Que signifie bể chứa nước dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot bể chứa nước dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bể chứa nước dans Vietnamien.

Le mot bể chứa nước dans Vietnamien signifie réceptacle. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot bể chứa nước

réceptacle

noun

Voir plus d'exemples

Bể chứa nước cần chứa một lượng đủ lớn.
La taille du réservoir de stockage d'eau doit être suffisamment grande pour contenir l'eau captée.
Đây là cách những bể chứa nước cao được xây dựng.
Voici comment un réservoir d'eau surélevé est construit.
36 Chỉ có các dòng suối và bể chứa nước thì mới luôn tinh sạch, nhưng ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế.
36 Cependant, la source et la citerne à eau resteront pures, mais celui qui enlèvera leur cadavre sera impur.
Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400, 000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí.
Tous les toits sont connectés sous terre à un réservoir de 400 000 litres, et on ne perd pas d'eau.
Và khi cả hai đều sẵn sàng, họ xây 1 nhà vệ sinh, 1 nhà tắm, và tất nhiên của một tháp nước, một bể chứa nước cao.
Et quand tout le monde est prêt, ils construisent des toilettes, une douche, et aussi bien sûr, un château d'eau, un réservoir d'eau surélevé.
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock.
Quand je ai atteint l'âge adulte, mon père m'a mis en charge de tous les drains et citernes dans Castral Rock.
Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400,000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí.
Tous les toits sont connectés sous terre à un réservoir de 400 000 litres, et on ne perd pas d'eau.
Sau đó chúng ta đào một hố thật lớn để đưa vào một bể chứa nước mưa để lấy nước cho khu vườn một cách độc lập.
Ensuite, on a creusé un gros trou pour y mettre un récupérateur d'eau de pluie et pouvoir arroser notre jardin indépendamment.
10 Ngoài ra, ông còn xây các tháp+ trong hoang mạc và đào* nhiều bể chứa nước (vì ông có rất nhiều gia súc); ông cũng làm thế ở Sơ-phê-la và đồng bằng.
10 Il construisit aussi des tours+ dans le désert, et creusa* beaucoup de citernes (car il avait beaucoup de bétail) ; il fit de même dans la Shéféla et dans la plaine*.
Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi.
Par un beau dimanche matin ensoleillé, j’ai invité ma petite-fille, Vicki, qui a bientôt huit ans, à se promener avec moi près d’un lac, qui est en fait un réservoir d’eau de notre jolie ville.
KHI đền thờ Đức Giê-hô-va được xây cất ở Giê-ru-sa-lem trong triều đại Vua Sa-lô-môn cách đây khoảng 3.000 năm, vua cho đúc một bể chứa nước đẹp đẽ bằng đồng và đặt bên ngoài lối vào đền thờ.
LORSQUE le temple de Jéhovah a été construit à Jérusalem durant le règne de Salomon, il y a environ 3 000 ans, un magnifique réservoir d’eau a été réalisé, en cuivre, et a été placé dans la cour, près de l’entrée du temple.
Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa.
Une fois, Koko a accusé son chaton d'avoir arraché un évier du mur.
Sau đó họ xả nước thừa vào các bể chứa này.
Puis ils déversent l'excès d'eau dans ces bassins.
Các cộng đồng đã tổ chức một hội đồng quản lý nước và đào hào để đặt ống dẫn nước từ bể chứa đến mỗi làng.
Les villages ont organisé un comité de l’eau et creusé les tranchées nécessaires pour amener l’eau des citernes jusqu’à chaque village.
Nước này hoàn toàn khác với nước bị ứ đọng trong bể chứa.
C’est l’inverse de l’eau qui stagne dans une citerne.
Trong nước, chúng tôi được xem là bể chứa carbon.
Donc, à l’intérieur de notre pays se trouve un puits net de carbone.
Kỹ thuật phục hồi cấp hai làm tăng áp suất của bể chứa bằng bơm nước, bơm lại khí và nâng khí, nghĩa là bơm không khí, cacbon dioxit hoặc một số chất khí khác vào đáy giếng dầu đang hoạt động, giảm khối lượng riêng tổng thể của chất lỏng trong giếng khoan.
Les techniques de récupération secondaire augmentent la pression du réservoir par injection d'eau, la réinjection de gaz naturel et d'extraction par injection de gaz, qui injecte de l'air, du dioxyde de carbone ou un autre gaz dans le fond d'un puits actif, ce qui réduit la densité globale de fluide dans le puits de forage.
Vào một dịp nọ, khi ông rất khát nước, ba người theo ông đã liều mình xông vào trại quân kẻ thù, múc nước từ một bể chứa và mang về cho ông.
Un jour qu’il était assoiffé, trois de ses hommes ont pénétré de force dans le camp ennemi, ont puisé de l’eau à une citerne, et la lui ont apportée.
Và từ nguồn nước đảm bảo, nước sẽ chảy vào bể chứa và tới tất cả các hộ gia đình qua 3 vòi: một trong nhà vệ sinh, một trong nhà tắm, một trong bếp, 24 giờ mỗi ngày.
Et on alimente un réservoir surélevé avec de l'eau d'une source non contaminée, qui est acheminée vers tous les foyers à travers trois robinets : un dans les toilettes, un dans la douche, un dans la cuisine, 24 heures sur 24.
Bao gồm: nước di chuyển dầu vào giếng dầu, sự mở rộng của khí tự nhiên ở phía trên của bể chứa, khí mở rộng ban đầu hòa tan trong dầu thô, và hệ thống hút nước trọng lực do dầu di chuyển từ phần cao đến phần thấp của bể chứa nơi có giếng khoan.
Il s’agit notamment: de l’eau naturelle déplaçant le pétrole vers la base du puits, l'expansion du gaz naturel au sommet du réservoir, de l'expansion des gaz initialement dissous dans le pétrole brut et du drainage gravitaire résultant du mouvement du pétrole dans le réservoir de la partie supérieure vers les parties inférieures où se trouvent les puits.
Một quá trình di chuyển vẫn duy trì áp suất bể chứa và cải thiện dầu di chuyển vì độ căng bề mặt giữa dầu và nước giảm.
Les procédés de déplacement à base de gaz miscibles maintiennent la pression et le réservoir d'huile améliore le déplacement du pétrole car la tension superficielle entre le pétrole et l'eau est réduite.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bể chứa nước dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.