Que signifie người nổi tiếng dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot người nổi tiếng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người nổi tiếng dans Vietnamien.

Le mot người nổi tiếng dans Vietnamien signifie illustration. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot người nổi tiếng

illustration

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm rạng rỡ; sự rạng rỡ, danh tiếng; người nổi tiếng)

Voir plus d'exemples

Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
Et ça ressemble à une normale trajectoire d'une personne célèbre.
Butler hiện tại là thí sinh của phiên bản người nổi tiếng năm 2016 của Celebrity Masterchef.
Butler était un concurrent dans l'édition 2016 de Celebrity MasterChef.
Tất cả người nổi tiếng đều mang nó.
Toutes les célébrités ont été vues avec.
Ai cũng biết ông Phùng là người nổi tiếng nhất trong lãnh vực bóng đá.
Oui c'est ça, chacun sait que Fung est l'une des figures les plus célèbres du milieu sportif.
LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng.
LES gens croient facilement aux promesses des hommes et des femmes haut placés.
Chúng ta thường giống người nổi tiếng hơn là người đang cố gắng giải quyết vấn đề.
D'une certaine façon, nous avons été transformées en célébrités plutôt qu'en personnes essayant de résoudre un problème.
Giờ anh đã là một người nổi tiếng, chúng ta cần phải nhanh hơn.
Maintenant que tu es une vedette, on n'a pas de temps à perdre.
Quan chức tham nhũng, người nổi tiếng ly hôn.
De la corruption, des divorces de stars.
Ông là một người nổi tiếng vì đức tin và sự vâng lời Đức Giê-hô-va.
Abraham s’est fait un nom grâce à sa foi et à son obéissance à Jéhovah.
Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người.
Vous êtes populaire et inspirante, et vous avez la capacité de convaincre les gens.
Một người nổi tiếng mà chị rất ngưỡng mộ đó.
Tu connais bien ces désirs-là.
1, 2. (a) Nếu chỉ biết tên một người nổi tiếng, bạn có biết rõ người ấy không?
1, 2. a) Est- ce qu’il suffit de connaître le nom d’une personne célèbre pour bien la connaître ?
Nạn nhân của chúng ta là người nổi tiếng.
Notre victime est une célébrité.
Tiếp theo là chương trình " Chó của người nổi tiếng
Prochainement, les chiens de célébrités.
Thế nhưng họ có thể “giàu trong đức tin” bằng những người nổi tiếng hơn.
Mais sans doute sont- ils aussi “ riches en foi ” que leurs compagnons plus en vue (Jacques 2:5).
Nhưng bài báo cuối của số đó do Francis Crick, người nổi tiếng nhờ DNA, viết.
Mais le dernier article de ce numéro était écrit par Francis Crick, connu pour l'ADN.
Anh không phải diễn viên, chỉ là 1 người nổi tiếng thôi.
Vous n'êtes pas un acteur, mais une célébrité.
Người nổi tiếng phải tự đi lấy đồ giặt khô à?
Les célébrités récupèrent leurs fringues au pressing?
Người nổi tiếng thường nhận quà ẩn danh.
Les célébrités reçoivent tout le temps des cadeaux anonymes.
Các cặp thí sinh gồm một người nổi tiếng kết hợp với một vũ công chuyên nghiệp.
Elle voit s'affronter des couples composés d'une star accompagnée d'un danseur professionnel.
Sylvia Browne là một người nổi tiếng trong lĩnh vực này tại thời điểm hiện tại.
Sylvia Browne est la grande spécialiste de ce domaine en ce moment.
Cậu ấy mời toàn những người nổi tiếng.
Il a invité tous les gens super.
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông.
En bref, il était peut-être la plus grande célébrité de son époque.
Có phải nơi một người nổi tiếng không?
Dans une célébrité ?
Một người nổi tiếng.
Une célébrité.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người nổi tiếng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.