गद्दार, अभिशापित, कमीनी और बदसूरत आदमी कहा गया, और ये सब बस एक ही ईमेल में था।
44 Như nhiều kẻ phải ngạc nhiên khi thấy ngươi—mặt người xấu xí hơn bất cứ ai, và hình dáng người cũng xấu xí hơn các con trai của loài người—
44 जैसे तुमको देखकर बहुत से लोग आश्चर्यचकित हुए—वैसे ही उसका रूप भी इतना बिगड़ा हुआ था कि किसी मनुष्य के समान नहीं लगता था, और उसका ढांचा भी मानव संतान जैसा नहीं था—
Mười năm trước, sếp của họ, Lucy Mirando, vào phòng thí nghiệm và tìm trong số những sinh vật xấu xí để chọn ra 26 con đẹp nhất, như con Okja của cô.
इसलिए दस साल पहले, उनकी बॉस, लूसी मिरैन्डो, ने प्रयोगशाला में जाकर सारे विकृत जानवरों में से छब्बीस सुंदर जानवर खोज निकाले, तुम्हारी ओक्जा की तरह ।
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
यह हिरनों के प्रवास करने का खास मौसम है और हज़ारों फूहड़ हिरन हमारे दक्षिण में शांति से घास चर रहे हैं।
Và nếu từ bé bạn đã được nói rằng không có gì tốt đẹp ở nơi bạn sống, và nơi đó xấu xí và tồi tệ, hẳn nó phải ảnh hưởng đến bạn đúng không?
अगर आपको पहले ही बता दिया जाए कि आपके समुदाय के लिए कुछ अच्छा नहीं होने वाला है और जो कुछ भी होगा वह बुरा और भद्दा ही होगा, तो ऐसी बात की प्रतिक्रिया आप पर क्यों नहीं झलकेगी?
Khi vun trồng những thái độ như thế, chúng ta sẽ được cả Đức Chúa Trời lẫn người đồng loại quí chuộng, và điều này sẽ giảm thiểu vẻ xấu xí của khuynh hướng tội lỗi mà chúng ta gánh chịu (Ga-la-ti 5:22, 23; II Phi-e-rơ 1:5-8).
(रोमियों १२:१०-१८) ऐसी मनोवृत्ति पैदा करना हमें परमेश्वर और संगी मनुष्यों दोनों का प्रिय बनाएगा और यह हमारी वंशागत पापमय प्रवृत्तियों की बदसूरती को कम करेगा।—गलतियों ५:२२, २३; २ पतरस १:५-८.
Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng).
वे लिखते है: “प्रकट शैतानवाद १९७० की दशाब्दी के बाद तेजी से कम होता गया परन्तु १९८० की दशाब्दी के सालों में सांस्कृतिक शैतानवाद के कुछ पहलू ‘हैवी मेटल’ रॉक संगीत द्वारा जारी रहे जिसमें कभी-कभी शैतान का नाम लिया जाता है और जो शैतान की मान्यताएँ जैसे कि क्रूरता, नशीली दवाएँ, कुरुपता, उदासी, स्वयं-सेवन, हिंसा, आवाज और गड़बड़ी और आनन्दहीनता, के लिए बहुत आदर बताती है।”—तिरछे अक्षर हमारे।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में xấu xí के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।